Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
| -
|
351
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
|
-
|
352
|
Điện di huyết sắc tố
|
|
-
|
353
|
Điện di protein huyết thanh
|
|
-
|
360
|
Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP)
|
|
-
|
361
|
Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP)
|
|
-
|
362
|
Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP)
|
|
-
|
363
|
Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP)
|
|
-
|
364
|
Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP)
|
|
-
|
365
|
Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)
|
|
-
|
366
|
Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT
trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)
|
|
-
|
375
|
Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
|
|
|
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
|
|
-
|
379
|
Xác định gen bằng kỹ thuật FISH
|
|
-
|
380
|
Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể
|
|
-
|
381
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tuỷ xương
|
|
-
|
382
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi
|
|
-
|
383
|
Cấy hỗn hợp lympho
|
|
-
|
385
|
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
|
|
-
|
386
|
FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)
|
|
-
|
404
|
PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)
|
|
-
|
405
|
PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia
|
|
-
|
407
|
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia
|
|
-
|
408
|
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
|
|
-
|
409
|
Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
|
|
-
|
411
|
MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
|
|
-
|
428
|
Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật
Real Time PCR
|
|
-
|
446
|
Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α-Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia)
|
|
|
|
G. TRUYỀN MÁU
|
|
-
|
456
|
Xét nghiệm nhanh HbsAg trước hiến máu đối với người hiến máu
|
|
-
|
457
|
Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
|
|
-
|
458
|
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
|
-
|
459
|
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoá phát quang
|
|
-
|
460
|
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT
|
|
-
|
461
|
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
|
-
|
462
|
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR
|
|
-
|
463
|
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động
|
|
-
|
464
|
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
|
-
|
465
|
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm
|
|
-
|
466
|
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi
|
|
-
|
467
|
Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
|
|
-
|
468
|
Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoá phát quang
|
|
-
|
469
|
Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT
|
|
-
|
470
|
Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)
|
|
|
|
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
|
|
-
|
499
|
Rút máu để điều trị
|
|
-
|
500
|
Truyền thay máu
|
|
-
|
501
|
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
|
|
-
|
502
|
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
|
|
-
|
510
|
Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch
|
|
|
|
I. TẾ BÀO GỐC
|
|
-
|
518
|
Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc
|
|
-
|
519
|
Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc
|
|
-
|
520
|
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động
|
|
-
|
521
|
Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc
|
|
-
|
522
|
Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo
|
|
-
|
523
|
Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES
|
|
-
|
524
|
Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất
|
|
-
|
525
|
Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60
|
|
-
|
526
|
Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll
|
|
-
|
527
|
Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax
|
|
-
|
528
|
Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP
|
|
-
|
529
|
Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex
|
|
-
|
530
|
Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo
|
|
-
|
531
|
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture)
|
|
-
|
532
|
Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ
|
|
-
|
533
|
Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng
|
|
-
|
534
|
Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy
|
|
-
|
535
|
Phân lập tế bào gốc trung mô
|
|
-
|
536
|
Thu hoạch dịch tủy xương
|
|
-
|
537
|
Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động
|
|
-
|
538
|
Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis
|
|
-
|
539
|
Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES)
|
|
-
|
540
|
Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh
|
|
-
|
541
|
Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991
|
|
-
|
542
|
Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặcCOMTEX Fresenious)
|
|
-
|
543
|
Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện
|
|
-
|
544
|
Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP
|
|
-
|
545
|
Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh
|
|
-
|
546
|
Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn.
|
|
-
|
547
|
Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương
|
|
-
|
548
|
Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive
|
|
-
|
549
|
Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh
|
|
-
|
550
|
Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh
|
|
-
|
551
|
Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh
|
|
-
|
552
|
Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền
|
|
-
|
553
|
Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu
|
|
-
|
554
|
Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO)
|
|
-
|
555
|
Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax
|
|
-
|
556
|
Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991
|
|
-
|
557
|
Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i
|
|
-
|
558
|
Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS
|
|
-
|
559
|
Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra
|
|
-
|
565
|
Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIII antigen)
|
|
-
|
566
|
Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)
|
|
-
|
567
|
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)
|
|
-
|
568
|
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)
|
|
-
|
569
|
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand (vWf:Ag) bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
|
|
-
|
570
|
Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
|
|
-
|
577
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
|
-
|
578
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
|
-
|
579
|
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
|
-
|
580
|
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
|
-
|
581
|
Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
|
-
|
582
|
Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)
|
|
-
|
583
|
Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)
|
|
-
|
584
|
Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen)
|
|
-
|
585
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)
|
|
-
|
586
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
|
|
-
|
587
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)
|
|
-
|
588
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)
|
|
-
|
589
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)
|
|
-
|
590
|
Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung hòa heparin (TEG- Heparinase)
|
|
-
|
591
|
Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)
|
|
-
|
592
|
Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)
|
|
-
|
593
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp trở kháng
|
|
-
|
594
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp trở kháng
|
|
-
|
595
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng phương pháp trở kháng
|
|
-
|
596
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở kháng
|
|
-
|
597
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp trở kháng
|
|
-
|
600
|
Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao (Định lượng yếu tố HMWK)
|
|
-
|
601
|
Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK)
|
|
-
|
602
|
Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K Absence)
|
|
-
|
603
|
Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa
|
|
-
|
604
|
Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu
|
|
|
|
|