BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại dây
|
Dây đồng 8mm
|
Dây thép
|
10mm
|
12mm
|
BA.202
|
Kéo rải dây
chống sét dưới mương đất
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,018
|
0,021
|
0,021
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại dây
|
Dây đồng 8mm
|
Dây thép
|
10mm
|
12mm
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.203
|
Kéo rải dây chống sét
theo tường, cột và mái nhà
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
36
|
32
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,058
|
0,068
|
0,124
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.204
|
Gia công
kim thu sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép
|
kg
|
1,56
|
3,13
|
4,69
|
6,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,24
|
0,30
|
0,36
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy mài 1kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA.205
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
kim thu sét
|
Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
0,35
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,66
|
0,78
|
0,96
|
1,12
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
25
|
32
|
40
|
50
|
67
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BB.143
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
Ống thép tráng kẽm
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
tráng
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
kẽm
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
nối bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PP măng
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,50
|
12,40
|
14,20
|
15,60
|
16,98
|
18,92
|
|
sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
110
|
150
|
200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống thép tráng kẽm
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
19,93
|
21,05
|
21,99
|
28,48
|
38,10
|
47,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |