Phần thứ ba: MẪU ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất về tài chính trên cơ sở đề xuất về kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu và các quy định trong HSMT, bao gồm các nội dung sau:
STT
|
Nội dung
|
Áp dụng
Mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Đơn dự thầu (Hồ sơ đề xuất về tài chính)
|
Mẫu số 10A
|
Áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có giảm giá hoặc có thư giảm giá riêng
|
2
|
Đơn dự thầu (Hồ sơ đề xuất về tài chính)
|
Mẫu số 10B
|
Áp dụng trong trường hợp nhà thầu giảm giá trực tiếp vào đơn dự thầu
|
3
|
Tổng hợp chi phí
|
Mẫu số 11
|
|
4
|
Thù lao cho chuyên gia
|
Mẫu số 12A
|
|
5
|
Bảng phân tích chi phí thù lao cho chuyên gia
|
Mẫu số 12B
|
Áp dụng trong trường hợp Mục 11 tại BDL có yêu cầu phân tích thù lao cho chuyên gia
|
6
|
Chi phí khác cho chuyên gia
|
Mẫu số 13
|
Áp dụng trong trường hợp có chi phí ngoài thù lao cho chuyên gia
|
Mẫu số 10A
ĐƠN DỰ THẦU
(Hồ sơ đề xuất về tài chính)
_____, ngày ___ tháng ____ năm _____
Kính gửi: ______________ [Ghi tên bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu (bao gồm văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu, nếu có), chúng tôi, ______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn ______ [Ghi phạm vi dịch vụ tư vấn] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là _____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] 1 với thời gian hiệu lực là _____ ngày [Ghi số ngày căn cứ theo thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật], kể từ ngày ___ tháng ___ năm _____ [Ghi ngày có thời điểm đóng thầu].
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu2
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu3]
|
Mẫu số 10B
ĐƠN DỰ THẦU
(Hồ sơ đề xuất về tài chính)
_____, ngày __ tháng __ năm ____
Kính gửi: _________ [Ghi tên bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu (bao gồm văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu, nếu có), chúng tôi, ________ [Ghi tên nhà thầu], cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn ______ [Ghi phạm vi dịch vụ tư vấn] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là _______ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu].1
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là ____ [Ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền].2
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: _________ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu lực là ____ ngày [Ghi số ngày căn cứ theo thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về kỹ thuật], kể từ ngày ____ tháng ___ năm ___ [Ghi ngày có thời điểm đóng thầu].
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu2
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu3]
|
Mẫu số 11
TỔNG HỢP CHI PHÍ
TT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12A
THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA
(Không áp dụng)
Đồng tiền sử dụng:
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh bố trí trong gói thầu
|
Địa điểm làm việc
|
Thù lao/tháng- người
(1)
|
Số tháng- người
(2)
|
Thù lao cho chuyên gia
= (1) x (2)
|
Tổng1
|
I
|
Nhân sự chủ chốt
|
1
|
|
|
[Công ty]
|
|
|
|
|
[Thực địa]
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhân sự khác
|
1
|
|
|
[Công ty]
|
|
|
|
|
[Thực địa]
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Mẫu số 12B
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA
(Không áp dụng)
Đồng tiền sử dụng: đồng
STT
|
Họ tên chuyên gia
|
Chức danh
|
Lương cơ bản1
|
Chi phí xã hội2 % của (3)
|
Chi phí quản lý chung2
% của (3)
|
Cộng =(3)+(4)+(5)
|
Lợi nhuận
% của (6)
|
Phụ cấp xa nhà
|
Chi phí trả cho chuyên gia/tháng =(6)+(7) +(8)
|
Số tháng- người
|
Thù lao cho chuyên gia =(9)x(10)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
Ghi chú. Trường hợp không yêu cầu nhà thầu phân tích chi tiết chi phí thù lao chuyên gia thì không sử dụng Mẫu này
Mẫu số 13
CHI PHÍ KHÁC CHO CHUYÊN GIA
(Không áp dụng)
TT
|
Miêu tả
|
Đơn vị tính
|
Chi phí/ đơn vị (1)
|
Số lượng (2)
|
Chi phí
= (1) x (2)
|
1
|
[Công tác phí]
|
[Ngày]
|
|
|
|
2
|
[Chuyến bay quốc tế]
|
[Chuyến]
|
|
|
|
3
|
[Chi phí liên lạc]
|
|
|
|
|
4
|
[Thiết bị, tài liệu...]
|
|
|
|
|
5
|
[Chi phí đi lại trong nước]
|
|
|
|
|
6
|
[Thuê văn phòng, thư ký hỗ trợ]
|
|
|
|
|
7
|
[Đào tạo nhân sự của chủ đầu tư]
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |