5. Nhóm lớp giao thông
Mã trình bày
|
Nội dung bản đồ
|
Kiểu
|
Lớp
|
màu
|
Lực nét
|
Tên kí hiệu
|
Phông chữ
|
Chỉ thị biên tập
từ dữ liệu địa lý
|
Tên FT
|
Số Ft
|
Cao/Rộng
|
|
Đường giao thông theo tỷ lệ
|
|
|
|
|
Viền đường sử dụng các lớp đối tượng thuộc kiểu RanhGioiDuongBo;
Nền đường, đảo giao thông, dải phân cách sử dụng các lớp đối tượng thuộc kiểu MatDuongBo
Biểu thị phân biệt các loại đường theo chất liệu trải mặt qua thuộc tính loaiChatLieuTraiMat (viết tắt là Loai CLTM), kèm theo ghi chú tên đường, độ rộng, chất liệu trải mặt từ các thuộc tính của đoạn tim đường bộ tương ứng. Quy cách, nội dung ghi chú tuân theo mẫu KH tại QĐ 178
|
HA15-1
|
Vai đường bê tông, nhựa
|
Line
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
Thuộc tính Loai CLTM=1,5
|
HA15-2
|
Vai đường cấp phối
|
Line
|
21
|
10
|
|
|
|
|
|
Thuộc tính Loai CLTM=2,3,4
|
HA15-3
|
Vai đường đất
|
Line
|
24
|
10
|
|
|
|
|
|
|
HA15-4
|
Vai đường đang xây dựng
|
Line
|
19
|
10
|
|
VaiDgdl
|
|
|
|
Thuộc tính loaiHienTrangSuDung = 2
|
HA09-1
|
Nền đường bê tông, nhựa
|
Shape
|
16
|
15
|
|
|
|
|
|
Thuộc tính Loai CLTM=1,5
|
HA09-2
|
Nền đường cấp phối
|
Shape
|
22
|
9
|
|
|
|
|
|
Thuộc tính Loai CLTM=2,3,4
|
HA09-3
|
Nền đường đất
|
Shape
|
24
|
11
|
|
|
|
|
|
|
HA04-1
|
Dải phân cách theo tỷ lệ
|
Shape
|
14
|
10
|
|
|
|
|
|
|
HA04-2
|
Dải phân cách nửa theo tỷ lệ
|
Line
|
14
|
10
|
|
Daipc_ntl
|
|
|
|
|
HA05
|
Đảo giao thông
|
Shape
|
3
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
HA23
|
Phần đường trên cao
|
Line
|
2
|
10/11
|
0
|
DgTC
|
|
|
|
|
|
Ghi chú đường giao thông vẽ theo tỷ lệ
|
|
|
|
|
Lấy thuộc tính từ đối tượng DoanTimDuongBo (khi độ rộng từ 0.5mm (25m) trở lên, không thể hiện tim đường).
Ghi chú tên đường độ rộng, chất liệu trải mặt chỉ áp dụng đối với đoạn đường có thuộc tính lCLTM=1,2,3,5. Trường hợp có đủ các thuộc tính tenTuyen, tenTuyen1... lựa chọn thuộc tính cấp gần nhất.
|
|
Khuyên ghi chú đường
|
|
26
|
10
|
|
KHDUON
|
|
|
|
|
|
Ghi chú số hiệu đường, chất liệu trải mặt
|
GC18
|
26
|
10
|
|
|
VHarial
|
184
|
65/70
|
|
|
Ghi chú độ rộng đường
|
GC15
|
|
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
|
Ghi chú tên đường phố
|
GC21
|
51
|
10
|
|
|
Vnarial I
|
182
|
65/52
|
|
|
Đường giao thông nửa theo tỷ lệ
|
|
|
|
|
DoanTimDuongBo (Tim đường) HA13 có độ rộng nhỏ hơn 0.5mm (25M) hiển thị cả đối tượng và ghi chú. Dựa vào hai thuộc tính doRong (dR) và loaiChatLieuTraiMat (lCLRM) để tổng hợp đối tượng đường nửa theo tỷ lệ
|
HA13-1
|
Đường bê tông, nhựa
|
Line
|
17
|
15
|
|
DgN
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=1,5; 4≤DR<25m
|
HA13-2
|
Đường bê tông, nhựa đang làm
|
Line
|
17
|
15
|
|
DgNdl
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=1,5; 4≤DR<25m
|
HA13-3
|
Đường rải gạch, đá, sỏi
|
Line
|
18
|
10
|
|
DgCP
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=2,3; 4≤DR<25m
|
HA13-4
|
Đường rải gạch, đá, sỏi đang làm
|
Line
|
18
|
10
|
|
DgCPdl
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=2,3; 4≤DR<25m
|
HA13-5
|
Đường đất lớn
|
Line
|
25
|
10
|
0
|
Dgdatlon
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=1,2,3,4,5; DR= 2m hoặc 3 m
|
HA13-6
|
Đường đất nhỏ
|
Line
|
25
|
10
|
|
Dgdatnho
|
|
|
|
Thuộc tính lCLTM=1,2,3,4,5; DR<2m
|
|
Đường nội bộ
|
|
|
|
|
Phân loại theo chức năng sử dụng dựa vào đối tượng lien quan theo mô tả trong cấu trúc dữ liệu địa lý
|
HA20-1
|
Đường bờ ruộng theo tỷ lệ
|
Shape
|
3
|
10
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ trong khu canh tác, ruộng muối, nuôi trồng thuỷ sản
|
HA20-2
|
Đường chia lô theo tỷ lệ
|
Shape
|
4
|
10/11
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ trong các khu vực nông, lâm trường, đường trong rừng
|
HA20-3
|
Cầu cảng theo tỷ lệ
|
Shape
|
5
|
10/11
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ trong bến cảng (đường ra vào cảng)
|
HA20-4
|
Đường chuyên dụng theo tỷ lệ
|
Shape
|
5
|
10/15
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ trong cơ quan, trường học, nhà máy, xí nghiệp, công trường, công viên, ga tàu, kho bãi, khu kinh tế mới, vùng định canh định cư, cơ sở quốc phòng
|
HA20-5
|
Đường bờ ruộng nửa tỷ lệ
|
Line
|
3
|
10
|
|
DgBoRuong
|
|
|
|
Đường nội bộ trong khu canh tác, ruộng muối, nuôi trồng thuỷ sản
|
HA20-6
|
Đường chia lô nửa tỷ lệ
|
Line
|
4
|
10/11
|
|
DgChiaLo
|
|
|
|
Đường nội bộ trong các khu vực nông, lâm trường, đường trong rừng
|
HA20-7
|
Cầu cảng nửa tỷ lệ
|
Line
|
5
|
10/11
|
|
CauCang
|
|
|
|
Đường nội bộ trong bến cảng (đường ra vào cảng)
|
HA20-8
|
Đường chuyên dụng nửa tỷ lệ
|
Line
|
5
|
10/15
|
|
DgChuyenDung
|
|
|
|
Đường nội bộ trong cơ quan, trường học, nhà máy, xí nghiệp, công trường, công viên, ga tàu, kho bãi, khu kinh tế mới, vùng định canh định cư, cơ sở quốc phòng
|
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Phân loại dựa vào thuộc tính "LoaiChucNangDuongSat", "LoaiDuongSat" và "LoaiHienTrangDuongSat" để thiết kế nội dung bản đồ
|
HB01-1
|
Đường sắt quốc gia đơn
|
Line
|
6
|
10
|
|
Dsat
|
|
|
|
LoaiChucNangDuongSat = 3; LoaiDuongSat = 1
|
HB01-2
|
Đường sắt quốc gia lồng
|
Line
|
6
|
10
|
|
Dsatlong
|
|
|
|
LoaiChucNangDuongSat = 3; LoaiDuongSat= 2
|
HB01-3
|
Đường sắt đô thị đơn
|
Line
|
7
|
10
|
|
Dsat
|
|
|
|
LoaiChucNangDuongSat = 2";
"LoaiDuongSat = 1"
|
HB01-4
|
Đường sắt đô thị lồng
|
Line
|
7
|
10
|
|
Dsatlong
|
|
|
|
LoaiChucNangDuongSat = 2;
LoaiDuongSat= 2
|
HB01-5
|
Đường sắt chuyên dụng
|
Line
|
8
|
10
|
|
Dsatbr
|
|
|
|
LoaiChucNangDuongSat = 1; LoaiHienTrangDuongSat = 1
|
HB01-6
|
Đường sắt đang làm
|
Line
|
9
|
10
|
|
Dsatdl
|
|
|
|
LoaiHienTrangDuongSat = 2
Không áp dụng thuộc tính "loaiChucNangDuongSat"
|
HB01-7
|
Đường sắt trên cao
|
Line
|
10
|
10
|
|
Dsattc
|
|
|
|
LoaiKetCauDuongSat = 2
|
|
Taluy giao thông
|
|
|
|
|
Kết hợp giữa thuộc tính LoaiHinhThaiTaluy và LoaiThanhPhanTaluy để phân loại đối tượng Taluy đường giao thông,
Áp dụng cho các đoạn Taluy có chiều dài 500m trở lên và tyCaoTySau từ 5m trở lên
|
HG06-1
|
Đỉnh taluy đắp cao
|
Line
|
30
|
10
|
|
Dcxs_ptl
|
|
|
|
LoaiHinhThaiTaluy =1;
LoaiThanhPhanTaluy =2
|
|
Ghi chú tỷ cao
|
GC15
|
30
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
Lấy từ thuộc tính “tyCaotySau”
|
HG06-2
|
Đỉnh taluy xẻ sâu
|
Line
|
31
|
10
|
|
Dcxs_ptl
|
|
|
|
LoaiHinhThaiTaluy = 2;
LoaiThanhPhanTaluy =2
|
|
Ghi chú tỷ sâu
|
GC15
|
31
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
Lấy từ thuộc tính “tyCaotySau”
|
HG06-3
|
Chân taluy
|
Line
|
30
|
10
|
|
Chandoc
|
|
|
|
Chân taluy cho trường hợp khoảng cách giữa dỉnh và chân từ 25 trở lên;
LoaiThanhPhanTaluy =2
|
|
Công trình giao thông khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HE01
|
Đường cáp treo
|
Line
|
33
|
10
|
|
Captr
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tên đường cáp treo
|
GC21
|
33
|
10
|
|
|
VnarialI
|
182
|
75/70
|
|
|
Ghi chú chiều dài đường cáp treo
|
GC15
|
33
|
10
|
|
|
Vnarial
|
214
|
75/75
|
|
HG02-1
|
Cầu thường
|
Line
|
35
|
10
|
|
Caubt
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=1,
|
HG02-2
|
Cầu phao
|
Line
|
35
|
10
|
|
Cauphao
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=2
|
HG02-3
|
Cầu treo
|
Line
|
35
|
10
|
|
Cautreontl
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=3
|
HG02-4
|
Cầu tầng
|
Line
|
35
|
10
|
|
Cautang
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=4
|
HG02-5
|
Cầu quay
|
Line
|
35
|
10
|
|
Cauquay
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=5
|
HG02-6
|
Cầu khác
|
Line
|
35
|
10
|
|
Caukhi
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=6
|
HG02-7
|
Cầu vượt
|
Line
|
35
|
10
|
|
Cauvuot
|
|
|
|
Lấy từ thuộc tính loaiCauGiaoThong=1, loaiChucNangCau=4
|
HG02-8
|
Cầu thường trên đg sắt (đoạn đường sắt qua cầu )
|
Line
|
35
|
10
|
1
|
Caubt
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chiều dài, chiều rộng, trọng tải
|
GC17
|
35
|
10
|
|
|
Vnarial
|
214
|
75/75
|
Ghi chú dạng phân số
|
|
Ghi chú tên cầu
|
GC22
|
35
|
10
|
|
|
VnarialI
|
182
|
75/70
|
|
HG03
|
Cống giao thông
|
Line
|
36
|
10
|
|
Thongdong
|
|
|
|
Biểu thị đoạn dòng chảy dưới đường giao thông, không phân biệt đường bộ hay đường sắt
|
HG04
|
Đèo
|
Point
|
34
|
10
|
|
DEO
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tên riêng đèo, chiều dài)
|
GC17
|
34
|
10
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
HG05
|
Hầm giao thông
|
Line
|
32
|
10
|
|
Dham
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tên riêng hầm
|
GC22
|
32
|
10
|
|
|
VnarialI
|
182
|
75/70
|
Ghi chú dạng phân số
|
|
Ghi chú: chieuCao - chieuDai - chieuRong
|
GC17
|
32
|
|
|
|
Univercd
|
214
|
75/75
|
|
HA16
|
Tuyến đò
|
Line
|
45
|
10
|
|
Tuyendo
|
|
|
|
Lấy từ đối tượng "Tuyến đò" qua sông, nơi không có cầu, maDoiTuong= HA16
|
HA18
|
Đoạn đường ngầm dưới nước
|
Line
|
39
|
10
|
|
Ngam
|
|
|
|
Lấy từ đối tượng "Đoạn đường ngầm", nơi không có cầu, maDoiTuong= HA18
|
HA19
|
Tuyến phà
|
Line
|
37
|
10
|
|
Tuyenpha
|
|
|
|
Lấy từ đối tượng "Tuyến phà", nơi không có cầu, maDoiTuong= HA19
|
|
Tên riêng đoạn vượt sông suối
|
GC22
|
37
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
KB03
|
Ranh giới bến bãi các loại vẽ theo tỷ lệ (bãi đỗ xe, bến ô tô, bến phà, ga đường sắt, bến thủy nội địa, cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không, sân bay)
|
shape
|
41
|
8
|
|
Rgioi
|
|
|
|
|
HC01
|
Âu tàu thuyền
|
Point
|
42
|
10
|
|
AUT_50
|
|
|
|
|
HA02
|
Bến ô tô
|
Point
|
27
|
10
|
|
BXE
|
|
|
|
|
HA03
|
Bến phà
|
Point
|
37
|
10
|
|
PHA
|
|
|
|
|
HC02
|
Bến thủy nội địa
|
Point
|
47
|
10
|
37
|
BTHUY
|
|
|
|
|
HC03
|
Cảng biển
|
Point
|
49
|
10
|
|
CANGB
|
|
|
|
|
HC04
|
Cảng thủy nội địa
|
Point
|
48
|
10
|
|
CANGT
|
|
|
|
|
HD01
|
Cảng hàng không, sân bay
|
Point
|
38
|
10
|
|
SBAYA
|
|
|
|
|
HB02
|
Ga đường sắt
|
Point
|
11
|
10
|
|
GA
|
|
|
|
|
|
Ghi chú tên bến bãi
|
GC22
|
27
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
HH02
|
Đèn biển
|
Point
|
44
|
10
|
|
DENBIE
|
|
|
|
| 2m>25m>25m>25m>25m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |