CHƯƠNG III BIỂU MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Mẫu số 1 ĐƠN ĐỀ XUẤT CHÀO HÀNG CẠNH TRANH
____, ngày____ tháng____ năm 2016
Kính gửi: ______________[Ghi tên bên mời thầu]
(Sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và các văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ___ [Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có) mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ___[Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ___[Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ___[Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] cùng với biểu giá kèm theo.
Thời gian thực hiện hợp đồng là:___[Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 37 Chương I và Điều 3 Điều kiện chung của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ___ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ___ [Gi thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu(1)
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu(2))
Mẫu số 2 GIẤY ỦY QUYỀN(3)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm 2016 tại _______________________
Tôi là ___[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ___[ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại___ [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu ___[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___[ghi tên dự án] do___ [ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.](4)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ___[ghi tên nhà thầu].___ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ___[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(5). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu nếu có]
|
Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Mẫu số 3 THOẢ THUẬN LIÊN DANH(6)
___, ngày ___ tháng ___ năm 2016
Gói thầu: _______________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _______________[ghi tên dự án]
- Căn cứ ________ [Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
- Căn cứ ________ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];
- Căn cứ hồ sơ yêu cầu gói thầu __ [ghi tên gói thầu] ngày __ tháng __ năm 2016 [ngày được ghi trên HSYC];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh______ [ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà: ___________________________________________________
Chức vụ: __________________________________________________________
Địa chỉ: ___________________________________________________________
Điện thoại: ________________________________________________________
Fax: ______________________________________________________________
E-mail: ___________________________________________________________
Tài khoản: _________________________________________________________
Mã số thuế: ________________________________________________________
Giấy ủy quyền số ___ ngày___tháng ___ năm 2014 (trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng
- Hình thức xử lý khác [nêu rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí ủy quyền cho ___[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau 7:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh ____ [ghi cụ thể phần công việc, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thàu liên danh không trúng thầu;
- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành ___ bản, mỗi bên giữ ___ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Đại diện hợp pháp của thành
viên liên danh
[ghi tên từng thành viên, chức
danh, ký tên và đóng dấu]
| Mẫu số 4
NĂNG LỰC THIẾT BỊ THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU
Mô tả thiết bị (loại, kiểu, nhãn hiệu)
|
Số lượng của từng loại thiết bị
|
Năm sản xuất
|
Thuộc sở hữu\Đi thuê
|
Công suất hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 6
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ (NẾU CÓ)
Stt
|
Tên, địa chỉ nhà thầu phụ
|
Phạm vi công việc
|
Khối lượng công việc
|
Gía trị ước tính
|
Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận với nhà thầu chính (nếu có)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
10.
|
|
|
|
|
|
11.
|
|
|
|
|
|
12.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 7 NĂNG LỰC NHÂN SỰ CỦA CHỦ CHỐT CỦA NHÀ THẦU
Họ và tên
|
Tuổi
|
Năm công tác
|
Học vấn
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số 7A
BẢNG KÊ KHAI NĂNG LỰC KINH NGHIỆM CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT ĐIỀU HÀNH
Chức danh(8): __________________
1 - Họ và tên: _________________________ Tuổi: __________________
2 - Bằng cấp: _________________________
Trường: ________________________ Ngành: ________________
3 - Địa chỉ liên hệ: _____________________ Số điện thoại: ___________
Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian.
Từ năm
|
Đến năm
|
Công ty /Dự án tương tự
|
Vị trí tương tự
|
Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý tương ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ,hợp đồng lao động,... liên quan.
Ngày ___ tháng ___ năm ___
Người khai
(Ký tên)
|
Xác nhận của đơn vị chủ quản
| Mẫu số 7B
HỒ SƠ CHỈ HUY TRƯỞNG CHO GÓI THẦU(9)
Họ tên: ______________________________________________
Ngày tháng năm sinh: ___________________________________
Nghề nghiệp chuyên môn: _______________________________
Thời gian công tác thi công xây dựng: ______________________
TT
|
Danh mục công trình tương đương đã tham gia là chỉ huy trưởng
|
Cấp công trình
|
Thời gian thực hiện (Từ....Đến)
|
Ghi chú
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Ngày ___ tháng ___ năm ___
Người khai
(Ký tên)
|
Xác nhận của đơn vị chủ quản
| Mẫu số 7C
BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA, CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI(10)
TT
|
Họ tên
|
Quốc tịch
|
Trình độ học vấn
|
Năng lực chuyên môn
|
Chức danh đảm nhiệm dự kiến
|
Thời gian thực hiện công việc dự kiến
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
| Mẫu số 8A
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ ĐỀ XUẤT11
Stt
|
Hạng mục công việc
|
Thành tiền
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
Cộng
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng cộng: ________________ (viết bằng số)________________
Bằng chữ: ______________________________________________
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 8B BIỂU CHI TIẾT GIÁ ĐỀ XUẤT12
Stt
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
Tính
|
Khối lượng
mời thầu
|
Đơn giá
dự thầu
|
Thành tiền
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
1.
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 9 BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ ĐỀ XUẤT
Stt
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Thành phần chi phí
|
Đơn giá tổng hợp
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
| Mẫu số 9A BẢNG PHÂN TÍCH CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ĐỀ XUẤT
Hạng mục công việc:_______________
Mã hiệu đơn giá
|
Mã hiệu vật liệu nhân công, máy thi công
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
DG.1
|
|
Chi phí VL
|
|
|
|
|
Vl.1
|
|
|
|
|
|
Vl.2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
VL
|
|
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)
|
cộng
|
|
|
NC
|
|
Chi phí MTC
|
|
|
|
|
M.1
|
|
ca
|
|
|
|
M.2
|
|
ca
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
M
| Mẫu số 10 BẢNG TÍNH GIÁ LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ ĐỀ XUẤT
(Tính trên cơ sở giá tháng___năm___)
Stt
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng toàn bộ
|
Đơn giá gốc của vật liệu
|
Chi phí đến công trường
|
Đơn giá trong giá dự thầu
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
| Mẫu số 11
BẢNG KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU13
(Các hợp đồng có giá trị >=50% giá trị gói thầu trở lên)
______, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ (ghi tên đầy đủ của nhà thầu)
TT
|
Tên hợp đồng
|
Tên dự án
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá
hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)
|
Giá trị phần công việc chưa hoàn thành
|
Ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Ngày
kết thúc hợp đồng
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu có liên quan đến các hợp đồng đó.
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 12
BẢNG KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT14
(Có giá trị >=50% giá trị gói thầu trở lên)
_____, ngày ____ tháng ____ năm 2016
Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng
|
[điền tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
|
Ngày ký hợp đồng
|
[điền ngày, tháng, năm]
|
Ngày hoàn thành
|
[điền ngày, tháng, năm]
|
Giá hợp đồng
|
[điền tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]
|
Tương đương ___ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
|
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
|
[điền phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]
|
[điền số tiền và đồng tiền đã ký]
|
Tương đương ___ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
|
Tên dự án:
|
[điền tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
|
Tên chủ đầu tư:
|
[điền tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
|
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:
|
[điền đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
[điền số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]
|
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương III 15
|
1. Loại, cấp công trình
|
[điền thông tin phù hợp]
|
2. Về giá trị
|
[điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]
|
3. Về quy mô thực hiện
|
[điền quy mô theo hợp đồng]
|
4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công
|
[mô tả về độ phức tạp của công trình]
|
5. Các đặc tính khác
|
[điền các đặc tính khác theo Chương V]
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu có liên quan.
Mẫu số 13
KÊ KHAI TÓM TẮT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THẦU
1. Tên nhà thầu: ____________________________
- Địa chỉ: ______________________________
2. Tổng số năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng :
Tổng số năm kinh nghiệm trong cùng lĩnh vực hoạt động xây dựng đối với gói thầu này :
3. Tổng số lao động hiện có:
a) Trong hoạt động chung của doanh nghiệp: ___________
b) Trong lĩnh vực xây lắp: _____________________________
Trong đó, cán bộ chuyên môn: _____________________
____, ngày ____ tháng ____ năm 2016
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
| Mẫu số 14
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(16)
________, ngày ____ tháng ____ năm 2016
Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính(17) trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III.
Đơn vị tính: ____ (VND, USD...)
TT
|
|
Năm ____
|
Năm ____
|
Năm ____
|
1.
|
Tổng tài sản có
|
|
|
|
2.
|
Tổng tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
3.
|
Tổng tài sản nợ
|
|
|
|
4.
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5.
|
Doanh thu
|
|
|
|
6.
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7.
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8.
|
Vốn chủ sở hữu(=1-3)
|
|
|
|
9.
|
Vốn lưu động(=2-4)
|
|
|
|
10.
|
Tình hình nộp thuế các năm
|
|
|
|
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai gồm Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong năm tài chính;
2. Biên bản quyết toán thuế trong năm tài chính;
3. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong năm tài chính;
4. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính.
|
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
| Mẫu số 15 BẢO LÃNH DỰ THẦU
TÊN NGÂN HÀNG (Bảo lãnh)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢO LÃNH DỰ THẦU
Kính gửi: _____________ (Ghi tên bên mời thầu)
Căn cứ vào việc___[Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu___[Ghi tên gói thầu] thuộc dự án___[Ghi tên dự án].
Chúng tôi___ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại ___[Ghi tên địa chỉ ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự gói thầu này bằng một khoản tiền là___[Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong Hồ sơ mời thầu (18).
Bảo lãnh này có giá trị trong_________ (19) ngày kể từ ______ (20). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh dự thầu này thì___ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.
|
Tên ngân hàng bảo đảm
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |