1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 15.4: Số bài báo đã công bố thuộc Khoa CNSH



tải về 11.15 Mb.
trang44/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   71


Bảng 15.4: Số bài báo đã công bố thuộc Khoa CNSH

Năm học

Số lượng

Tạp chí

nước ngoài

Tạp chí trong nước

Kỷ yếu hội thảo nước ngoài

Kỷ yếu hội thảo trong nước

2005 - 2006

1

2




3

2006 - 2007

1

2







2007 - 2008

3







1

2008 - 2009

2










2009 - 2010




2




3

2010 - 2011

1

6




3

2011 - 2012

2

5

1

2

Cộng

10

17

1

12


Bảng 15.5: Số hội thảo khoa học đã tổ chức, tham gia tại Khoa CNSH

Năm học

Cấp hội thảo

Cộng

Quốc tế

Quốc gia

Trường

Khoa

2007 - 2008

2










2

2009 - 2010

1

2







3

2010 - 2011

1

3

2




6

2011 - 2012

1

5







6

Cộng

5

10

2




17


Bảng 15.6: Số sách, tài liệu đã xuất bản tại Khoa CNSH

Năm học

Loại sách

Tổng

Hướng dẫn học tập

Tài liệu tham khảo

Giáo trình

Chuyên khảo

2006 - 2007










1

1

Cộng










1

1


Bảng 15.7: Số đề tài tham gia NCKH sinh viên thuộc Khoa CNSH

Năm học

Giải thưởng

Bộ

Eureka

Trường

2004 - 2005

2

1




2005 - 2006

4

7




2006 - 2007

4

8




2007 - 2008

5

17




2008 - 2009

5

1

5

2009 - 2010

1




4

2010 - 2011

1

3

6

2011 - 2012







12


Bảng 15.8: Số lượng giảng viên cơ hữu, bán cơ hữu thuộc Khoa CNSH

Năm học

Số lượng

Tổng

GS, TS

PGS, TS

TS

ThS

Cử nhân

2003 - 2004

0

1

0

3

2

6

2004 - 2005

0

1

1

3

2

7

2005 - 2006

0

1

1

6

3

11

2006 - 2007

0

1

1

6

3

11

2007 - 2008

0

1

3

9

6

19

2008 - 2009

0

1

5

13

6

25

2009 - 2010

0

1

5

13

6

25

2010 - 2011

0

1

6

14

4

25

2011 - 2012

0

1

5

18

3

27

Bảng 15.9: Sự phát triển cơ sở vật chất phục vụ dạy và học của Khoa CNSH

Stt

Danh mục

Năm 2003

Năm 2012

Ghi chú

1

Văn phòng khoa

P.304

P.304

- Cơ sở vật chất phục vụ cho BCN, khối văn phòng giáo vụ thực hiện tính đồng bộ và quy chuẩn cho khối văn phòng. Thể hiện tính đầu tư có chọn lựa và thực tế.

2

Phòng thí nghiệm

Vi sinh CN

Thực phẩm

Sinh hóa

Hóa Môi trường




Vi sinh CN, Thực phẩm, Sinh hóa, Hoá Môi trường, Công nghệ tế bào, Động vật, Vi sinh thực phẩm, Sinh học phân tử.


  • Số lượng phòng thí nghiệm tăng gấp 2 lần.

  • Chất lượng công trình, bàn làm việc thực tập, diện tích các phòng được quy chuẩn đồng bộ đáp ứng giảng dạy 40 sinh viên/bài thực hành. Thiết kế theo quy chuẩn phòng thí nghiệm cơ sở.

  • Các phòng thí nghiệm được tập trung thuận tiện cho công tác giảng dạy cũng như quản lý. Vị trí các phòng thí nghiệm hiện tại đặt tại khuôn viên CS 3 Bình Dương.

  • Mỗi phòng thí nghiệm đầu có một GV chuyên môn kiêm nhiệm.

  • Đầu tư hệ thống xử lý chất thải rắn phòng thí nghiệm

3

Vườn ươm, nhà nuôi thực nghiệm.

không

- Vườn thuốc nam,

- Nhà nuôi động, thực vật thực nghiệm



Từ 2008-2012, trường đã trang bị và đầu tư thêm vườn ươm thuốc nam, nhà nuôi động thực vật thực nghiệm phục vụ chính cho nghiên cứu và ứng dụng đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, sinh viên chuyên ngành động thực vật.

4

Phòng giảng đường





Do trường có nhiều cơ sở học tập nên công tác bố trí phòng học của khoa ảnh hưởng nhiều tới quản lý giảng dạy và học tập của sinh viên các khóa 2008, 2009, 2010.

Hàng năm phân bổ giảng đường phục vụ cho giảng dạy lý thuyết. được cải thiện và đầu tư đáp ứng dạy và học theo chủ chương đầu tư, cải tạo chung.




1.8.9 Dữ liệu về Khoa Xây dựng và Điện

Bảng 16.1: Quy mô đào tạo Khoa Xây dựng và Điện (2003-2012)


STT

Chỉ tiêu

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

2011-2012

1

Tổng SL đào tạo hàng năm:

705

1040

1500

1634

1571

1821

1500

1384

1600




Chỉ tiêu trúng tuyển
Chính quy


386

227

213

277

456

312

194

380+

400




Văn bằng 2

(3 lớp)




40

20

-

-







Vừa làm vừa học

(tổng số SV đang học)

-


(468)

174

119

47

118


(458)




Số lượng SV Hệ ĐT Từ xa

-


(2883)

626

700

734

456

473


(3133)

2

Số giờ giảng hằng năm (tiết/GVCH/năm)

13425

12865

12055

7062

12105

9000

5040

9130







GV Cơ hữu

4475

6232

4337

3722

5970

4205

4330

2165

5215




Mời giảng

8950

6633

7718

3340

6135

4215

4670

2875

3915

Ngành Công Nghiệp

1

Số SV đào tạo hàng năm: CQ Tuyển hàng năm










455

402

414

87

338

37

192




2

Số giờ giảng hằng năm (số tiết/GVCH/năm )



















665










Bình quân 1 GV Cơ hữu

  • Chính quy

  • Từ xa




















495

170









Bảng 16.2: Số SV tốt nghiệp và tình hình có việc làm thuộc Khoa XD&Đ

STT

Nội dung

NH 2003

NH 2004

NH 2005

NH 2006

NH 2007

NH 2008

NH 2009

NH 2010

NH 2011

NH 2012

1

Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm

296

120

393

364

205

263

218

184

224

214

2

Số sinh viên có việc làm vào thời điểm nhận bằng



















138

89

89




3

Tỷ lệ SV có việc làm ngay /SV tốt nghiệp (%)



















69.70

48.37

39.73





tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương