1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 18.6: Số lượng mua sắm, thuê cơ sở, cải tạo, sửa chữa, điện – nước – điện thoại – internet từ 2002 đến 2011



tải về 11.15 Mb.
trang49/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   45   46   47   48   49   50   51   52   ...   71

Bảng 18.6: Số lượng mua sắm, thuê cơ sở, cải tạo, sửa chữa, điện – nước – điện thoại – internet từ 2002 đến 2011




STT

Nội dung

Năm học
2002 - 2003


Năm học
2003 - 2004


Năm học
2004 - 2005


Năm học
2005 - 2006


Năm học
2006 - 2007


Năm học
2007 - 2008


Năm học
2008 - 2009


Năm học
2009 - 2010


Năm học
2010 - 2011


1

Mua sắm trang thiết bị

1,805,317,393

5,328,226,900

2,998,134,163

3,588,194,304

4,547,352,099

9,207,868,427

12,721,495,198

6,578,661,914

3,000,484,720

2

Thuê cơ sở

1,033,544,691

1,909,995,000

3,171,599,380

2,580,934,445

4,742,642,111

7,409,714,923

5,996,313,680

5,676,178,054

15,018,654,598

3

Chi cải tạo, sửa chữa thường xuyên

202,620,800

1,433,410,081

951,609,019

1,137,585,026

746,978,682

2,192,469,560

3,516,207,969

5,654,140,914

3,243,704,536

4

Chi điện, nước, điện thoại, internet

1,141,373,740

1,601,483,425

1,890,964,394

2,093,360,375

2,562,702,545

2,534,165,902

3,086,565,711

3,486,805,219

3,542,935,226

Tổng cộng

4,182,856,624

10,273,115,406

9,012,306,956

9,400,074,150

12,599,675,437

21,344,218,812

25,320,582,558

21,395,786,101

24,805,779,080

Bảng 18.7: Tình hình liên kết đào tạo về cơ sở vật chất tại Tp.HCM từ 2003 đến 2012























































Đơn vị tính: đồng

TT

ĐƠN VỊ THUÊ CƠ SỞ

Trong khoảng thời gian 10 năm (từ 2003 - 2012)

Sức chứa/Ca

số phòng

diện tích m2

2003 - 2004

2004 - 2005

2005 - 2006

2006 - 2007

2007 - 2008

2008 - 2009

2009 - 2010

2010 - 2011

2011 - 2012

2012-2013

SỐ TIỀN

1

TRƯỜNG TCNCN&XD FICO

Từ 1/9/2005 - 30/4/2011

1,440

20

1,012

 

 

360,000,000

360,000,000

360,000,000

360,000,000

360,000,000

245,000,000

 

 

2,045,000,000

2

TT.Bảo trợ - dạy nghề & tạo việc làm cho người tàn tật

Từ 1/11/2003 - 31/8/2007

780

11

 

264,550,000

289,500,000

289,500,000

318,500,000

 

 

 

 

 

 

1,162,050,000

3

CTY TBGD2

Từ 1/8/2007 -0/4/2011

1,000

15

829

 

 

 

 

816,534,000

824,022,000

892,690,500

892,690,500

 

 

3,425,937,000

4

TRƯỜNG TRUNG CẤP KT HẢI QUÂN

Từ 1/9/2009 - 31/8/2011

950

20

1,408

 

 

 

 

 

 

299,200,000

576,400,000

237,600,000

 

1,113,200,000

5

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

Từ 1/12/2003 - 31/8/2011

510

9

540

237,850,000

274,060,000

301,750,000

242,250,000

270,810,000

270,810,000

270,810,000

104,040,000

 

 

1,972,380,000

6

CTY CP CN-TM HỮU NGHỊ

Từ 1/07/2007 - 31/8/2015

2,710

23

3,333

 

 

 

 

2,053,752,000

2,053,752,000

2,053,752,000

2,053,752,000

2,053,752,000

 

10,268,760,000

7

TRƯỜNG TRUNG HỌC CÔNG NGHIỆP

Từ 12/9/2003 - 15/9/2012

1,330

8

1,072

100,000,000

553,000,000

636,000,000

700,000,000

735,000,000

800,000,000

800,000,000

680,000,000

880,000,000

 

5,884,000,000

8

TRƯỜNG TH THỦY SẢN

 

2,140

21

1,978

 

 

 

 

 

561,000,000

762,300,000

808,500,000

854,700,000

 

2,986,500,000

9

TT.GDTX TÔN ĐỨC THẮNG

Từ 1/09/2010 - 31/8/2015

2,379

27

2,388

 

 

 

 

 

 

 

2,286,165,598

2,323,415,384

 

4,609,580,982

10

CTY TNHH TM-DV THĂNG LONG VINA

Từ 1/02/2011 - 1/02/2016

3,500

55

5,140

 

 

 

 

 

 

 

 

11,400,000,000

 

11,400,000,000

Tổng Cộng

44,867,407,982

Bảng 18.8: Số lượng về đất và nhà của nhà trường từ 1990 đến 2012


Tên

tài sản đất

Địa chỉ

tài sản đất

Diện tích

(m2)

Mục đích

sử dụng

Tình trạng

pháp lý

Trước 2003

Cơ sở 1

97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.HCM

2.484 m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định giao đất số 3871/QĐUB-QLĐT ngày 25/7/1997 của UBND TP.HCM. Giấy CNQSDĐ số A 829623 ngày 24/09/1997.

Cơ sở 2

Phường Long Bình Tân, TP.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai 

324.321 m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định giao đất số 1273/QĐ.CT. UTB ngày 02/05/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai. Giấy CNQSDĐ số W 706022 ngày 20/06/2003

Cơ sở 3 

68 Lê Thị Trung, phường Phú Lợi, thị xã Thủ Dầu Một, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai 

13.507 m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 về việc hợp thức hoá giao đất cho Đại học Mở Bán công TP.HCM tại phường Phú Lợi, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương . Giấy CNQSDĐ số AL 557790 25/12/2007.

Sau 2003

Cơ sở 4

35-37 Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1, Tp.HCM

1.354 m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 04/04/2007 của UBND TP.HCM v/v cho Đại học Mở TP.HCM thuê đất 35-37 Hồ Hảo Hớn, Q.1.

Hợp đồng thuê đất số 4005/HĐ-TNMT-QHSDĐ ngày 08/06/2009 của Sở Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM.

Giấy CNQSDĐ số AO 722763 ngày 08/06/2009.


Cơ sở 5

thôn 8, thị trấn Ninh Hoà, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà.

97.085m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định giao đất số 1762/QĐ-UB ngày 6/7/2004 của UBND tỉnh Khánh Hoà. Giấy CNQSDĐ số AM 381557 ngày 04/12/2007.

Cơ sở Đắk Nông

xã Đắk Wer, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông 

30.012m2

Hoạt động

sự nghiệp



Quyết định giao đất số 1388/QĐ-UBND ngày 08/08/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông. Giấy CNQSDĐ số BD 867870 ngày 10/02/2011.

Cơ sở KonPlong, Kon Tum

tiểu khu 488, thôn Măng Đen, xã Đắk Long, huyện KonPlong

882.699 m2

Đang lập thiết kế xây dựng khu thực nghiệm CNSH

Quyết định giao đất số 389/QĐ-UBND ngày 21/04/2009 của UBND tỉnh Kon Tum.


Cơ sở Bình Thuận

thôn 2, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

50.000 m2

Trại thực nghiệm CNSH

Đang xúc tiến thủ tục cấp giấp phép đầu tư.

Tổng diện tích tài sản đất trước 2003 là 340.312 m2

Tổng diện tích tài sản đất sau 2003 là 1.061.150 m2

Tỷ lệ phát triển tài sản đất so với trước 2003 là 311,82%


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   45   46   47   48   49   50   51   52   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương