CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU Áp dụng phưƠng thứC


Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG



tải về 1.22 Mb.
trang12/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.22 Mb.
#1945
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Sau khi có kết quả lựa chọn nhà thầu Bên mời thầu và Nhà thầu xếp hạng thứ nhất sẽ tiến hành thương thảo và ghi đầy đủ chi tiết nội dung của ĐKCT.


A. Các quy định chung

ĐKC 1.4

Chủ đầu tư là: [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Chủ đầu tư và đại diện ủy quyền (nếu có)].

ĐKC 1.6

Công trình bao gồm 01 gói thầu thi công toàn bộ các hạng mục công trình.

ĐKC 1.8

Địa điểm Công trường tại [ghi địa chỉ của công trường ] và được xác định trong Bản vẽ thi công đã được phê duyệt.

ĐKC 1.13

Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là [ghi ngày].

ĐKC 1.14

Ngày khởi công dự kiến là [ghi ngày].

ĐKC 1.15

Nhà thầu là: [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Nhà thầu].

ĐKC 1.24

Tư vấn giám sát là: [ghi tên, địa chỉ, điện thoại, fax, email của Tư vấn giám sát].

ĐKC 2.8

Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: [liệt kê tài liệu].

ĐKC 4

Chủ đầu tư không thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.

ĐKC 5

Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành tương ứng 3% giá hợp đồng với số tiền: [ghi số tiền].

- Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi công trình được nghiệm thu, bàn giao và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định.

ĐKC 7.1

Danh sách nhà thầu phụ: Không áp dụng.

ĐKC 7.2

Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện: Không áp dụng

ĐKC 7.4

Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ: Không áp dụng.

ĐKC 14

Yêu cầu về bảo hiểm: Kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà thầu…theo quy định của pháp luật

ĐKC 15

Thông tin về Công trường là: [liệt kê các thông tin và dữ liệu về công trường].

ĐKC 18

Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: [ghi địa điểm và ngày].

ĐKC 21.2

Thời gian để tiến hành hòa giải: 30 ngày.

Giải quyết tranh chấp: Tại Tòa án dân sự nơi đặt trụ sở của Chủ đầu tư hoặc bên mời thầu và theo quy định của Pháp luật, chi phí cho việc giải quyết tranh chấp do bên thua kiện chịu.



B. Quản lý thời gian

ĐKC 22

- Ngày khởi công: [ghi ngày dự định khởi công].

- Ngày hoàn thành dự kiến: [ghi ngày hoàn thành dự kiến].



ĐKC 23.1

Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng.

ĐKC 23.3

- Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: Không quá 05 ngày.

ĐKC 24.3

Các trường hợp khác:

Nhà thầu được phép gia hạn hợp đồng trong trường hợp chậm trễ tiến độ vì những lý do khách quan, bất khả kháng và phải được Chủ đầu tư, giám sát kỹ thuật của Chủ đầu tư xác nhận.



C. Quản lý chất lượng

ĐKC 27.2

Vật tư, máy móc, thiết bị: Tất cả các vật tư trước khi đưa vào sử dụng cho gói thầu phải được kiểm nghiệm, xác nhận và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, máy móc thiết bị phải được kiểm tra về chất lượng để đảm bảo vận hành bình thường và theo đúng chủng loại, số lượng đề xuất trong HSDT của Nhà thầu , những chủng loại máy móc đặc thù phải được cơ quan chuyên môn kiểm nghiệm chứng nhận đủ điều kiện lưu hành.

D. Quản lý chi phí

ĐKC 34.1

Giá hợp đồng: [ghi giá hợp đồng theo giá trị nêu trong Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng].

ĐKC 35.1

- Tạm ứng: Không quá 20% giá gói thầu và không quá 30% kế hoạch vốn được bố trí cho công trình.

- Thời gian tạm ứng: Sau khi ký kết hợp đồng và trong vòng 07 ngày sau khi Nhà thầu đã trình lên Chủ đầu tư đầy đủ các thủ tục cần thiết để tạm ứng.

ĐKC 36.1

Phương thức thanh toán: Khi nguồn vốn cho công trình được bố trí theo kế hoạch vốn, trong thời hạn không quá 07 kể từ ngày Nhà thầu trình đầy đủ các Biên bản nghiệm thu thanh toán và các chứng từ phù hợp với quy định của pháp luật.

Số lần thanh toán: 05 lần nghiệm thu giai đoạn, 01 lần nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.



ĐKC 37

Điều chỉnh thuế: “không được phép” áp dụng điều chỉnh thuế.

ĐKC 38.1

Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán sau khi hoàn thành hợp đồng là: 5% giá hợp đồng.

ĐKC 42.1

Mức phạt:

+ Nhµ thÇu vi ph¹m vÒ chÊt l­îng h¹ng môc c«ng tr×nh sÏ bÞ ph¹t 10% gi¸ trÞ cña phÇn hîp ®ång bÞ vi ph¹m vÒ chÊt l­îng (møc ph¹t nµy kh«ng bao gåm chi phÝ kh¾c phôc c¸c sai sãt vÒ chÊt l­îng).

+ Nhµ thÇu vi ph¹m vÒ thêi gian thùc hiÖn hîp ®ång mµ kh«ng do sù kiÖn bÊt kh¶ kh¸ng hoÆc do lçi cña Chñ ®Çu t­ g©y ra. Nhµ thÇu sÏ chÞu ph¹t 0,1% gi¸ trÞ hîp ®ång phÇn khèi l­îng bÞ chËm trÔ cho mçi ngµy chËm hoµn thµnh c«ng tr×nh so víi ngµy hoµn thµnh dù kiÕn hoÆc ngµy hoµn thµnh dù ¸n ®­îc gia h¹n.

+ Nhµ thÇu vi ph¹m do kh«ng hoµn thµnh ®ñ sè l­îng s¶n phÈm theo yªu cÇu quy ®Þnh trong hîp ®ång th× Nhµ thÇu ph¶i lµm l¹i cho ®ñ sè l­îng s¶n phÈm theo Hîp ®ång ®· ký kÕt. Tr­êng hîp Nhµ thÇu kh«ng thùc hiÖn hoÆc thùc hiÖn chËm trÔ, Chñ ®Çu t­ sÏ thuª ®¬n vÞ kh¸c thùc hiÖn, mäi chi phÝ sÏ do Nhµ thÇu chi tr¶.

+ Tæng sè tiÒn ph¹t kh«ng v­ît qu¸ 12% gi¸ trÞ hîp ®ång. Khi møc ph¹t lªn ®Õn 5% gi¸ trÞ hîp ®ång hoÆc thêi gian thi c«ng kÐo dµi h¬n 30 ngµy so víi tiÕn ®é ®· dù thÇu t¹i bÊt kú thêi ®iÓm nµo th× Chñ ®Çu t­ cã quyÒn chÊm døt hîp ®ång.


ĐKC 42.2

Yêu cầu về phạt do Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong hợp đồng: Không áp dụng.

ĐKC 42.3

Mức thưởng: Không áp dụng.




E. Kết thúc hợp đồng

ĐKC 46

Thời gian bàn giao công trình: [ghi thời gian bàn giao công trình].

ĐKC 47.1

Thời gian nộp bản vẽ hoàn công: [ghi thời gian nộp bản vẽ hoàn công].

ĐKC 47.2

Số tiền giữ lại: [ghi số tiền giữ lại].

Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
Mục này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.

Mẫu số 20

THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG

____, ngày ____ tháng ____ năm ____



Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]

Về việc: Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng

Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì ghi tên, số hiệu của phần mà Nhà thầu được công nhận trúng thầu] với giá hợp đồng là ____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].

Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:


  • Thời gian hoàn thiện hợp đồng: [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];

  • Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng.

Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 22 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng của Hồ sơ mời thầu với số tiền ___ và thời gian hiệu lực___[ghi số tiền và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 5 Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng của Hồ sơ mời thầu].

Văn bản này là một phần không tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Nếu đến ngày___ tháng___năm___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng không muộn hơn 28 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.


Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu đính kèm: Dự thảo hợp đồng.



Mẫu số 21

HỢP ĐỒNG(1)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp đồng số: _________

Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]

Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ(2) ____

Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo trúng thầu số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;

Căn cứ văn bản số____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của____ về việc thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng,

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên Chủ đầu tư: [ghi tên Chủ đầu tư]

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:


Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:


Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu(3) (sau đây gọi là Bên B)

Tên Nhà thầu: [ghi tên nhà thầu được lựa chọn]

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:


Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:


Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế.



Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:



    1. Hợp đồng;

    2. Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng;

    3. HSDT của Nhà thầu;

    4. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng;

    5. Điều kiện chung của Hợp đồng, bao gồm phụ lục;

    6. Thông số kỹ thuật;

    7. Bản vẽ;

    8. Mô tả công việc mời thầu nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu;

    9. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Trách nhiệm của Nhà thầu

Nhà thầu cam kết thi công công trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.



Điều 4. Trách nhiệm của Chủ đầu tư

Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho Nhà thầu theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.



Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: ____________[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].

2. Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng theo quy định tại Mục 36.1 ĐKCT.

Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________

[ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với Mục CDNT 1.3 BDL, HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành ____ bộ, Chủ đầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.



ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU(4)

[ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu]


Ghi chú:

(1) Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp .

(2) Cập nhật các văn bản hiện hành liên quan đến hợp đồng.

(3), (4) Trường hợp Nhà thầu liên danh thì trong hợp đồng phải bao gồm thông tin của tất cả các thành viên liên danh. Đại diện hợp pháp của từng thành viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu vào hợp đồng.



Mẫu số 22

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _______________[ghi tên Chủ đầu tư]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư)

Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)

Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 5 ĐKCT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm ____.(4)



Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính

(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”

(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 5 ĐKCT.

Mẫu số 23

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ đầu tư ]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư )



[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]

Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 35 ĐKCT].

Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan đến hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.

Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày____ tháng____ năm ____ (3) hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.



Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 35.1 ĐKCT.

(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(3) Ngày quy định tại Mục 35 ĐKCT.

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)

Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc.



Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định và chi phí dự phòng.

1

2

1

1

1 Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.

1

1

1 Kèm theo hồ sơ thiết kế.

2

1



Каталог: dichvu -> dauthau
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh gói thầu số 3: toàn bộ phần xây lắp của dự ÁN
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 05
dauthau -> Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
dauthau -> HỒ SƠ YÊu cầu chào hàng cạnh tranh
dauthau -> HỒ SƠ MỜi thầu số hiệu gói thầu: Gói thầu số 06
dauthau -> Tên gói thầu số 02: Toàn bộ phần xây lắp của dự án Công trình: Hội trường khu huấn luyện dự bị động viên Bình Thành Phát hành ngày: 10/09/2015
dauthau -> GÓi thầu số 12: TƯ VẤn khảo sáT, thiết kế BẢn vẽ thi công và DỰ toán hạng mục hệ thống cấp nưỚc mặN
dauthau -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒ SƠ MỜi thầU

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương