1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 18.11: Số lượng phòng thí nghiệm, thực hành đến năm 2012



tải về 11.15 Mb.
trang51/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   47   48   49   50   51   52   53   54   ...   71

Bảng 18.11: Số lượng phòng thí nghiệm, thực hành đến năm 2012

Phòng thí nghiệm , thực hành

Số phòng

Diện tích

Giá trị (đồng)

Tại Cơ sở 3, 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, Thị xã.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

6.00

605.80

 

Ngành Công nghệ Sinh học

 

 

 

Phòng thí nghiệm Sinh hóa

1

97.2

443.456.473

Phòng thí nghiệm Hóa mội trường

1

97.2

249.805.750

Phòng thí nghiệm Vi sinh

1

97.2

2.254.715.150

Phòng thí nghiệm Vi sinh

1

86.8

Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm

1

97.2

250.493.325

Phòng thí nghiệm Công nghệ tế bào

1

130.2

259.018.919

Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử

1

126

1.413.927.131

Ngành Kỹ thuật công nghệ

5

875.08

 

PTN. Vật lý đại cương

1

48.14

289.871.006

PTN. Vật liệu xây dựng

1

70.80

232.466.254

PTN. Cơ học đất

1

70.80

PTN. Sức bền vật liệu

1

70.80

784.087.100

Phòng thực hành Autocad

1

70.80

805.926.804

Phòng thực hành

4

331.34




Phòng thực hành Cơ chất lỏng + Trắc địa

1

70.80

190.991.000

Phòng thực hành kỹ thuật điện

1

70.80

286.294.181

Phòng thực hành điện tử

1

70.80

934.824.657

Phòng thực hành động vật học

1

86.8

49.893.400

Phòng máy tính

9

801.70

 

Phòng thực hành tin học

8

729.50

CS Ngô Tất Tố: 2.538.711.106
CS.ADV: 1.605.789.530
CS3: 830.836.285
CS5: 874.556.765

Phòng máy hội thảo từ xa (B.GD&ĐT trang bị)

1

72.20

545.033.656

Thư viện

6

1363.12

 

Tại cơ sở 1, địa chỉ 97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

2

600.00

1.287.209.740

Tại cơ sở 422 Đào Duy Anh, P. 9, Q. Phú Nhuận

1

234.60

158.967.502

Tại cơ sở 35/3 Ngô Tất Tố, P.21, Q. Bình Thạnh

1

58.00

92.501.000

Tại cơ sở 3, 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi,
thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

1

324.00

170.303.003

Tại cơ sở 5, Thôn 8, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa

1

146.52

194.981.700

Nhà tập, nhà thi đấu

 

 

 

Nhà sinh hoạt đa năng tại cơ sở Ninh Hòa

1

552.50

 

Ký túc xá

 

 

 

Ký túc xá (tại cơ sở 2, p. Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa)

2

4,671

198.910.000


Bảng 18.12: Chi phí đầu tư – xây dựng tại nhà trường qua 10 năm

TT

Năm học

Số tiền (đồng)

1

2003 – 2004

3.043.503.557

2

2004 – 2005

5.120.699.704

3

2005 – 2006

1.466.093.018

4

2006 – 2007

5.679.300.654

5

2007 – 2008

660.748.225

6

2008 – 2009

20.706.898.159

7

2009 – 2010

21.812.934.879

8

2010 - 2011

20.306.445.865

2.3 Dữ liệu về hoạt động đầu tư - xây dựng

Bảng 19.1: Tình trạng đất thuộc nhà trường có trước năm 2003

Địa điểm

Quyết định cấp đất

Diện tích đất

Số lượng (m2)

Tỷ lệ (%)

Cơ sở 1, địa chỉ 97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Quyết định số 3871/QĐUB- QLĐT ngày 23/07/1997 của UBND Tp. HCM giao đất cho Đại học Mở Bán công Tp.HCM để xây trường học. Giấy CNQSD đất số 213/QSDĐ/1997 ngày 24/9/1997 của UBND Tp. HCM.

2.484

0.73%

Cơ sở 2, phường Long Bình Tân,
Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Quyết định số 1273/QĐ.CT.UTB ngày 02/5/2003 của UBND tỉnh Đồng nai về việc giao đất cho Trường đại học Mở Bán công Tp. HCM để sử dụng vào mục đích xây dựng trường học tại phường Long Bình Tân, thành phố Biên hòa. Giấy CNQSD đất số W 706022 ngày 20/6/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai.

324.321

95.31%

Cơ sở 3, 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, Thị xã.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Quyết định 3660/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 giao đất cho Trường đại học Mở Bán công TP. Hồ Chí Minh - cơ sở Sông Bé tại phường Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; Giấy CNQSDĐ số AL557790 ngày 25/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương

13.462,9

3.96%

 

Cộng

340.267,9

100.00%

Bảng 19.2: Tình trạng đất thuộc nhà trường có từ năm 2003 đến nay

Địa điểm

Quyết định giao đất/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Diện tích

Số lượng (m2)

Tỷ lệ (%)

Cơ sở 4, 35 – 37 Hồ Hảo Hớn – Phường Cô Giang - Quận 1 – Tp.HCM

Hợp đồng thuê đất 20 năm số 4005/HĐ-TNMT- QHSDĐ ngày 08/06/2009. Giấy CNQSDĐ A0722763 ngày 8/6/2009 của UBNDTP.HCM

1.166 m2

0.12%

Cơ sở 5, Thôn 8, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa

Quyết định giao đất số 1762/QĐ-UB ngày 06/07/2004 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Giấy CNQSD đất số AM 381557 ngày 04/12/2009 của UBND tỉnh Khánh Hòa

97.085 m2

9.60%

Cơ sở 6, Thôn măng Đen - Xã Daklong, huyện KonPlông, Tỉnh Kontum

Quyết định giao đất số 389/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Kontum

882.699 m2

87.31%

Cơ sở Đắc nông, Xã Đắc wer - huyện ĐắcRlấp, tỉnh Đắc nông

Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 08/09/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: BD 867870, thửa 384, tờ bản đồ số 4, UBND tỉnh Đăk Nông cấp ngày 10/02/2011

30.012 m2

2.97%

 

Cộng

1.010.962 m2

100%

Bảng 19.3: Diện tích sàn xây dựng tăng thêm

Địa điểm

Tên hạng mục, công trình

Diện tích sàn xây dựng

Số lượng (m2)

Tỷ lệ (%)

Cơ sở 2, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Hai ký túc xá 4 tầng, 01 nhà xe 2 tầng

7.424 m2

37.30%

Cơ sở 3, 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, Thị xã.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Phòng học; phòng thực hành, thí nghiệm; thư viện; Phòng làm việc

2.663,62 m2

13.38%

Cơ sở 4, 35 – 37 Hồ Hảo Hớn – Phường Cô Giang - Quận 1 – Tp.HCM

Khối Hành chính hiệu bộ (dự kiến hoàn đưa vào sử dụng vào ngày 30/4/2013)

6.310 m2

31.70%

Cơ sở 5, Thôn 8, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa

Nhà lớp học 2 tầng, Nhà lớp học 2, Nhà điều hành dự án, Nhà đa năng

3.508 m2

17.62%







19,906 m2

100.00%

Bảng 19.4: Công trình hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thành đưa vào sử dụng

Địa điểm

Tên hạng mục, công trình

Cơ sở 3, 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, Thị xã.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

  1. San lấp ao

  2. Cổng tường rào

  3. Hệ thống xử lý nước thải

Cơ sở 5, Thôn 8, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa

  1. San nền, cổng tường rào, nhà bảo vệ

  2. Hệ thống cấp điện, nước

  3. Trạm biến áp

  4. Cây xanh

  5. Sân, đường nội bộ

Cơ sở 2, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

1. Cổng, hàng rào, nhà bảo vệ

2. Nền hạ giao thông

3. San nền giai đoạn 1

4. Khảo sát địa chất

5. Trồng, chăm sóc cây xanh

6. Lắp đặt trạm điện

7. Lắp đặt tuyến ống cấp nước


Bảng 19.5: Tình hình chủ trương đầu tư và quyết định phê duyệt dự án

Địa điểm

Quyết định phê duyệt dự án

Tổng mức

đầu tư

Cơ sở 2, phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

QĐ số 8296/QĐ-BGDĐT ngày 18/11/2009 của Bộ GD&ĐT về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật cơ sở Long Bình - Trường ĐH Mở Tp. HCM (giai đoạn 1)

128 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách 40%

QĐ số 2623/QĐ-BGDĐT ngày 30/6/2010 của Bộ GD&ĐT về việc Phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình Trường ĐH Mở Tp. HCM - đợt đầu (giai đoạn 2).

298 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách 40%

Cơ sở 4, 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp.HCM

QĐ số 4292/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2009 của Bộ GD&ĐT về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khối hành chính hiệu bộ - Trường ĐH Mở Tp.HCM.

116 tỷ đồng, trong đó Nhà nước hỗ trợ lãi vay kích cầu 53 tỷ đồng

Cơ sở 5, Thôn 8, Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa



Công văn số 9053/BGD&DT-KHTC ngày 4/10/2005 của Bộ GD&ĐT về việc chủ trương thực hiện san lấp mặt bằng và xây dựng tường rào.




Quyết định số 3136/QĐ-BGDĐT ngày 23/4/2009 của Bộ GD&ĐT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Nhà lớp học 2 tầng.

6, 63 tỷ đồng

Giấy chứng nhận đầu tư số 37121000341 ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa

79,18 tỷ đồng

Bảng 19.6: Số lượng hạng mục, công trình đã lập báo cáo quyết toán

Tên Dự án

Tên hạng mục, công trình đã lập báo cáo quyết toán

Trường đại học Mở Tp. HCM tại thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

  1. Nhà lớp học 2 tầng

  2. San nền, cổng tường rào, nhà bảo vệ

  3. Thi công đường nội bộ, cổng phụ, nhà để xe 2 bánh

  4. Nhà lớp học

  5. Xây dựng cổng và sân đường nội bộ Ninh Hòa

  6. Nhà sinh hoạt đa năng

  7. Cổng, sân đường kết nối nội bộ

  8. Hệ thống cấp nước, điện

  9. Nhà điều hành dự án

2.4 Dữ liệu về hoạt động thanh tra

Bảng 20.1: Kết quả kiểm tra chấp hành quy chế giảng dạy

của giảng viên tại các cơ sở

Năm học

Nghỉ

không báo

Đến trễ

Về sớm

Đến trễ

và về sớm

2008-2009

Không thống kê cụ thể

Không thống kê cụ thể

Không thống kê cụ thể

Không thống kê cụ thể

2009-2010

290

Không thống kê cụ thể

Không thống kê cụ thể

Không thống kê cụ thể

2010–2011

43

52

128

13

2011–2012

450

139

182

05


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   47   48   49   50   51   52   53   54   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương