1. Dữ liệu về hoạt động khối quản lý đào tạo 1 Dữ liệu về hoạt động quản lý đào tạo sau đại học


Bảng 14.4: Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học đã nghiệm thu tại Khoa CNTT



tải về 11.15 Mb.
trang43/71
Chuyển đổi dữ liệu12.07.2016
Kích11.15 Mb.
#1671
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   71


Bảng 14.4: Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học đã nghiệm thu tại Khoa CNTT

Năm học

Cấp quản lý đề tài

Nhà nước

Bộ

Tỉnh

Trường

Khoa

2004

 

 

 

1

 

2005

1

 

1

1

 

2006

 

 

 

1

 

2007

1

 

 

2

 

2008

 

 

 

1

 

2009

 

 

1

4

 

2010

 

 

1

2

 

2011

 

 

 

1

 

TỔNG CỘNG:

2

0

3

13

0


Bảng 14.5: Số bài báo đã công bố thuộc Khoa Công nghệ thông tin

Năm học

Số lượng

Tạp chí nước ngoài

Tạp chí trong nước

Kỷ yếu hội thảo nước ngoài

Kỷ yếu

hội thảo

trong nước

2003

1




1




2004

1










2005

1










2006




1




2

2007







1




2008







1




2009




1







2010

1










2011




2




1

TỔNG CỘNG

4

4

3

3


Bảng 14.6: Số hội thảo khoa học đã tổ chức tại Khoa CNTT

Năm học

Cấp hội thảo

Cộng

Quốc tế

Quốc gia

Trường

Khoa

2005

 

 

 

6

6

2006

 

 

 

5

5

2007

 

 

 

1

1

2008

 

 

 

1

1

2009

 

 

 

1

1

2010

 

 

 

2

2

2011

 

 

1

1

2

2012

 

 

 

3

3

Tổng cộng

 

 



20

21

Bảng 14.7: Số sách, tài liệu đã xuất bản tại Khoa CNTT

Năm học

Loại sách

Hướng dẫn học tập

Tài liệu tham khảo

Giáo trình

Chuyên khảo

2003







1

 

2004







1




2005







1

 

2006







3




2007

39

39

5

 

2008

37

37

5

 

2009

37

37

5

 

2010

37

37

5

 

2011

37

37

5

 


Bảng 14.8: Số đề tài NCKH sinh viên và đạt giải thuộc Khoa CNTT

Năm

Các giải thưởng SV nghiên cứu khoa học

2003

Giải khuyến khích Oympic tin học

2004

Giải 2 và 3 cá nhân Oympic tin học

2005

3 SV tham gia đề tài đạt giải Châu Á Thái Bình Dương

2007

Giải khuyến khích Oympic tin học

2008

Giải 2 và 3 Oympic tin học

2009

Giải 3 cá nhân Oympic tin học
Giải Tiếng Anh tin học

3 đề tài NCKH đạt giải cấp trường



2010

Giải khuyến khích Eureka

2011

Giải 3 và giải khuyến khích cá nhân Oympic tin học


Bảng 14.9: Số lượng giảng viên cơ hữu, bán cơ hữu tại Khoa CNTT


Năm

Số lượng

Tổng

GS. TS

PGS. TS

GVC. TS

TS

GVC. ThS

ThS

Cử nhân

Khác

2003

 

1

 

1

 

5

6

3

16

2004

 

1

 

1

 

7

6

3

18

2005

 

1

 

2

 

6

6

3

18

2006

 

1

 

2

 

14

7

3

27

2007

 

1

1

1

2

13

8

2

28

2008

 

1

1

1

2

13

8

2

28

2009

 

1

1

2

2

12

7

2

27

2010

 

1

1

2

2

13

6

2

27

2011

 

1

2

1

4

13

6

1

28

2012

 

1

1

1

4

12

3

1

23


1.8.8 Dữ liệu về Khoa Công nghệ Sinh học

Bảng 15.1: Quy mô đào tạo tại Khoa Công nghệ Sinh học

STT

Chỉ tiêu

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

2011-2012

1

Số SV đào tạo hằng năm

1470

2004

1885

1540

1315

1398

1057

1142

1222

2

Số giờ giảng hằng năm













8.643

11.345

12.665

8.880

7.755




Trong đó:































  • GV Cơ hữu













4.768

7.805

7.895

6.200

5.695




  • GV thỉnh giảng













3.875

3.540

4.770

2.680

2.060

Bảng 15.2: Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm thuộc Khoa CNSH

Số SV tốt nghiệp hằng năm

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2009-2010

2010-2011

2011-2012

Số lượng

13

112

135

154

303

434

160

143

263


Bảng 15.3: Số lượng đề tài NCKH đã nghiệm thu thuộc Khoa CNSH

Năm học

Cấp quản lý đề tài

Nhà nước

Bộ

Tỉnh

Trường

2004 - 2005










1

2005 - 2006










2

2007 - 2008










5

2008 - 2009










6

2009 - 2010




1




11

2010 - 2011




1

2

2

2011 - 2012







1




Cộng




2

3

27


tải về 11.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   71




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương