1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Thống kê thi đua khen thưởng của trường qua 10 năm



tải về 11.15 Mb.
trang48/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   71


Thống kê thi đua khen thưởng của trường qua 10 năm

  • Nhà trường:

    • Danh hiệu thi đua:

  • Huân chương lao động hạng Ba năm 2005

  • Cờ thi đua của Chính phủ năm 2010

  • Cờ của UBND TP.HCM năm 2010

  • Đạt danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc năm học: Năm học 2004 – 2005, Năm học 2005 – 2006, Năm học 2006 – 2007, Năm học 2008 – 2009, Năm học 2009 – 2010, Năm học 2010 – 2011

  • Đạt danh hiệu Trường tiên tiến xuất sắc: Năm học 2002 – 2003, Năm học 2003 – 2004.

    • Tặng thưởng:

  • Bức Trướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2010

  • Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2005 – 2006

  • Bằng khen của Chủ tịch UBND TP.HCM năm học 2007 – 2008.

  • Bằng khen của tỉnh Cà Mau về thành tích xuất sắc trong công tác đào tạo nguồn nhân lực cho Tỉnh Cà Mau năm 2009

  • Bằng khen của Tỉnh Vĩnh Long năm 2009

  • Bằng khen của UBND tỉnh Đồng Tháp về thành tích xuất sắc trong công tác đào tạo nguồn nhân lực cho Tỉnh Đồng Tháp năm 2012

  • Các đơn vị trực thuộc trường:

    • Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25 tập thể

    • Bằng khen của UBND TP.HCM: 21 tập thể

    • Bằng khen của UBND Tỉnh Bình Dương: 01 tập thể

    • Tập thể lao động xuất sắc cấp Bộ: 49 tập thể

  • Cá nhân:

    • Huân chương lao động hạng Nhì: 2 cá nhân

    • Huân chương lao động hạng Ba: 4 cá nhân

    • Bằng khen của Thủ tướng: 11 cá nhân

    • Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: 73 cá nhân

    • Bằng khen của Chủ tich UBND TP.HCM: 71 cá nhân

    • Bằng khen của Chủ tich UBND Tỉnh Đồng Tháp: 2 cá nhân

    • Bằng khen của Chủ tich UBND Tỉnh Bình Dương: 5 cá nhân

    • Chiến sĩ thi đua cấp Bộ: 29 cá nhân

2.2 Dữ liệu về hoạt động hành chính – quản trị

Bảng 18.1: Số lượng và tốc độ phát phiển của công tác văn thư 2003-2012

Năm

Công văn đi

Công văn đến

Hợp đồng

Quyết định




SL

Tỷ lệ (%)

SL

Tỷ lệ (%)

SL

Tỷ lệ (%)

SL

Tỷ lệ (%)

2003

358

Năm gốc

613

Năm gốc

34

Năm gốc

479

Năm gốc

2004

621

173,46

961

156,77

364

1070,58

547

114,20

2005

949

265,08

1031

168,18

229

673,53

762

159,08

2006

968

270,39

947

154,48

245

720,59

1174

245,09

2007

1049

293,02

722

117,78

314

923,52

1148

239,66

2008

1030

287,71

578

94,29

423

1244,11

1027

214,40

2009

1193

333,24

473

77,16

497

1461,76

1328

277,24

2010

1225

342,18

340

55,46

332

976,47

1282

267,64

2011

1332

372,07

525

85,64

347

1020,59

1140

237,99

đến 6/2012

650

181,56

190

31,00

670

1970,59

500

104,38

Cộng

9375




6380




3455




9387




Bảng 18.2: Số lượng và tốc độ phát phiển của công tác phục vụ xe ô tô

Năm

Số chuyến phục vụ

Số Km phục vụ

Thực hiện

Tỷ lệ (%)

Thực hiện

Tỷ lệ (%)

2003

637

Năm gốc

41.578

Năm gốc

2004

785

123,23

62.965

151,44

2005

818

128,41

63.326

152,31

2006

655

102,82

72.189

173,62

2007

1040

163,26

96.279

231,56

2008

965

151,49

114.288

274,87

2009

890

139,72

132.298

318,20

2010

804

126,22

118.110

284,07

2011

830

130,30

108.332

260,55



Bảng 18.3: Số lượng phục vụ của Trung tâm HTQLTT từ 2005 đến 2012

TT

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm học

2005

- 2006

2006

- 2007

2007

- 2008

2008

- 2009

2009

- 2010

2010

- 2011

2011

- 2012

1

Tốc độ đường truyền Internet dùng truy xuất vào các máy chủ tại trường, đường thuê bao riêng (leased line)

Mbps

1

2

2

10

10

10

10

2

Tốc độ kết nối Internet dùng cho các máy tính tại 97 Võ Văn Tần, đuờng thuê bao FTTH

Mbps

1

5

5

10

10

10

10

3

Số lượng máy chủ đặt tại trung tâm

Cái

6

8

10

12

16

16

16

4

Số lượng lượt người truy cập website www.ou.edu.vn qua các năm học

Lượt
truy cập

454.254

990.558

1.258.887

1.354.405

1.428.796

1.689.584

1.875.956

5

Số lượng SV ĐKMH thành công qua các năm học

Sinh viên

7.031

31.363

31.671

34.177

38.019

37.214

44.517


Bảng 18.4: Giá trị tài sản sau báo cáo kiểm kê từ 2003 đến 2012


Năm

Theo sổ sách kế toán (đồng)

Theo thực tế kiểm kê (đồng)

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Giá trị còn lại

2003

41.319.154.498

30.147.757.347

41.319.154,498

30.147.757.347

2004

45.472.153.357

31.426.960.598

43.191.252.625

30.847.198.460

2005

48.442.948.258

31.164.075.871

45.634.624.131

30.651.182.386

2006

47.896.768.979

30.157.248.815

47.896.768.979

30.157.248.815

2007

54.384.959.917

33.739.580.593

54.384.959.917

33.739.580.593

2008

64.784.782.591

40.160.399.415

64.784.782.591

40.160.399.415

2009

73.027.379.510

43.491.448.035

73.027.379.510

43.491.448.035

2010

80.836.830.405

45.797.842.374

80.836.830.405

45.797.842.374

2011

85.917.152.908

44.397.963.176

85.917.152.908

44.397.963.176

2012

86.688.481.308

45.169.291.576

 

 


Bảng 18.5: Số lượng về nhà thuộc sở hữu của trường từ 1990 đến 2012

TÀI SẢN

Tên hạng mục

CẤP HẠNG

SỐ TẦNG

NĂM

SỬ DỤNG

DT XÂY DỰNG

(m2)

TỔNG DT SÀN XÂY DỰNG

(m2)

Trước 2003

  1. 1. Nhà làm việc

  2. (Cơ sở 1)




2

6

2000

2.484

9.510

2. Nhà làm việc

(Cơ sở 3)






4

Trệt

1994

2.175

2.175

Tổng cộng

11.685 m2

Sau 2003

3. Nhà làm việc (Cơ sở 5)

Nhà điều hành

3

Trệt

2007

535

535

Nhà lớp học

3

Trệt

2008

546

546

Nhà lớp học 2 tầng

3

2

2009

994,5

1.989

Hội trường đa năng

3

Trệt

2009

360

360

4. Nhà làm việc (Cơ sở 4)




2

8

2013

600

6.310

5. Nhà làm việc (Cơ sở 2)

Ký túc xá

3

4

2009

1157

4670,8

Nhà xe

3

2

2010

1.296

2.754

Tổng cộng

17.164,8 m2


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương