2. Nhóm lớp dân cư
Mã trình bày
|
Nội dung bản đồ
|
Kiểu
|
Lớp
|
màu
|
Lực nét
|
Tên kí hiệu
|
Phông chữ
|
Chỉ thị biên tập
từ dữ liệu địa lý
|
Tên FT
|
Số Ft
|
Cao/Rộng
|
|
Địa danh hành chính
|
|
|
|
|
Tổng hợp thông tin từ gói BienGioiDiaGioi, DiemDanCu (Không thể hiện đối tượng không gian của đối tượng DiemDanCu, chỉ biểu thị thuộc tính ten dưới dạng ghi chú địa danh
|
|
Tên thủ đô
|
GC1
|
39
|
10
|
|
|
VHtime B
|
193
|
200/200
|
|
|
Tên thành phố trực thuộc Trung Ương
|
GC2
|
40
|
10
|
|
|
VHtime B
|
193
|
185/185
|
|
|
Tên thành phố trực thuộc tỉnh, tỉnh lỵ
|
GC3
|
41
|
10
|
|
|
VHtime B
|
193
|
150/150
|
|
|
Tên thị xã, tỉnh lỵ
|
GC4
|
42
|
10
|
|
|
VHtime B
|
193
|
135/135
|
|
|
Tên thị trấn, huyện lỵ
|
GC5
|
43
|
10
|
|
|
VHtime B
|
193
|
110/110
|
|
|
Tên huyện
|
GC6
|
44
|
10
|
|
|
VHarialb
|
185
|
130/120
|
|
|
Tên xã
|
GC8
|
46
|
10
|
|
|
Vnarial B
|
181
|
130/120
|
|
|
Tên thôn xóm (thành lập theo quyết định của UBND cấp tỉnh)
|
GC10
|
49
|
10
|
|
|
Vnarial B
|
181
|
100/85
|
Thuộc tính loaiDiemDanCu = 1
|
|
Tên thôn, xóm nhắc lại
|
GC11
|
50
|
10
|
|
|
Vnarial B
|
181
|
75/70
|
Thuộc tính loaiDiemDanCu = 1
|
|
Tên các điểm dân cư khác (Khu tập thể, khu đô thị…)
|
GC7
|
45
|
10
|
|
|
VHarial i
|
186
|
100/85
|
Thuộc tính loaiDiemDanCu = 2
|
|
Tên điểm dân cư khác nhắc lại
|
GC12
|
50
|
10
|
|
|
VHarial i
|
186
|
75/70
|
Thuộc tính loaiDiemDanCu = 2
|
|
Ghi chú thuyết minh
|
GC23
|
53
|
10
|
|
|
Vncent I
|
208
|
75/75
|
|
|
Công trình kiến trúc đặc biệt
|
|
|
|
|
Thể hiện vị trí đối tượng địa lý dưới dạng ký hiệu điểm, thuộc tính "ten" thể hiện dưới dạng ghi chú theo mẫu quy định
|
BQ03
|
Cổng thành
|
Point
|
27
|
10
|
|
CONGTH
|
|
|
|
|
BQ05
|
Cột cờ
|
Point
|
36
|
10
|
|
COTCO
|
|
|
|
|
BQ12
|
Tháp cổ
|
Point
|
36
|
10
|
|
THAPCO
|
|
|
|
|
BQ14
|
Tượng đài
|
Point
|
36
|
10
|
|
TD_BIA
|
|
|
|
|
|
Tên tháp cổ, tượng đài, bia kỷ niệm, cột cờ
|
GC22
|
36
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CB02-1
|
Nhà độc lập theo tỷ lệ
|
Shape
|
5
|
10
|
1
|
|
|
|
|
Nhà không Fill
|
CB02-2
|
Nhà độc lập phi tỷ lệ
|
Point
|
6
|
10
|
|
NHADL
|
|
|
|
|
CB03
|
Khu nhà
|
Shape
|
1
|
10,15
|
1
|
|
|
|
|
Viền OutLine màu 10, nền màu 15
|
KB03
|
Ranh giới khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể hiện đầy đủ
|
KB03-1
|
Thành lũy
|
Line
|
27
|
10
|
|
Thanhluy
|
|
|
|
|
KB03-2
|
Tường rào
|
Line
|
29
|
10
|
|
Tuong
|
|
|
|
|
KB03-3
|
Ranh giới sử dụng đất
|
Line
|
29
|
10
|
|
Rgsudungdat
|
|
|
|
|
KB03-4
|
Ranh giới khu chức năng khác
|
Line
|
29
|
10
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
* Mỗi đối tượng khu chức năng thể hiện bằng ký hiệu + ghi chú tại trung tâm của đồ hình khu chức năng, một số trường hợp chỉ biểu thị ghi chú. Nội dung ghi chú bao gồm giá trị thuộc tính ten viết đầy đủ hoặc viết tắt theo mẫu quy định.
* Trường hợp KhuChucNang có TT Geo=Surface, không thể hiện vùng, vị trí ký hiệu là điểm tâm vùng
|
BD02
|
Đồn công an
|
Point
|
29
|
10
|
|
CAN
|
|
|
|
|
BD03
|
Trại cải tạo
|
Point
|
30
|
10
|
|
CTAO
|
|
|
|
|
|
Tên trại cải tạo
|
GC22
|
30
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
BD04
|
Trung tâm phòng cháy, chữa cháy
|
Point
|
10
|
10
|
|
PCCC
|
|
|
|
|
BE02
|
Cơ quan chuyên môn
|
Point
|
28
|
10
|
|
CQCM
|
|
|
|
|
BE03
|
Cơ quan hành chính nhà nước
|
GC3
|
41
|
10
|
|
|
|
|
|
|
BE03-1
|
UBND cấp tỉnh
|
Point
|
28
|
10
|
|
UB_T
|
|
|
|
|
BE03-2
|
UBND cấp huyện
|
Point
|
28
|
10
|
|
UB_H
|
|
|
|
|
BE03-3
|
UBND cấp xã
|
Point
|
28
|
10
|
|
UB_X
|
|
|
|
|
BE04
|
Cơ quan Đảng
|
Point
|
28
|
10
|
|
DANG
|
|
|
|
|
BE05
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
GC22
|
28
|
10
|
|
|
|
|
|
|
BE06
|
Toà án
|
Point
|
28
|
10
|
|
TOAAN
|
|
|
|
|
BE07
|
Viện kiểm sát
|
Point
|
28
|
10
|
|
VKS
|
|
|
|
|
BE09
|
Cơ quan đại diện nước ngoài
|
GC22
|
28
|
10
|
|
|
|
|
|
|
BE10
|
Doanh nghiệp (trụ sở chính)
|
GC22
|
28
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên các cơ quan chuyên môn, hành chính nhà nước
|
GC22
|
28
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
BH02
|
Khu du lịch vẽ không theo tỷ lệ
|
GC22
|
42
|
10
|
|
|
|
|
|
|
BH03
|
Bãi tắm
|
GC22
|
42
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên khu du lịch, bãi tắm
|
GC22
|
42
|
10
|
|
|
Vnariali
|
182
|
75/70
|
|
|
Hệ thống các trường đào tạo
|
|
|
|
|
Phân biệt các cấp trường bằng chữ viết tắt
|
BG02
|
Trường Cao đẳng
|
Point
|
4
|
10
|
|
TRUONG
|
|
|
|
C.Đ
|
BG03
|
Trường Đại học
|
Point
|
4
|
10
|
|
TRUONG
|
|
|
|
Đ.H
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |