Hồi 16 : Trường Thanh Thành luyện kiếm đêm ngày



tải về 405.82 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích405.82 Kb.
#5872
1   2   3   4   5

Thi đới Tử nói :

- Anh Hai ! Em còn có chỗ chưa hiểu là nếu trước kia bọn họ tìm mẹo “Tịch Tà kiếm pháp” thì còn có lý701 . Nhưng bây giờ702 trường Thanh Thành đã bắt vợ chồng Lâm Chấn Nam đem đi . Phước Oai tiêu cục703 cùng những chi nhánh704 các nơi đều bị bọn họ phá hoại hết sạch thì còn chi nữa mà báo thù705 ? Dù “Tịch Tà kiếm pháp” có mẹo , nhưng bọn họ tìm kiếm để làm gì ?

Lao đức Nặc cười hỏi :

- Em Tư ! Võ công706 trường Thanh Thành so với Ngũ Nhạc kiếm phái chúng ta thế nào707 ?

Thi đới Tử đáp :

- Em không biết

Hồi lâu gã tiếp :

- Có lẽ họ không bằng được .

Lao đức Nặc nói :

- Phải rồi ! Vì lý do708 không bằng đó mà Dư quán chủ lại là người cao ngạo khi nào chịu thua kém ai mãi ? Tạm tin là “Tịch Tà kiếm pháp” quả có mẹo . Cái mẹo đó có thể709 làm cho cách đánh thường trở nên oai mạnh kinh người . Sách quý đó dùng vào Thanh Thành kiếm pháp710 sẽ ra sao ?

Thi đới Tử ngẩn người711 ra một lúc rồi chợt vỗ mạnh tay xuống bàn đứng dậy la lên :

- Em hiểu rồi ! Té ra Dư Thượng Hải muốn làm “Vạn kiếm minh chủ” .

Gã vỗ mạnh quá khiến cho712 bát hoành thánh trên bàn nảy tung lên rớt xuống đất . Cao Căn Minh giơ chân khẽ đặt vào trôn bát nhẹ nhàng713 hất lên rồi đưa tay trái ra đón lấy714 .

Bỗng715 lão già bán hoành thánh khẽ la lên :



- Bọn đối đầu tìm đến nơi rồi ! Sao không chạy lẹ đi ?


1 xin lỗi : apologize

2 khiến cho : causing

3 năn nỉ : beseech

4 cô gái : girl

5 hoảng hốt : panic

6 coi chừng : be on guard

7 thế nào : how

9 ngăn chặn: impede, stop

10 thêm : increase

11 mọi người : everyone

12 oan uổng : undeservely and wrongly treated

13 mau lẹ : fast

14 cẩn thận : carefully

15 bỗng : suddenly

16 tiếp theo : next, following

17 thêm : increase

18 có lý: sensible

19 thêm : increase

20 hay sao: or what

21 dạy dỗ : teach

22 mọi người : everyone

23 giang hồ : river and lake – the martial world

24 quá đáng: too much

25 anh hùng : a hero , good guy

26 cứ : keep on doing something

27 cách làm việc : how one acts

28 anh hùng : a hero , good guy

29 hào kiệt : a good person

30 bắt tay: cooperate; shake hands

31 quen biết: acquaintance

32 anh hùng : a hero , good guy

33 hào kiệt : a good person

34 võ lâm : world of martial arts

35 mọi người : everyone

36 mọi người : everyone

37 gật đầu : nod

38 tủm tỉm: smile

39 nhục nhã : disgraced , disgraceful

40 vô cùng : ceaselessly; very

41 chắc chắn : certainly

42 học trò : student, disciple

43 kỹ càng : diligently

44 gây nên: cause

45 xích mích : quarrel, bickering

46 bàn tán : discuss

47 coi chừng : be on guard

48 võ công : training, martial arts capability

49 phạm lỗi : offend; commit a fault

50 cách ăn nói : speech

51 lếu láo : shabby

52 liệu hồn : watch yourself

53 coi chừng : be on guard

54 không thể : can't

55 võ công : training, martial arts capability

56 nặng nề: heavy

57 chưởng môn: head of a school or organization

58 hiếm có : rare

59 võ lâm : world of martial arts

60 coi thường : despise

61 hay sao: or what

62 thế nào : how

63 cô gái : girl

64 ấp úng : mumble

65 hay sao: or what

66 giọng nói : voice

67 mặt mũi : face; character as seen by looks

68 hung dữ : mean

69 khiến cho : causing

70 cô gái : girl

71 chống lại : resist, oppose

72 trách : admonish

73 hôm sau : the next day

74 lật đật: hurried

75 rắc rối: trouble;

76 rắc rối: trouble;

77 kỹ càng : diligently

78 chắc chắn : certainly

79 hớt lẻo : gossip

80 lạ lùng : strange

81 chắc chắn : certainly

82 có thể : can , possible

83 xảy ra : happen

84 bạn bè : friends

85 giang hồ : river and lake – the martial world

86 tự mình: himself, myself, etc.

87 xin lỗi : apologize

88 học trò : student, disciple

89 quấy phá : mess around

90 tức giận : angry

91 e rằng : afraid that

92 giang hồ : river and lake – the martial world

93 xảy ra : happen

94 xích mích : quarrel, bickering

95 học trò : student, disciple

96 học trò : student, disciple

97 hay sao: or what

98 cô gái : girl

99 làm nhục : humiliate

100 hay sao: or what

101 bình trà: tea pot

102 học trò : student, disciple

103 tự mình: himself, myself, etc.

104 học trò : student, disciple

105 vết thương : wound

106 hết sức : very; at the end of one's capability

107 nặng nề: heavy

108 học trò : student, disciple

109 trách : admonish

110 trách nhiệm : responsibility

111 xảy ra : happen

112 hoàn toàn: entirely

113 học trò : student, disciple

114 qua lại : criss-cross

115 tốt đẹp: well, nicely

116 tự mình: himself, myself, etc.

117 kể chuyện : tell a story

118 nghĩ thầm: think

119 qua lại : criss-cross

120 tốt đẹp: well, nicely

121 trách : admonish

122 cô gái : girl

123 xấu xa : bad

124 phạm lỗi : offend; commit a fault

125 bỗng : suddenly

126 ngắt lời: interrupt someone’s speech

127 gây chuyện : cause trouble

128 học trò : student, disciple

129 chắc chắn : certainly

130 khó chịu : displeased

131 nghĩ thầm: think

132 vốn : up to now

133 võ công : training, martial arts capability

134 bao nhiêu : so many , how many

135 có thể : can , possible

136 tốt đẹp: well, nicely

137 hôm sau : the next day

138 tự mình: himself, myself, etc.

139 học trò : student, disciple

140 không ngờ: unexpectedly

141 không ngăn được: can’t help

142 học trò : student, disciple

143 luật : law , rule

144 võ lâm : world of martial arts

145 ngờ vực : suspicious

146 học trò : student, disciple

147 hoảng hốt : panic

148 ngừng lại : stop

149 nổi tiếng : famous

150 học trò : student, disciple

151 học trò : student, disciple

152 vỡ lòng : primary lesson

153 kiếm pháp : swordmanship

154 thế nào : how

155 ý kiến : opinion

156 kiếm pháp : swordmanship

157 kiếm pháp : swordmanship

158 học trò : student, disciple

159 kiếm pháp : swordmanship

160 kiếm pháp : swordmanship

161 chắc chắn : certainly

162 kiếm pháp : swordmanship

163 học trò : student, disciple

164 kiếm pháp : swordmanship

165 kém cỏi : inferior

166 kiếm pháp : swordmanship

167 học trò : student, disciple

168 thông thường: common

169 thế nào : how

170 học trò : student, disciple

171 võ công : training, martial arts capability

172 có lý: sensible

173 kiếm tiền: make a living

174 cách làm việc : how one acts

175 nổi tiếng : famous

176 ngừng lại : stop

177 ý kiến : opinion

178 hôm sau : the next day

179 lật đật: hurried

180 không khỏi: can’t avoid

181 kẻ thù : enemy

182 kiếm pháp : swordmanship

183 chống lại : resist, oppose

184 coi chừng : be on guard

185 tên : a guy

186 bỗng : suddenly

187 lên tiếng: talk, say

188 kiếm trận : formation of sword fi ghters

189 có thể : can , possible

190 tìm cách: find a way

191 rõ ràng : clearly

192 cố ý: intend, on purpose

193 ngờ vực : suspicious

194 nặng nề: heavy

195 để ý : pay attention to

196 kiếm pháp : swordmanship

197 lợi hại: effective

198 chống lại : resist, oppose

199 nghĩ ngợi : think; ponder

200 bỗng : suddenly

201 văng vẳng: ringing,

202 binh khí : weapon

203 giật mình : taken aback

204 sợ hãi : scared

205 nghĩ thầm: think

206 đánh úp : surprise attack

207 trách : admonish

208 tức giận : angry

209 có thể : can , possible

210 thế nào : how

211 khí giới : weapon

212 gan dạ : bravery

213 đánh nhau : fight each other

214 chưởng môn: head of a school or organization

215 tức mình: annoyed

216 đánh nhau : fight each other

217 nguy hiểm : dangerous

218 nguy hiểm : dangerous

219 chẳng lẽ lại : how could it be that . . .

220 con rùa : a turtle

221 hay sao: or what

222 hay sao: or what

223 khen tặng: praise

224 khó tiêu : indigestible

225 lập tức : immediately

226 khí giới : weapon

227 nghĩ thầm: think

228 đầm rồng hang cọp : dragon's lair and ti ger's cave

229 võ công : training, martial arts capability

230 có thể : can , possible

231 khó lòng: hard, difficult

232 dường như : it seems ...

233 khí giới : weapon

234 ánh sáng : light

235 cửa sổ: window

236 lún thấp: lower oneself

237 cửa sổ: window

238 lên tiếng: talk, say

239 gây chuyện : cause trouble

240 học trò : student, disciple

241 tủm tỉm: smile

242 thấp lùn: short

243 võ lâm : world of martial arts

244 chưởng môn: head of a school or organization

245 loắt choắt : dimunitive

246 thế nào : how

247 nổi tiếng : famous

248 khắp nơi : everywhere

249 học trò : student, disciple

250 theo dõi : follow secretly

251 tìm cách: find a way

252 không khỏi: can’t avoid

253 hồi hộp: excited, anxious

254 nguy hiểm : dangerous

255 vô cùng : ceaselessly; very

256 nhục nhã : disgraced , disgraceful

257 trách : admonish

258 luật : law , rule

259 gây chuyện : cause trouble

260 phạm lỗi : offend; commit a fault

261 sung suớng: happy

262 vẻ vang: glorious

263 cú đá: kick

264 học trò : student, disciple

265 bây giờ : now

266 ăn cắp: steal

267 tiền bạc: money

268 thế nào : how

269 lập tức : immediately

270 ngừng lại : stop

271 lạ lùng : strange

272 hết sức : very; at the end of one's capability

273 võ lâm : world of martial arts

274 dường như : it seems ...

275 nghĩ thầm: think

276 kiếm pháp : swordmanship

277 ghê gớm : terrible

278 khắc tinh : nemesis

279 kiếm pháp : swordmanship

280 thêm : increase

281 nhân dịp : on the occassion of

282 đánh nhau : fight each other

283 mọi người : everyone

284 để ý : pay attention to

285 theo dõi : follow in secret

286 rút lui : back out; withdraw

287 chần chờ : hesitate

288 thoát thân : escape

289 hồi hộp: excited, anxious

290 hết sức : very; at the end of one's capability

291 võ công : training, martial arts capability

292 khác thường: abnormal

293 tiếng động: sound

294 dừng lại : stop

295 hôm sau : the next day

296 tiếp tục : continue

297 nịnh : flatter

298 gan dạ : bravery

299 thêm : increase

300 nhát gan: cowardly

301 xác chết : corpse

302 võ công : training, martial arts capability

303 không thể : can't

304 cửa sổ: window

305 anh hùng : a hero , good guy

306 mọi người : everyone

307 tiếp tục : continue

308 cách ăn nói : speech

309 trách : admonish

310 quá đáng: too much

311 vốn : up to now

312 qua lại : criss-cross

313 tốt đẹp: well, nicely

314 học trò : student, disciple

315 xích mích : quarrel, bickering

316 để ý : pay attention to

317 hôm sau : the next day

318 toan : about to

319 sức mạnh : force

320 ghê gớm : terrible

321 nhấc bổng : lift up off the ground

322 chống lại : resist, oppose

323 tủm tỉm: smile

324 phải chăng : is it true

325 như thể : as if

326 học trò : student, disciple

327 cô gái : girl

328 nhắc lại: repeat saying

329 lạ lùng : strange

330


tải về 405.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương