PART 3
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Conclusion and recommendations
3.1 Kết luận3.1. Conclusion
1. Những loại rau chủ yếu có ảnh hưởng lớn đến sản xuất, chế biến tiêu thụ xuất khẩu và thu nhập của các tác nhân tham gia ngành hàng rau là các loại rau1. The key vegetable species greatly affect production, processing and distribution, export and incomes of the actors involved in the supply chains as follows:
-
Rau ăn lá: Cải bắp, cải các loại, bó xôi, xà lách,Leafy vegetables: cabbage, brassica crops, spinach, lettuce
-
Rau ăn củ: Cà rốt, hành tây, khoai tâTuber and root vegetables: carrots, onions, potatoes
-
Rau ăn quả: Cà chua, dưa chuột, đậu cove, ớt ngọt, đậu Hà Lan, su suFruity vegetables: tomato, cucumber, French beans, sweet peppers, peas, chayote
-
Rau ăn hoa: Suplơ trắng, xanhFlower vegetables: cauliflowers, broccoli
Các loại rau được lựa chọn của 3 tỉnh là: Vegetables of the three selected provinces:
-
Hưng Yên: Dưa chuột, bí xanhHung Yen: cucumbers, wax gourd
-
Sơn La: Su su, đậu rauSon La: chayote, vegetable beans
-
Lâm Đồng: Cà chua, Cải bắpLam Dong: tomato, Cabbage
Tiêu chuẩn các loại rau cung cấp cho các kênh phân phối hiện đại là các loại rau được sản xuất tại các cơ sở có chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn, có chứng nhận VietGAP.Requirements for vegetable products involved in modern supply chains include vegetables produced the in certified safe agriculture zones, certified VIETGAP. Requirements for vegetable products involved inTiêu chuẩn các loại rau cung cấp cho các công ty chế biến xuất khẩu là các loại rau được sản xuất tại các cơ sở có chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn, có chứng nhận VietGAP, GlobalGAP, đạt các chứng chỉ ISO 9001-2008, HACCP do các tổ chức nước ngoài có uy tín công nhận và các yêu cầu cụ thể của từng nước nhập khẩu. supplying for export and processing companies include vegetables produced the in certified safe agriculture zones, certified VIETGAP, GlobalGAP, achieving the certification of ISO 9001-2008, HACCP approved by international prestigious organizations as well as specific requirements of each importing country.
2. Tạo điều kiện cho các mối liên kết thị trường với các khách hàng tiềm năng đối với sản phẩm rau bằng cách:2. Facilitating market linkages with potential customers for vegetable products by:
-
Ban hành các cơ chế, chính sách tạo hành lang pháp lý đủ mạnh hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu rau theo tiêu chuẩn VietGAP, GlobalGAPromulgating regulations and policies to create strong legal framework to support the development of production, processing, distribution and export of vegetables in compliance with VIETGAP, GlobalGAP
-
Quy hoạch các vùng sản xuất xuất rau tập trung quy mô lớn, áp dụng công nghệ mới vào sản xuất và kiểm soát chất lượng, VSATTP theo tiêu chuẩn GAP và đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008, HACCP.Planning large concentrated vegetable production zones, applying new technologies to production and control of quality, hygiene and safety complying for GAP, ISO 9001-2008, HACCP.
-
Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm rau tăng sức cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường.Branding vegetable products to increase competitiveness of products in market.
-
Tăng cường xúc tiến thương mại mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tượng khách hàng.Strengthen trade promotion to expand cooperation with customers.
.2 Kiến nghị3.2. Recommendations
-
Đây là nghiên cứu khởi đầu về thị trường rau Việt Nam.It is a baseline study on vegetable market of Vietnam.Dự án cần có các nghiên cứu sâu về sản xuất, khả năng liên kết giữa sản xuất và thị trường và các giải pháp tăng cường năng lực VSATTP và kiểm dịch động thực vật (SPS) cho thương mại Việt Nam. The project should have the extensive studies of production, market linkage establishment as well solutions to strengthen Vietnam SPS capacity for trade
-
Quy hoạch các vùng chuyên canh rau: Dưa chuột, bí xanh - Hưng Yên; Đậu rau, susu - Sơn La; Cà chua, cải bắp - Lâm Đồng.There is a need to plan specialized vegetable production zones: cucumbers, wax gourd for Hung Yen; vegetable beans and chayote for Son La, tomatoes, cabbage for Lam Dong province. Mỗi vùng chuyên canh có quy mô khoảng 600-700 ha đủ lớn để sản xuất rau theo tiêu chuẩn GAP. Each specialized zone has a scale of about 600-700 hectares which are large enough to produce vegetables complying for GAP standards.
-
Các địa phương thu hút các nguồn vốn khác nhau để xây dựng cơ sở hạ tầng giúp nông dân có điều kiện áp dụng sản xuất rau theo tiêu chuẩn GAP.Localities should attract capital from different sources to build infrastructure to facilitate local farmers to apply GAP standards to their vegetable production.
-
Các cơ quan chuyên môn giúp người dân tham gia các lớp tập huấn nắm được các yêu cầu về văn bản pháp quy có liên quan đến sản xuất RAT và vệ sinh chất lượng sản phẩm đồng thời nắm được kỹ thuật để áp dụng vào sản xuấtThe professional agencies help local farmers to participate in training courses in introducing legal documents related to produce safe vegetable production as well quality and hygiene and safety requirements as well as in related techniques to apply to production.
-
Các cơ sở chế biến, xuất khẩu được vay vốn ưu đãi theo quy định hiện hành, được hỗ trợ kinh phí đạo tạo nghề, xây dựng tiêu chuẩn ISO9001-2008, HACCP và xúc tiến thương mại đáp ứng các yêu cầu của khách hàng để ngày càng nhiều đơn vị ký kết được hợp đồng xuất khẩu trực tiếp.The export and processing enterprises are prioritized in loans under the current regulations, the financial support of vocational training, establishment of ISO9001-2008, HACCP standards and trade promotion to satisfy the requirements of customers to sign more direct contracts.
TÀI LIỆU THAM KHẢO REFERENCES
1.1. Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm, của Ủy ban Thường vụ QH khóa XI thông qua ngày 26-7-2003. Ordinance on Food Hygiene and Safety, passed by Standing Committee, the XI National Assembly on 26 July 2003 . do Chủ tịch nước ký Lệnh công bố ngày 7-8-2003. Order signed by the President on 7 August 2003.
2.2. Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30tháng 7 năm 2008 về: Một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến năm 2015 - Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30tháng 7 năm 2008 về: Một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến năm 201Decision No. 107/2008/QD-TTg dated 30 July 2008 on a number of policies supporting production, processing and distribution development of safe vegetable, fruit, tea crops up to 2015.
3.3. Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2/8/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc “Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam”. - Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2/8/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc “Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt NamDecision No. 59/2006/QD-BNN dated 02 August 2006 by the Minister of Agriculture and Rural Development on adding some pesticides to list of allowable/permitted pesticides in Vietnam
- Quyết định số 04/QĐ-BNN ngày 19/1/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về “Quy định về quản lý sản xuất và chứng nhận RAT” trong đó có quy định về thủ tục chứng nhận điều kiện sản xuất rau an toàn và thủ tục cấp giấy chứng nhận RAT.4. Decision No. 04/QD-BNN dated 19 January 2007 by the Minister of Agriculture and Rural Development on Regulating production management and certification of safe vegetable production.
- Quyết định số 106/ 2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định quản lý, sản xuất và kinh doanh rau an toàn;5. - Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10-9-2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006 – 2010 với chủ trương xã hội hóa chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Decision No. 149/2007/QD-TTg dated 10 September 2007 of the Prime Minister on approving the national target program on food hygiene and safety in the period of 2006 -2010 with the objective of socialization of food quality, hygiene and safety.
6. Decision No. 106/2007/QD-BNN dated 28 December 2007 by the Minister of Agriculture and Rural Development on regulations on management, production and trade of safe vegetables;
- Quyết định số: 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 - Ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Quy chế Chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.7. Regulations on certification of good agricultural practices (VietGAP) for fresh vegetables, fruits and tea production were promulgated attaching Decision No. 84/2008/QD-BNN dated 28 July 2008 by the Minister of Agriculture and Rural Development.
8. Decision No. 147/2008/QD-TTg dated 17 November 2008 of the Prime Minister on approving the national action plan to accelerate implementation of commitments to SPS to meet obligations of a WTO member.
9. Decision No.99/2008/QD-BNN dated 15 October 2008 by the Minister of Agriculture and Rural Development on promulgating regulations on management of production and trading of safe vegetable, fruit and tea crops;
11.10. Siêu thị và người nghèo ở Việt Nam – MALICA-2007 Supermarkets and the poor in Vietnam - MALICA-2007
12.11. Tổng cục Hải quan 2002-2009Customs Office 2002-2009
13.12. Tổng cục Thống kê 2006-2010 General Statistics Office 2006-2010
14.13. Thống kê các tỉnh Hưng Yên, Lâm Đồng, Sơn La, Hà Nội, TP. Statistics Office of Hung Yen, Lam Dong and Son La provinces, Hanoi, HCM. HCM City.
PHỤ LỤCAPPENDIX
Phụ biểu 1: Danh sách các đơn vị phỏng vấnAppenAppendix 1. List of interviewed organizations
STTNo
|
Tên cơ quan trả lời Name of interviewees
|
Địa chỉ Address
|
Số điện thoại Phone Number
|
I I
|
Hà NộiHanoi
|
|
|
1 1
|
Tổng cục Thống KêGeneral Statistics Office
|
Số 2 Hoàng Văn Thụ 2 Hoang Van Thu
|
0438463495 0438463495
|
2 2
|
Tổng cục Hải QuanCustoms Office
|
Nguyễn Văn Cừ- Long Biên- Nguyen Van Cu, Long Bien
|
|
3 3
|
Sở Công Thương Hà NộiDepartment of Industry and Trade
|
331 Cầu Giấy - Quận Cầu Giấy 331 Cau Giay - Cau Giay District
|
0422155527 0422155527
|
4 4
|
Horticultural Export Công ty CP xuất khẩu RQ IJSC No. I
|
389 – Trương Định 389 - Truong Dinh
|
0436622248 0436622248
|
5 5
|
Siêu thị Big-C Big-C Supermarket
|
222 Trần Duy Hưng- Cầu Giấy 222 Tran Duy Hung, Cau Giay
|
0986156080 0986156080
|
6 6
|
Siêu thị HaproHapro Supermarket
|
45 Hàng Bồ- Hoàn Kiếm 45 Hang Bo, Hoan Kiem
|
0439233146 0439233146
|
7 7
|
Siêu thi IntimexIntimex Supermarket
|
96- Trần Hưng Đạo 96 - Tran Hung Dao
|
0912570965 0912570965
|
8 8
|
Siêu thị UnimartUnimart Supermarket
|
số 8- Phạm Ngọc Thạch No. 8 - Pham Ngoc Thach
|
0435742451 0435742451
|
9 9
|
Siêu thị FivimartFivimart Supermarket
|
15A- Hàng Cót- Hoàn Kiếm 15A-Hang Cot-Hoan Kiem
|
0439273738 0439273738
|
10 10
|
Tập đoàn Phú TháiPhu Thai Group
|
186 - Trường Chinh 186 - Truong Chinh
|
0435659099 0435659099
|
11 11
|
Cửa hàng rau sạch Hằng ĐịnhHang Dinh safe vegetable shop
|
Chợ Hôm- kiôt 31 Market day-kiosk 31
|
0438228742 0438228742
|
12 12
|
Cửa hàng RAT Tiến ĐạtTien Dat safe vegetable shop
|
25 đường Nguyễn Sơn 25 Nguyen Son
|
0915419475 0915419475
|
13 13
|
Cửa hàng RAT Thuý AnThuy An safe vegetable shop
|
số 11-14 chợ tạm Phùng Hưng No. 11-14 Phung Hung Cai
|
0439233624 0439233624
|
14 14
|
Công ty Big-Green Big-Green Company
|
113- Hoàng Văn Thái 113 - Hoang Van Thai
|
09015599780 09015599780
|
15 15
|
Công ty Bảo Hà Bao Ha Company
|
75-Trần Xuân Soạn 75-Tran Xuan Soan
|
0438263047 0438263047
|
16 16
|
Canteen of the Bếp ăn TT Công ty may Đức Giang Duc Giang Garment Company
|
59-Đức Giang- Long Biên 59-Duc Giang, Long Bien
|
0438271344 0438271344
|
17 17
|
Bếp ăn TT Trường tiểu học Phú DiễnSchollCanteen of Phu Dien Primary School
|
Phú Diễn- Từ Liêm Phu Dien, Tu Liem
|
0437657748 0437657748
|
18 18
|
Bếp ăn TT Trường tiểu học Đoàn Thị ĐiểmCanCanteen of Doan Thi Diem Primary School
|
Khu đô thị Mỹ Đình 2 Urban My Dinh 2
|
0437871466 0437871466
|
19 19
|
Cau BacCty CP Cầu Bắc JSC
|
số 8/583 Đường Giải Phóng No. 8 / 583 Giai
|
0906313866 0906313866
|
20 20
|
Canteen of Bếp ăn TT công ty Aden ServiceAden Service Company
|
số 8- Tràng Thi - Hoàn Kiếm No. 8 - Trang Thi Street - Hoan Kiem
|
|
II II
|
Hưng Yên Hung Yen
|
|
|
1 1
|
Sở Nông nghiệp Và PTNT Hưng YênDepartment of Agriculture and Rural Development
|
Số 1- Nguyễn Lương Bằng TP. No. 1 - Nguyen Luong Bang TP. Hưng Yên Hung Yen
|
03213863596 03213863596
|
2 2
|
Hai Hung Food Processing Công ty CP CBTP Chất lượng cao Hải Hưng JSC
|
TT Lương Bằng - Kim Động TT Luong Bang - Kim
|
0321381690 0321381690
|
3 3
|
Hung Yen Cty TNHH Nông sản Hưng YênAgricultural Products Co. Ltd.
|
Số 335 - Nguyễn Văn Linh - TP. No. 335 - Nguyen Van Linh - Ho. Hưng Yên Hung Yen
|
0321862905 0321862905
|
4 4
|
Bếp ăn TT Cty CP nội thất Hoà Phát Canteen of Hoa Phat Furniture JSC
|
Như Quỳnh - Văn Lâm Nhu Quynh - Lam Van
|
0439953697 0439953697
|
III III
|
Sơn La Son La
|
|
|
1 1
|
Department of Sở Nông nghiệp và PTNTAgriculture and Rural Development
|
Thành phố Sơn La Son La City
|
0912555101 0912555101
|
2 2
|
HTX Nông nghiệp 19/5Agricultural Cooperative 19/5
|
Thị trấn Mộc Châu Moc Chau Town
|
0983869851 0983869851
|
3 3
|
Nguyễn Văn Quý Nguyen Van Quy
|
TT NT Mộc Châu Moc Chau Town
|
0912009372 0912009372
|
IV IV
|
TP. TP. Hồ Chí Minh Ho Chi Minh
|
|
|
1 1
|
Sở Công Thương Department of Industry and Trade
|
263 Bùi Thị Xuân 263 Bui Thi Xuan
|
0918725098 0918725098
|
2 2
|
Thu Duc Chợ đầu mối nông sản Thủ Đức wholesale markets for Agricultural product
|
141-QL 1A Tam Bình- Thủ Đức 141-1A Tam Binh, Thu Duc
|
0837290882 0837290882
|
3 3
|
Siêu thị Co-opmartCo-opmart Supermarket
|
199-205 Nguyễn Thái Học- Quận 1 199-205 Nguyen Thai Hoc, District 1
|
0838360143 0838360143
|
4 4
|
Công ty xúât nhập khẩu rau quảHorticultural Export and Import Company
|
3- Hàm Nghi 3 - Ham Nghi
|
0913915586 0913915586
|
5 5
|
Công ty Bông Mai vàngBong Mai Vang Company
|
Linh Đông - Thủ Đức Eastern Spirit - Thu Duc
|
0988885523 0988885523
|
6 6
|
Công ty TNHH Phương Anh Phuong Anh Co. Ltd
|
56/24 Long Thạnh Mỹ- Thủ Đức 56/24-Thu Duc Long Thanh My
|
0907440809 0907440809
|
7 7
|
Công ty Đại Thanh Vân Dai Thanh Van Company
|
An Thuận, Bến Cát, Bình Dương Thuan An, Ben Cat District, Binh Duong
|
6503581329 6503581329
|
8 8
|
Công ty TNHH DV Vĩnh Long Vinh Long Co., Ltd.
|
56 Long Hoà - Thủ Đức 56 Long Hoa - Thu Duc
|
0838878405 0838878405
|
9 9
|
Công ty THHH Tú Hải Tu Hai Co. Ltd.
|
Thủ Đức Thu Duc
|
|
V V
|
Lâm Đồng Lam Dong
|
|
|
1 1
|
Sở Công Thương Lâm ĐồngDepartment of Industry and Trade
|
Số 2 Nguyễn Viết Xuân - TP.Đà Lạt No. 2 Nguyen Viet Xuan - Da Lat
|
0633822295 0633822295
|
2 2
|
Lam Dong Agricultural Product Công ty CP xuất khẩu NS Lâm Đồng Export JSC
|
Số 7 Phù Đồng ThiênVương Đà Lạt Match No. 7 Dong Da Lat ThienVuong
|
0633822269 0633822269
|
3 3
|
Nguyễn Thị Thật Nguyen Thi That
|
Lạc Viên - Lạc Xuân- Đơn Dương Lac Vien --Don Duong Xuan Lac
|
0633505990 0633505990
|
4 4
|
Nguyên Hùng Lân Nguyen Hung Lan
|
Lạc Viên - Đơn Dương Lac Vien - Don Duong
|
0633505726 0633505726
|
5 5
|
Nguyễn Ngọc Thạch Nguyen Ngoc Thach
|
Lạc Xuân 2- Đơn Dương Lac Xuan 2 - Don Duong
|
0987062865 0987062865
|
6 6
|
Nguyễn Thị Hiệp Nguyen Thi Hiep
|
Lạc Bình- Lạc Xuân- Đơn Dương Lac-Lac Binh Duong Xuan-Unit
|
0979859074 0979859074
|
7 7
|
Nguyễn Công Đại Nguyen Cong Dai
|
Lạc Viên A- Lạc Xuân - Đơn Dương Vienna A-Lac Lac Xuan - Don Duong
|
0982847230 0982847230
|
|
Tổng cộng 44 mẫu A total of 44 samples
|
|
|
Phụ lục 2: Danh mục 1 số dự án quốc tế về rau có liên quan thực hiện tại Việt Nam Appendix 2: List of some vegetable international projects implemented in Vietnam
-
Dự án SUPER Phát triển nông nghiệp bền vững ở các đô thị lớn Đông Nam Á SUSPER Project for Sustainable Agriculture Development in urban areas of the Southeast Asian
-
Dự án ADDA của Đan Mạch ADDA project of Denmark
-
MALICA- Siêu thị và người nghèo ở Việt Nam MALICA-Supermarkets and the Poor in Vietnam
-
Dự án SUPERCHAIN Liên kết nông dân nghèo với siêu thị và các kênh phân phối hiện đại SUPERCHAIN Project: Linking the Poor with supermarkets and modern supply chains
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |