Kết luận
Thành tựu cải cách, đổi mới ở các nước Xã hội chủ nghĩa hiện nay cùng với xu hướng thiên tả ở Mỹ – Latinh đã chứng minh cho nhận định của Đảng ta tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX: “Chủ nghĩa xã hội trên thế giới, từ những bài học thành công và thất bại cũng như từ khát vọng và sự thức tỉnh của các dân tộc, có điều kiện và khả năng tạo ra bước phát triển mới. Theo quy luật tiến hóa của lịch sử, loài người nhất định sẽ tiến tới Chủ nghĩa xã hội”.
(Đảng cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X-2001, tr.14)
TÀI LIỆU THAM KHẢO TRA CỨU CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
- Diện tích trái đất : 510.000.000 km2
- Diện tích lục địa : 149.000.000 km2
- Diện tích các đại dương : 316.000.000 km2
- Độ cao trung bình của các lục địa : 850 m
- Độ cao nhất trên lục địa : 8.848 m
- Độ cao nhỏ nhất trên lục địa : -392 m
- Độ sâu trung bình của các đại dương: :-3.795 m
- Cụ thể của các châu sau đây
CHÂU ÂU
Stt
|
Quốc gia
|
Diện tích (km2)
|
Dân số (nghìn người)
|
Ngày độc lập
|
Ngôn ngữ
|
1
|
Ailen
|
70.283
|
3.681
|
17-03(1949)
|
Ailen, Anh
|
2
|
Aixơlen
|
102.819
|
276
|
17-06(1944)
|
Aixolen
|
3
|
Anbani
|
28.748
|
3.119
|
29-11(1944)
|
Anbani
|
4
|
Anđôra
|
453
|
72
|
08-09(1955)
|
Catalan
|
5
|
Liên hiệp Anh & Bắc Ailen
|
244.100
|
58.649
|
21-04
|
Anh
|
6
|
Ao
|
83.853
|
8.140
|
26-10(1955)
|
Đức
|
7
|
Balan
|
312.683
|
38.718
|
03-05(1791)
|
Balan
|
8
|
Bêlarut
|
207.600
|
10.315
|
03-07(1991)
|
Bêlarut
|
9
|
Bỉ
|
30.519
|
10.141
|
21-07
|
Hà Lan, Pháp
|
10
|
Bồ Đào Nha
|
92.082
|
9.869
|
10-06(1580)
|
Bồ Đào Nha
|
11
|
Bôxnia- Hêcxêgôvina
|
51.129
|
3.675
|
15-10(1991)
|
Xecbi, Crôaxi
|
12
|
Bungari
|
110.910
|
8.336
|
03-03(1878)
|
Bungari
|
13
|
Crôaxia
|
56.538
|
4.481
|
30-05(1991)
|
Crôaxi Xechi
|
14
|
Đan Mạch
|
43.069
|
5.270
|
16-04
|
Đan Mạch
|
15
|
Liên Bang Đức
|
357.000
|
82.133
|
03-10(1990)
|
Đức
|
16
|
Extônia
|
45.100
|
1.429
|
24-02(1990)
|
Extônia
|
17
|
Hà Lan
|
41.548
|
15.678
|
30-04-1570
|
Hà Lan
|
18
|
Hy Lạp
|
131.944
|
10.600
|
25-03(1821)
|
Hy Lạp
|
19
|
Hunggari
|
93.032
|
10.116
|
20-08(1989)
|
Hungari
|
20
|
Italia
|
301.268
|
57.369
|
02-06(1946)
|
Italia
|
21
|
Latvia
|
64.559
|
2.424
|
18-11(1918)
|
Latvia
|
22
|
Litva
|
65.200
|
3.696
|
06-09(1991)
|
Litva
|
23
|
Lixtenxtai
|
160
|
32
|
15-18(1966)
|
Đức
|
24
|
Lucxembua
|
2.586
|
422
|
23-06(1921)
|
Lecdobuoc
|
25
|
Manta
|
316
|
284
|
21-09(1964)
|
Manta
|
26
|
Maxêđônia
|
25.713
|
2.100
|
02-08
|
Maxêđôni
|
27
|
Mônacô
|
2
|
33
|
19-11
|
Pháp
|
Stt
|
Quốc gia
|
Diện tích (km2)
|
Dân số (nghìn người)
|
Ngày độc lập
|
Ngôn ngữ
|
28
|
Mônđôva
|
33.700
|
4.378
|
27-08(1991)
|
Mônđôva
|
29
|
NaUy
|
323.895
|
4.419
|
17-05(1905)
|
NaUy
|
30
|
Nam Tư
|
102.173
|
103.638
|
27-04(1992)
|
Xecbi
|
31
|
Liên Bang Nga
|
17.075.400
|
147.434
|
12-06(1991)
|
Nga
|
32
|
Pháp
|
551.500
|
58.683
|
17-07(1789)
|
Pháp
|
33
|
Phần Lan
|
338.130
|
5.154
|
06-12(1917)
|
Phần Lan
|
34
|
Rumani
|
237.500
|
22.474
|
01-12(1918)
|
Rumani
|
35
|
Sec
|
78.864
|
10.282
|
28-10
|
Sec
|
36
|
Tây Ban Nha
|
504.782
|
39.628
|
12-10
|
Tây Ban Nha
|
37
|
Thụy Điển
|
449.964
|
8.875
|
06-06(1890)
|
Thuy Điển
|
38
|
Thụy Sĩ
|
41.290
|
7.299
|
01-08(1291)
|
Đức
|
39
|
Ucraina
|
603.700
|
50.861
|
24-08(1991)
|
Ucren
|
40
|
Vatican
|
0.44
|
1
|
22-10(1978)
|
Italia, Latinh
|
41
|
Xan Marinô
|
61
|
26
|
03-09
|
|
42
|
Xlôvakia
|
49.025
|
5.377
|
01-09(1992)
|
Xlovac
|
43
|
Xlôvênia
|
20.251
|
1.993
|
25-06(1991)
|
Xlôvênia
|
CHÂU Á
Stt
|
Quốc gia
|
Diện tích
(km2)
|
Dân số (nghìn người)
|
Ngày độc lập
|
Ngôn ngữ
|
1
|
Amênia
|
29.800
|
3.530
|
27-08-1991
|
Amênia
|
2
|
Adecbaigian
|
86.600
|
7.669
|
30-08-1991
|
Adecbaigian
|
3
|
Apganixtan
|
652.000
|
21.254
|
19-08-1991
|
Pastô, Phacxi
|
4
|
Các tiểu VQ Ả Rập thống nhất
|
83.600
|
2.353
|
2-12-1971
|
Ả Rập
|
5
|
Ả Rập Xê Ut
|
2.149.690
|
20.181
|
23-09-1931
|
Ả Rập
|
6
|
Tatgikixtan
|
143.100
|
6.015
|
9-09-1991
|
Tatgic
|
7
|
Thái Lan
|
513.115
|
60.300
|
5-12-
|
Thái
|
8
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
779.452
|
64.479
|
29-10-1923
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
9
|
Triều Tiên
|
120.540
|
23.348
|
9-9-1948
|
Triều Tiên
|
10
|
Trung Quốc
|
9.600.000
|
1.262.368
|
1-10-1949
|
Quan Hóa
|
11
|
Tuốc Mê Ni Xtan
|
488.100
|
4.309
|
27-10-1991
|
Tuốcmêni
|
12
|
An Độ
|
3.287.590
|
982.223
|
26-01-1950
|
Hindu, Anh
|
13
|
Ba Ranh
|
680
|
595
|
16-12-1971
|
Ả Rập
|
14
|
Băng La Đet
|
143.998
|
124.774
|
26-03-1971
|
Bengali
|
15
|
Bruney
|
5.765
|
315
|
23-2-1984
|
Mã Lai
|
16
|
Butan
|
47.000
|
2.004
|
17-2
|
Đông Kha
|
17
|
Ca Dac Xtan
|
2.717.300
|
16.319
|
25-10-1991
|
Cadac
|
18
|
Udo Bekixtan
|
447.400
|
23.574
|
1-9-1991
|
Udobec
|
19
|
Việt Nam
|
330.991
|
75.355
|
2-9-1945
|
Việt Nam
|
20
|
Xingapo
|
639
|
3.476
|
9-8-1965
|
Mã Lai
|
21
|
Xiri
|
185.180
|
15.333
|
17-4-1946
|
A Rập
|
22
|
Xrilanca
|
65.610
|
18.455
|
4-2-1948
|
Xinhale
|
23
|
Ye Men
|
527.968
|
16.887
|
22-5-1990
|
A Rập
|
24
|
Campuchia
|
181.035
|
10.718
|
9-11-1954
|
Khơme
|
215
|
Cata
|
11.437
|
579
|
3-9-1971
|
A Rập
|
26
|
Gioocđani
|
89.210
|
6.304
|
25-5-1946
|
A Rập
|
27
|
Côoet
|
17.818
|
1.811
|
25-2-1991
|
A Rập
|
28
|
Curoguxtan
|
198.500
|
6.304
|
25-5-1946
|
Cưrơgư
|
29
|
Grudia
|
69.700
|
5.059
|
9-4
|
Grudia
|
Stt
|
Quốc gia
|
Diện tích
(km2)
|
Dân số
(nghìn người)
|
Ngày độc lập
|
Ngôn ngữ
|
30
|
Đông timo
|
15.000
|
857
|
20-5
|
Tetun, giava,Bđn
|
31
|
Hàn Quốc
|
99.020
|
46.109
|
3-10-1948
|
Triều Tiên
|
32
|
Inđônêxia
|
1.919.400
|
206.338
|
17-8-1945
|
Giava
|
33
|
Iran
|
1.648.100
|
65.758
|
11-2-1979
|
Phacxi
|
34
|
Ixraen
|
14.100
|
5.163
|
1948
|
Hêbrơ
|
35
|
Lào
|
236.800
|
7.163
|
2-12-1975
|
Lào
|
36
|
Libang
|
10.452
|
3.191
|
22-11-1943
|
A Rập
|
37
|
Malaixia
|
329.750
|
21.410
|
31-08-1957
|
Malai
|
38
|
Manđivơ
|
298
|
271
|
26-7-1965
|
Đihơvi
|
39
|
Mi an ma
|
676.552
|
25.790
|
11-7-1921
|
Miến
|
40
|
Nêpan
|
147.181
|
22.487
|
28-12
|
Nêpan
|
41
|
Mông Cổ
|
1.565.000
|
2.579
|
11-7-1921
|
Mông Cổ
|
42
|
Nhật Bản
|
372.765
|
126.181
|
23-12
|
Nhật
|
43
|
Oman
|
212.457
|
2.382
|
8-11-1970
|
Arập.. Anh
|
44
|
Pakixtan
|
803.944
|
148.166
|
23-3-1956
|
A Rập
|
45
|
Palextin
|
27.000
|
3.500
|
1-1-1965
|
Ả Rập
|
46
|
Philippin
|
27.000
|
72.944
|
12-6-1960
|
Philippino
|
47
|
Síp
|
9.251
|
711
|
1-10-1960
|
Hilap
|
48
|
IRắc
|
434.924
|
21.800
|
17-7-1968
|
Bát Đa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |