Viết tắt
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
AAA
|
Authentication, Authorization and Accounting
|
Nhận thực, trao quyền và thanh toán
|
AES
|
Advanced Encryption Standard
|
Chuẩn mã hóa tiến bộ
|
AH
|
Authentication Header
|
Giao thức mào đầu nhận thực
|
AKA
|
Authentication and Key Agreement
|
Giao thức thỏa thuận khóa và nhận thực
|
AS
|
Appliation Server
|
Máy chủ ứng dụng
|
AUTN
|
Network Authentication Token
|
Thẻ lệnh nhận thực mạng
|
AV
|
Authentication Vector
|
Vector nhận thực
|
B2BUA
|
Back–to–Back User Agent
|
Tác nhân khách hàng đồng thời
|
BICC
|
Bearer Independent Call Control
|
Giao thức điều khiển cuộc gọi độc lập kênh mang
|
BITS
|
Bump–In–The–Stack
|
Ứng dụng “chèn bit vào ngăn xếp” của IPSec
|
BITW
|
Bump–In–The–Wire
|
Ứng dụng “đưa vào lõi” của IPSec
|
CK
|
Ciphering Key
|
Khóa mã hóa
|
CSCF
|
Call Session Control Function
|
Thực thể chức năng điều khiển phiên cuộc gọi
|
DES
|
Data Encryption Standard
|
Chuẩn mã hóa dữ liệu
|
DoS
|
Denial of Service
|
Tấn công từ chối dịch vụ
|
DNS
|
Domain Name System
|
Hệ thống tên miền
|
ESP
|
Encapsulating Security Payload
|
Giao thức tải trọng an ninh đóng gói
|
ETSI
|
European Telecommunications Standard Institute
|
Viện tiêu chuẩn viễn thông của Châu Âu
|
FMC
|
Fixed-Mobile Network
|
Mạng hội tụ cố định và di động
|
GGSN
|
Gateway GPRS Support Node
|
Nút hỗ trợ GPRS cổng
|
GKMP
|
Group Key Management Protocol
|
Giao thức quản lý khóa nhóm
|
GPRS
|
General Packet Radio Service
|
Dịch vụ gói vô tuyến chung
|
HLR
|
Home Location Register
|
Bộ đăng ký (thanh ghi) vị trí chủ
|
HSS
|
Home Subscriber Server
|
Máy chủ phục vụ cho thuê bao của mạng nhà
|
HTTP
|
HyperText Transfer Protocol
|
Giao thức truyền siêu văn bản
|
I-CSCF
|
Interrogating-CSCF
|
CSCF truy vấn
|
IETF
|
Internet Engineering Task Force
|
Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
|
IK
|
Integrity Key
|
Khóa được sử dụng để đảm bảo tính toàn vẹn
|
IKE
|
Internet Key Exchange
|
Giao thức trao đổi khóa Internet
|
IM
|
IP Multimedia
|
Đa phương tiện IP
|
IMPI
|
IM Private Identity
|
Tham số nhận dạng riêng cho khách hàng
|
IMPU
|
IM Public Identity
|
Tham số nhận dạng chung cho khách hàng
|
IMS
|
IP Multimedia Core Network Subsystem
|
Phân hệ mạng lõi đa phương tiện IP
|
IMSI
|
International Mobile Subscriber Indentifier
|
Nhận dạng quốc tế của thuê bao di động
|
IN
|
Intelligent Network
|
Mạng thông minh
|
IPSec
|
IP Security
|
Giao thức IPSec
|
ISAKMP
|
Internet Security Association Key Management Protocol
|
Giao thức quản lý khóa và liên kết an ninh Internet
|
ISIM
|
IM Services Identity Module
|
Module nhận dạng các dịch vụ đa phương tiện IP
|
ISUP
|
ISDN User Part
|
Phần người dùng ISDN
|
IV
|
Initialization Vector
|
Vector khởi tạo
|
MAC
|
Message Authentication Code
|
Mã nhận thực bản tin
|
MMS
|
Multimedia Message Service
|
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
|
MRF
|
Media Resource Function
|
Thực thể chức năng quản lý tài nguyên và phương tiện
|
MRFC
|
Media Resource Function Controller
|
Thực thể điều khiển chức năng tài nguyên đa phương tiện
|
MRFP
|
Media Resource Function Processor
|
Thực thể xử lý chức năng tài nguyên đa phương tiện
|
MSISDN
|
Mobile Subscriber ISDN
|
Số ISDN của thuê bao di động
|
NAI
|
Network Access Identifier
|
Nhận dạng truy nhập mạng
|
NAT
|
Network Address Translator
|
Bộ biên dịch địa chỉ mạng
|
NDS
|
Network Domain Security
|
Miền được đảm bảo an ninh trong mạng
|
NDS/IP
|
NDS for IP based protocols
|
Miền được đảm bảo an ninh dành cho các giao thức trên nền IP
|
P-CSCF
|
Proxy-CSCF
|
CSCF đại diện
|
PDA
|
Personal Digital Assistant
|
Thiết bị số cá nhân
|
PLMN
|
Public Land Mobile Network
|
Mạng di động mặt đất công cộng
|
PSTN
|
Public Switched Telephone Network
|
Mạng chuyển mạch kênh công cộng
|
SA
|
Security Association
|
Liên kết an ninh
|
SAD
|
Security Association Database
|
Cơ sở dữ liệu liên kết an ninh
|
S-CSCF
|
Serving CSCF
|
CSCF phục vụ
|
SCTP
|
Stream Control Transmission Protocol
|
Giao thức truyền dẫn điều khiển luồng
|
SEG
|
Security Gateway
|
Cổng an ninh
|
SGSN
|
Serving GPRS Support Node
|
Nút hỗ trợ GPRS phục vụ
|
SIM
|
Subscriber Identity Module
|
Module nhận dạng thuê bao
|
SIP
|
Session Initiation Protocol
|
Giao thức khởi tạo phiên
|
SIP UA
|
SIP User Agent
|
Tác nhân khách hàng SIP
|
SIP URI
|
SIP Uniform Resource Identifier
|
Nhận dạng tài nguyên thống nhất SIP
|
SMS
|
Short Message Service
|
Dịch vụ bản tin ngắn
|
SMTP
|
Simple Mail Transfer Protocol
|
Giao thức chuyển thư đơn giản
|
SPD
|
Security Policy Database
|
Dữ liệu chính sách an ninh
|
SPI
|
Security Parameters Index
|
Chỉ số tham số an ninh
|
SQN
|
Sequence Number
|
Số tuần tự
|
TLS
|
Transport Layer Security
|
Giao thức đảm bảo an ninh cho lớp truyền dẫn
|
TUP
|
Telephone User Part
|
Phần khách hàng điện thoại
|
UICC
|
Universal Integrated Circuit Card
|
Thẻ mạch tích hợp toàn cầu
|
URI
|
Uniform Resource Identifier
|
Nhận dạng tài nguyên đồng nhất
|
USIM
|
Universal Subscriber Identity Module
|
Module nhận dạng thuê bao chung
|
WAP
|
Wireless Application Protocol
|
Giao thức ứng dụng vô tuyến
|
XRES
|
Response
|
Hồi đáp
|