Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Chỉ dẫn nhà thầu.
Mẫu số 05
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHÀO
Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục công việc của gói thầu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường và khối lượng mời thầu tương ứng, phù hợp với thiết kế bản vẽ thi công đính kèm HSYC này. Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao gồm: loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.
Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá chào của nhà thầu phải bao gồm chi phí dự phòng và các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại.
Khối lượng mời thầu là khối lượng thành phẩm đã bao gồm các khối lượng phục vụ công tác thi công (công dọn dẹp mặt bằng và vệ sinh, khối lượng ván khuôn, vận chuyển vật liệu, giàn giáo...)
Số thứ tự
|
Mô tả công việc mời thầu
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng mời thầu
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Phần móng
|
|
|
|
|
1
|
Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3, Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp III
|
1 m3
|
82,368
|
|
|
2
|
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m, Chiều sâu <=1m , Đất cấp III
|
1 m3
|
20,592
|
|
|
3
|
Đào móng băng có chiều rộng<=3m,Chiều sâu <=1m , Đất cấp III
|
1 m3
|
11,360
|
|
|
4
|
Bê tông SN lót móng, R<=250cm, Vữa bê tông SN 4x6 M50#
|
1 m3
|
12,119
|
|
|
5
|
Gia công cốt thép móng,Đường kính cốt thép d<=10mm
|
Tấn
|
0,313
|
|
|
6
|
Gia công cốt thép móng, Đường kính cốt thép d<=18mm
|
Tấn
|
1,672
|
|
|
7
|
Gia công cốt thép móng, Đường kính cốt thép d>18mm
|
Tấn
|
0,607
|
|
|
8
|
Ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
37,800
|
|
|
9
|
Bê tông móng chiều rộng R<=250cm, Vữa bê tông đá 2x4 M250 ĐS 2-4
|
1 m3
|
26,273
|
|
|
10
|
Ván khuôn xà dầm, giằng móng
|
1 m2
|
61,660
|
|
|
11
|
Bê tông xà, dầm, giằng nhà, Vữa bê tông đá 1x2 M250 ĐS 2-4
|
1 m3
|
6,166
|
|
|
12
|
Ván khuôn cổ móng
|
1 m2
|
48,600
|
|
|
13
|
Bê tông cổ móng có tiết diện <= 0.1 m2, Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M250
|
1 m3
|
4,131
|
|
|
14
|
Xây tường bờ lô 10x20x30, Dày <= 30 cm, vữa XM M75
|
1 m3
|
11,013
|
|
|
15
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, Độ chặt yêu cầu K=0.85
|
1 m3
|
68,356
|
|
|
16
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, Độ chặt yêu cầu K=0.85( Tận dụng đất đào 50% thừa)
|
1 m3
|
22,980
|
|
|
17
|
Đắp cát tôn nền
|
1 m3
|
49,514
|
|
|
18
|
Bê tông nền, ram dốc, Vữa bê tông SN 4x6M100
|
1 m3
|
13,464
|
|
|
19
|
Bê tông bậc cấp, Vữa bê tông đá 2x4M150
|
1 m3
|
1,529
|
|
|
II
|
Phần thân
|
|
|
|
|
|
* Phần kết cấu:
|
|
|
|
|
20
|
Gia công cốt thép cột, trụ, Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,307
|
|
|
21
|
Gia công cốt thép cột, trụ, Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
2,396
|
|
|
22
|
Gia công cốt thép cột, trụ, Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,698
|
|
|
23
|
Ván khuôn thép, Cao <=16m cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
192,600
|
|
|
24
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2 Cao <= 16m, đá 1x2, M250
|
1 m3
|
11,556
|
|
|
25
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,523
|
|
|
26
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d<=18 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
2,628
|
|
|
27
|
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng Đ/kính cốt thép d>18 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,543
|
|
|
28
|
Ván khuôn thép, khung xương thép, Ván khuôn xà dầm, giằng, Cao <=16m
|
1 m2
|
147,704
|
|
|
29
|
Bê tông xà, dầm, giằng nhà đá 1x2, M250
|
1 m3
|
11,615
|
|
|
30
|
Gia công cốt thép sàn tầng 2, sàn mái, sê nô Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
3,994
|
|
|
31
|
Gia công cốt thép sàn mái, sê nô Đ/kính cốt thép d> 10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,236
|
|
|
32
|
Ván khuôn thép, khung xương thép Ván khuôn sàn mái, Cao <= 16m
|
1 m2
|
395,980
|
|
|
33
|
Bê tông sàn tầng 2, tầng máI đá 1x2, M250, ĐS=6~8cm
|
1 m3
|
38,848
|
|
|
34
|
Ván khuôn cầu thang thường
|
1 m2
|
12,753
|
|
|
35
|
Gia công cốt thép cầu thang Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,041
|
|
|
36
|
Gia công cốt thép cầu thang Đ/kính cốt thép d> 10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,180
|
|
|
37
|
Bê tông cầu thang thường Vữa bê tông đá 1x2 XM PC 40 M250 ĐS 6-8
|
1 m3
|
1,275
|
|
|
38
|
Gia công cốt thép lanh tô liền mái hắt, Đ/kính cốt thép d<=10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,478
|
|
|
39
|
Gia công cốt thép lanh tô liền mái hắt, Đ/kính cốt thép d> 10 mm,cao<= 16m
|
Tấn
|
0,043
|
|
|
40
|
Ván khuôn lanh tô,lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
1 m2
|
74,624
|
|
|
41
|
Bê tông lanh tô mái hắt ô văng, đá 1x2 M200, ĐS 6-8cm
|
1 m3
|
6,564
|
|
|
42
|
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck<=50 Kg
|
Cái
|
28,000
|
|
|
|
Phần hoàn thiện
|
|
|
|
|
43
|
Xây bậc cấp cầu thang gạch BT đặc (60x95x200), Cao <= 16 m,vữa XM M75
|
1 m3
|
0,702
|
|
|
44
|
Xây tường gạch block đặc (60x95x200), Dày <=30cm,Cao<=16m,vữa XM M75
|
1 m3
|
51,247
|
|
|
45
|
Xây cột, hộp kỹ thuật gạch block đặc (60x95x200) Cao <= 16 m,vữa XM M75
|
1 m3
|
16,240
|
|
|
46
|
Xây tường thu hồi gạch BT 6 lỗ(9.5x13.0x20) Dày <=10cm,Cao<=16m,vữa XM M75
|
1 m3
|
14,366
|
|
|
47
|
Trát tường ngoài, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75
|
1 m2
|
322,688
|
|
|
48
|
Trát tường trong, bề dày 1.5 cm Vữa XM M75
|
1 m2
|
407,378
|
|
|
49
|
Trát trụ, cột và lam đứng cầu thang Dày 1.5 cm, Vữa XM M75
|
1 m2
|
304,210
|
|
|
50
|
Trát xà dầm có hồ dầu Vữa XM M75
|
1 m2
|
118,163
|
|
|
51
|
Trát trần có hồ dầu Vữa XM M75#
|
1 m2
|
252,224
|
|
|
52
|
Đắp phào đơn Vữa XM M75#
|
1 m
|
133,000
|
|
|
53
|
Trát gờ chỉ VXM 75
|
1 m
|
65,200
|
|
|
54
|
Sơn tường ngoài nhà, không bả sơn 1 nước lót, 2 nước phủ
|
1m2
|
322,688
|
|
|
55
|
Sơn tường trong nhà 1 nước lót,2 nước phủ, không bả sơn
|
1m2
|
299,073
|
|
|
56
|
Sơn dầm, trần, cột 1 nước lót,2 nước phủ,không bả sơn
|
1m2
|
674,597
|
|
|
57
|
Láng sê nô, ô văng dày 2 cm, Vữa M75
|
1 m2
|
97,920
|
|
|
58
|
Ngâm nước xi măng chống thấm sảnh sê nô, ô văng
|
m2
|
97,920
|
|
|
59
|
Quét phụ gia chống thấm sảnh sê nô, ô văng, vệ sinh
|
1 m2
|
109,680
|
|
|
60
|
Lát đá bậc cầu thang
|
1 m2
|
17,489
|
|
|
61
|
Lát đá bậc tam cấp, ram dốc, bậu cửa
|
1 m2
|
31,780
|
|
|
62
|
Lát nền, sàn Gạch Granit 50x50cm
|
1 m2
|
226,928
|
|
|
63
|
Ôp chân tường,viền tường,viền trụ,cột Gạch 10x50cm
|
1 m2
|
13,265
|
|
|
64
|
Lát nền, sàn Gạch Granit chống trượt 30x30cm
|
1 m2
|
21,280
|
|
|
65
|
Ôp tường, trụ, cột Gạch Granit 30x60cm
|
1 m2
|
84,480
|
|
|
66
|
Ôp gạch granit dày 20mm tự nhiên vào tường, cột, có chốt bằng inox
|
1m2
|
10,560
|
|
|
67
|
Ôp chân tường bằng đá phiến Tiết diện đá <=0.16m2
|
1 m2
|
15,230
|
|
|
68
|
SX cửa đi 1 cánh Đ1 lá sách gỗ N2
|
m2
|
1,295
|
|
|
69
|
SX cửa đi 2 cánh Đ2 panô kính. Gỗ N2
|
m2
|
2,860
|
|
|
70
|
SX cửa đi 1 cánh Đ3 panô kính. Gỗ N2
|
m2
|
14,560
|
|
|
71
|
SX cửa đi 1 cánh Đ4 lá sách Gỗ N2
|
m2
|
6,020
|
|
|
72
|
SX cửa đi 1 cánh Đ5 lá sách Gỗ N2
|
m2
|
5,160
|
|
|
73
|
SXLD vách kính D6 khung nhựa uPVC
|
m2
|
9,428
|
|
|
74
|
SXLD cửa D6 khung nhựa uPVC
|
m2
|
1,913
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |