760 - TÙNG THƯ CHÍNH (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Tùng thư chính
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$m Thông tin đặc thù (cho một số loại tài liệu) (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tùng thư chính liên quan khi tài liệu chính là tùng thư con (quan hệ dọc). Trường này được nhập bổ sung cho thông tin về tùng thư khác trong biểu ghi này.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu, ngoại trừ với mẫu hiển thị cố định, về trường 760 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường tiêu đề liên kết.
# - Tùng thư chính
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Tùng thư chính: hoặc Tùng thư con:
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
110 1#$aUnited States. $bGeological Survey.
245 10$aQuality of surface waters of the United States.
760 0#$7c1as $aUnited States. Geological Survey. $tWater supply papers
762 TÙNG THƯ CON (L) Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
| Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Có tùng thư con
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
|
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$c Thông tin làm rõ (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$h Mô tả vật lý (KL)
$i Văn bản hiển thị (KL)
$m Thông tin đặc thù (cho một số loại tài liệu) (KL)
$n Phụ chú (L)
$o Số nhận dạng khác (L)
$s Nhan đề đồng nhất (KL)
|
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x Số ISSN (KL)
$y CODEN (KL)
$6 Liên kết (KL)
$7 Trường con kiểm soát (KL)
/0 Loại tiêu đề chính
/1 Dạng tên
/2 Loại biểu ghi
/3 Cấp thư mục
$8 Liên kết trường và số thứ tự (L)
|
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tùng thư con liên quan khi tài liệu chính là tùng chính hoặc tùng thư con (quan hệ dọc). Trường này được nhập bổ sung với thông tin về tùng thư khác trong biểu ghi này.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu trừ đối với mẫu hiển thị cố định, về trường 762 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường thông tin liên kết.
# - Có tùng thư con
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Có tùng thư con:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
110 1#$aUnited States. $bGeological Survey.
245 10$aGeological Survey water - supply paper.
762 0#$tQuality of surface waters of the United States
762 0#$tEvaporation control research
[Tạp chí được mô tả là tùng thư chính.]
765 BẢN NGÔN NGỮ GỐC (L) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến ấn phẩm bằng ngôn ngữ nguyên bản của nó khi tài liệu chính là một bản dịch (quan hệ ngang).
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH DANH NỘI DUNG
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con khác cũng như quy ước nhập dữ liệu trừ đối với mẫu hiển thị cố định, về trường 765 được xác định trong phần 76X - 78X Các trường thông tin liên kết - Thông tin chung.
Chỉ thị Chỉ thị 2 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị kiểm soát việc tạo ra mẫu hiển thị cố định đứng trước dữ liệu trong trường thông tin liên kết.
# - Là bản dịch của
Giá trị khoảng trống (#) được dùng để tạo ra mẫu hiển thị cố định là Bản dịch của:.
8 - Không tạo ra mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 cho biết không tạo ra mẫu hiển thị cố định. Thông tin có thể được cung cấp trong trường con $i (Văn bản hiển thị) khi cần văn bản giới thiệu đặc biệt.
Thí dụ
130 0#$aAstrofizicheskie issledovaniía. $lEnglish.
245 10$aBulletin of the Special Astrophysical Observatory - Nort Caucasus.
765 0#$tAstrofizicheskie issledovaniía $w(DLC)###78648457# $w(OCoLC)4798581
[Biểu ghi cho bản dịch liên kết với bản ngôn ngữ nguyên bản]
580 ##$aBản dịch rút gọn của Mashinovedenie.
765 1#$tMashinovedenie $w(DLC)###90646274# $w(OCoLC)6258868
[Biểu ghi cho bản dịch liên kết với bản ngôn ngữ nguyên bản; chỉ thị 1 được xác định là 1 để nhấn mạnh hiển thị phụ chú từ liên kết này.]
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |