BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.191
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
Ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
miệng bát
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
0,18
|
0,23
|
0,29
|
|
nối bằng
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,020
|
0,030
|
0,036
|
0,045
|
0,06
|
0,09
|
|
phương
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
pháp dán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
keo
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,49
|
2,92
|
3,51
|
4,38
|
5,48
|
5,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,29
|
0,39
|
0,42
|
0,49
|
0,65
|
0,76
|
1,06
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,09
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
0,22
|
0,32
|
0,36
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,32
|
7,69
|
8,36
|
9,03
|
11,37
|
12,78
|
15,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.192
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
Ống nhựa PVC
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
PVC miệng
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
|
bát
|
Mỡ thoa ống
|
kg
|
0,13
|
0,15
|
0,24
|
0,34
|
0,53
|
|
bằng
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
pháp
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,67
|
7,00
|
9,34
|
11,68
|
14,04
|
|
nối gioăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.193
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
Ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
nối bằng
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
pháp hàn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,60
|
7,17
|
7,46
|
8,33
|
8,76
|
9,50
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,15
|
0,17
|
0,22
|
0,25
|
0,29
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
75
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,64
|
10,21
|
12,29
|
12,91
|
14,65
|
16,12
|
18,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,40
|
0,45
|
0,58
|
0,73
|
0,83
|
0,97
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |