2. Giới thiệu về gói thầu
2.1 Tên gói thầu: Gói thầu số 04 - Toàn bộ phần xây lắp tuyến đê đoạn từ Km23+470 đến Km25+036 và công trình trên tuyến.
2.2 Phạm vi công việc của gói thầu:
a. Tuyến đê đoạn từ K23+470 đến K25+033,77:
a.1. Các thông số cơ bản:
- Chiều dài tuyến đê dài là 1.563,7 m
- Cao trình đỉnh đê: +1.20
- Hệ số mái đê: phía đồng: m=2,5; phía phá m=3-4
- Mặt đê rộng Bm=5,0m bằng bê tông xi măng.
- Mái đê lát đá hoặc đan 2 mặt (có tận dụng đá lát cũ).
a.2. Kết cấu:
- Thân đê: Đắp cấp phối đạt dung trọng K=0,95. Ở những vị trí có cao trình dưới -0,2 được đắp bù cát.
- Mặt đê kết hợp làm đường giao thông, chiều rộng mặt B=5m bằng bêtông M250 dày 18cm với độ dốc ngang i=3%, phía dưới lót ni lông, bố trí khe lún dọc bằng giấy dầu tẩm nhựa đường, cách 5m bố trí 1 khe co giản, cách 20m bố trí 1 khe lún.
- Mái đê:
+ Mái phía phá: Gia cố mái đê bằng đá lát khan dày 25cm từ cao trình đỉnh đê đến cao trình -0.2m trên lớp sỏi lọc dày 5cm và lớp vải địa kỹ thuật trong hệ khung giằng BTCT M250 Kt: 20x25cm. Mái đê phía đồng m=3.
+ Mái phía đồng: Gia cố mái đê bằng đá lát khan dày 25cm từ cao trình đỉnh đê đến cao trình -0.2m trên lớp sỏi lọc dày 5cm và lớp vải địa kỹ thuật trong hệ khung giằng BTCT M250 Kt: 20x25cm. Mái đê phía đồng m=2,5.
- Chân đê:
-
Đoạn đê từ K23+507.35 đến K23+840.83:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm, bên ngoài được gia cố bằng lớp đá hộc xếp dày 25cm rộng 3m trên lớp vải địa kỹ thuật giữa 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân theo mặt đất tự nhiên. Đối với một số đoạn sâu dưới cao trình +0.2 được giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
-
Đoạn đê từ K23+840.83 đến K23+896.04
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm, bên ngoài được gia cố bằng lớp đá hộc xếp dày 25cm rộng 3m trên lớp vải địa kỹ thuật giữa 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân theo mặt đất tự nhiên.
-
Đoạn đê từ K23+896.04 đến K24+344.21:
+ Chân đê phía phá : Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.2. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
-
Đoạn đê từ K24+344.21 đến K24+404,2:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
+ + Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, giữa 02 hàng cọc tre được gia cố bằng lớp đá hộc xếp rộng 1m.
-
Đoạn đê từ K24+404,25 đến K24+559,3:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, giữa 02 hàng cọc tre được gia cố bằng lớp đá hộc xếp rộng 3m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, giữa 02 hàng cọc tre được gia cố bằng lớp đá hộc xếp rộng 1m.
-
Đoạn đê từ K24+572,43 đến K24+856,95:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, phía ngoài được gia cố bằng đá đổ đỉnh rộng 1,0m mái m=1.5
-
Đoạn đê từ K24+856,95 đến K24+905,09:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 02 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, giữa 02 hàng cọc tre được gia cố bằng lớp đá hộc xếp rộng 3m.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, phía ngoài được gia cố bằng lăng thể đá đổ có đỉnh rộng 1,0m, mái m = 1,5.
-
Đoạn đê từ K24+905,09 đến K25+033,77:
+ Chân đê phía phá: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, phía ngoài được gia cố bằng lăng thể đá đổ có đỉnh rộng 2,0m và mái dốc m = 1,5.
+ Chân đê phía đồng: Cao trình giữ chân -0.20. Giữ chân bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=2.5m với mật độ 7cọc/m.
b. Công trình trên tuyến:
b.1. Cống Tân Lập 1 tại K23+491:
Xây dựng mới cống gồm 1 khoang, chiều rộng B=3,0m, chiều cao cống H=2,0m. Cao độ đáy ngưỡng cống: -0,8 m; Cao độ mặt cầu giao thông +2,7m; Chiều dài cống L=16,5m, kết cấu bằng BTCT B20, bao gồm các phần:
- Bản đáy ngưỡng cống bằng BTCT M250 dày 60cm, móng gia cố bằng cọc tre L=2,5m, mật độ 25 cọc/m2; Bản đáy sân tiêu năng thượng, hạ lưu cống bằng BTCT M250 dày 30cm, móng gia cố bằng cọc tre L=2,5m, mật độ 16 cọc/m2 Tường cống bằng BTCT M250 dày 20cm ÷ 58cm; Nối tiếp sân tiêu năng thượng, hạ lưu gia cố bằng đá lát khan dày 25cm trong hệ khung giằng bằng BTCT M250 kích thước BxH=20x25cm trên lớp sỏi lót dày 5cm và lớp vải lọc.
- Cầu giao thông rộng 5m bằng BTCT M250 gồm 03 nhịp trong đó 02 nhịp dẫn có chiều dài L=7,0m và 01 nhịp giữa có chiều dài L=3,35 m; chiều dày mặt cầu 20cm; Hệ lan can cầu bằng thép không rỉ SUS 201.
- Đoạn đê hai đầu cống: Tuyến đê dài 20 m: Cao trình thay đổi từ +1.2 đến +2.0m, đắp bằng đất cấp phối đạt dung trọng K=0.95, mặt đê rộng mặt B=5,0m bằng BT M250 dày 18cm, phía dưới lót ni lông lót. Giử đất mặt đê bằng tường chắn bê tông cao từ H=0,5 ÷ 1,3 m chiều dày đỉnh tường 30 cm. Mái đê phía phá và phía đồng gia cố bằng đá lát khan dày 25cm từ cao trình đỉnh đê đến cao trình -0.2m trên lớp sỏi lọc dày 5cm và lớp vải địa kỹ thuật trong hệ khung giằng BTCT M250 Kt: 20x25cm. Mái đê phía phá m=3, phía đồng m=2.5. Chân mái đê giữ bằng tấm đan bê tông M200 KT: 60x40x10cm và 01 hàng cọc tre dài L=1.5m với mật độ 7cọc/m, phía ngoài được gia cố bằng đá đổ.
- Nâng cấp, sửa chữa đường vào bến đò Cồn Tộc dài 70m; Nâng cao độ mặt đường lên +0.8 m, mặt đường được đỗ bê tông M250 dày 18cm rộng 4,0m trên lớp ni long lót, nền đường đắp bù bằng đất cấp phối đạt K=0,9.
b.2. Cống Tân Lập 2 tại K23+792,36: Xây dựng mới cống buy D=100cm dày 10cm bằng BTCT M250; Cao trình đáy cống -0,4m; Móng đở ống buy bằng bê tông M250 dày 20cm dưới lót bê tông M100 dày 10cm; Cửa vào và cửa ra bằng BTCT M250 dày 30cm, dưới bản đáy lót bê tông M100 dày 10cm. Nối tiếp cửa vào cửa ra gia cố bằng đá lát khan dày 25cm trong hệ khung giằng bằng BTCT M250 kích thước BxH=20x25cm trên lớp sỏi lót dày 5cm và lớp vải lọc
b.3. Cống Quảng Phước tại K24+566: Nâng cấp, sửa chữa cống với các thông số kỹ thuật:
+ Cao trình bản mặt cống : +1,4m
+ Cao trình đỉnh cống : +1,2m
+ Cao trình đáy cống : -1,12m
+ Khẩu độ cống BxH = 2,6x2,22m
+ Bản mặt cống rộng B = 5,0
- Kết cấu: Kết cấu bản mặt cống bằng BTCT M250 dày 30cm, dài L=6,0m được đặt trên hệ mố cầu bằng BTCT M250 có kích thước BxL=1,5x5,0m, phía dưới được gia cố bằng cọc tre L=2,5m, mật độ 16 cọc/m2; Gia cố mở rộng tường, bản đáy cống cũ về phía đồng bằng cách đục sờm bê tông cống cũ và đỗ bù bằng BTCT M250; Giữ nguyên tường cánh phía phá và tường cánh phía đồng được đỗ bù và kéo dài bằng BTCT M250. Gia cố bản đáy cống phần mở rộng bằng cọc tre L=2,5m, mật độ 16 cọc/m2; Thượng và hạ lưu cống gia cố bằng đá lát khan dày 25cm trong hệ khung giằng bằng BTCT M250 kích thước BxH=20x25cm trên lớp sỏi lót dày 5cm và lớp vải lọc. Phía đồng bố trí giàn van bằng BTCT M250, cửa van bằng ván phai gỗ được đóng mở bằng máy đóng mở V-5,0.
b.4. Bãi tránh xe: Trên tuyến bố trí 03 bãi tránh xe tại: K23+941, K24+220, K24+609 có kết cấu mặt bằng BT M250 dày 18cm.
c. Đường thi công:
Nâng cấp tuyến đường thi công từ đường Tỉnh Lộ 4 vào thôn Cư Lập hiện có với chiều dài L=314,21m; Mở rộng mặt đường với B=5,0m bằng đổ bù cấp phối đầm chặt đạt K=0,9 và lớp mặt bằng cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm dày 15cm.
2.3 Thời hạn hoàn thành: 360 ngày.
CHƯƠNG V. BẢNG TIÊN LƯỢNG
Trong Chương này, bên mời thầu liệt kê khối lượng công việc mà nhà thầu phải thực hiện làm căn cứ để nhà thầu tính toán giá dự thầu.
Nhà thầu lập đơn giá dự thầu trên cơ sở bảng khối lượng mời thầu kết hợp đối chiếu và tính toán từ hồ sơ thiết kế, để đảm bảo đơn giá dự thầu cuối cùng là giá của sản phẩm hoàn thiện theo hồ sơ thiết kế. Đơn giá và giá thành dự thầu nhà thầu ghi trong biểu khối lượng là đơn giá và giá thành bao gồm: Vật tư, vật liệu, nhân công, lắp dựng, máy thi công, phương án vận chuyển vật liệu và thiết bị thi công đến chân công trình… thuế và các chi phí theo quy định, trách nhiệm pháp lý và các nghĩa vụ đã nêu ra hoặc ghi trong hợp đồng.
Đơn giá và giá thành dự thầu phải được điền đầy đủ cho các công việc trong "Bảng tiên lượng", mặc dù công việc đó có ghi khối lượng hay không. Các công việc trong Bảng kê khối lượng không điền đơn giá hoặc giá thành sẽ được coi như đã tính trong các thành phần của công việc khác. Tổng giá thành theo các điều khoản hợp đồng là tổng giá thành của từng công việc trong biểu khối lượng, nếu có công việc không ghi giá thành thì giá thành của công việc đó coi như đã được tính trong các thành phần của công việc có liên quan.
Đơn giá và thành tiền được ghi bằng đồng tiền Việt Nam;
Đơn giá và giá thành được ghi bằng đồng tiền Việt Nam. Đơn giá do Nhà thầu điền phải làm tròn số đến hàng đơn vị.
Bên mời thầu sẽ sửa các lỗi do sai sót theo quy định của HSMT.
Nhà Thầu phải đi kiểm tra thực địa để xác định khối lượng và tính toán công việc cấu thành vào đơn giá; Đơn giá dự thầu phải được xây dựng căn cứ vào khả năng thực tế của Nhà thầu về biện pháp công nghệ thi công, năng suất máy và nhân công của đơn vị, điều kiện trang bị hoặc thuê mướn thiết bị thi công và vận chuyển của Nhà thầu để bảo đảm tính khả thi. Tránh hiện tượng hạ giá thành bất hợp lý để trúng thầu và sau đó không có khả năng thực hiện được Hợp đồng. Tổ tư vấn chấm thầu có thể yêu cầu nhà thầu giải thích những đơn giá bất hợp lý, nếu nhà thầu không giải thích rõ sẽ coi là những sai lệch và đưa vào giá đánh giá.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu.
Trên cơ sở các bản vẽ đã được cung cấp và nội dung yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ mời thầu, Nhà thầu có trách nhiệm tính toán và kiểm tra kỹ khối lượng này. Trường hợp có sai khác, nhà thầu phải có văn bản đề nghị bên mời thầu làm rõ trước khi lập giá thầu chính. Trường hợp nhà thầu không kiểm tra kỹ, bỏ sót khối lượng nhưng vẫn định giá dự thầu và được trúng thầu, thì giá trị khối lượng bỏ sót đó không được bổ sung và thanh toán. Khối lượng ghi trong "Bảng tiên lượng" là khối lượng thiết kế kỹ thuật cung cấp làm cơ sở chung cho việc đấu thầu. Cơ sở để thanh toán sẽ là khối lượng do Nhà thầu đã thi công theo đúng bản vẽ thiết kế, chỉ tiêu kỹ thuật quy định và được Bên mời thầu nghiệm thu xác nhận;
BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
TT
|
Hạng mục công tác
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
I
|
Tuyến đê
|
|
|
1
|
Phát quang mái đê hiện trạng (bằng thủ công)
|
1 m2
|
15,640
|
2
|
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới,mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 >5
|
1 m2
|
22,870
|
3
|
Phá dỡ kết cấu đá lát mái kè hiện trạng
|
m3
|
1.296,920
|
4
|
Gỡ đan cũ
|
1 m2
|
1.091,000
|
5
|
Bóc phong hóa bằng máy đào <= 0.8m3
|
1 m3
|
937,470
|
6
|
Đào đất bằng máy đào <= 0.8m3, đất cấp I
|
1 m3
|
2.405,910
|
7
|
SXLD ván khuôn tấm đan đúc sẵn
|
1 m2
|
1.326,400
|
8
|
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan vữa BT đá 1x2 M200, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
159,170
|
9
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông, P<=200kg bằng ô tô vận tải thùng, cự ly <=1km
|
1 tấn
|
397,920
|
10
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, P<=200kg bằng thủ công
|
1 tấn
|
397,920
|
11
|
Lắp đặt tấm đan bê tông đúc sẵn
|
1 m2
|
1.591,680
|
12
|
Sản xuất và lót Vải lọc ART-15 (hoặc tương đương)
|
1 m2
|
21.267,390
|
13
|
Sản xuất và đóng cọc tre có chiều dài L=1.5m, đất cấp I
|
1 m
|
24.390,000
|
14
|
Đắp cát nền móng công trình
|
1 m3
|
580,980
|
15
|
Thả lăng thể đá đổ (tận dụng đá cũ)
|
m3
|
548,450
|
16
|
Xếp đá khan trên mặt bằng (tận dụng đá cũ) không chít mạch
|
1 m3
|
587,148
|
17
|
Đắp đê đập bằng máy đầm 9T (đất cấp phối mua), đạt dụng trọng <=1,75T/m3
|
1 m3
|
6.451,790
|
18
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc (đất cấp phối mua) đạt độ chặt yêu cầu K=0,90
|
1 m3
|
1.314,020
|
19
|
Làm lớp sỏi lót
|
m3
|
539,510
|
20
|
Xếp đá khan trên mái dốc thẳng (mua đá), không chít mạch
|
1 m3
|
2.657,560
|
21
|
SXLD Ván khuôn kim loại giằng mái đê
|
1 m2
|
3.845,500
|
22
|
Gia công và lắp dựng cốt thép giằng mái đê, đường kính cốt thép d<=10mm
|
Tấn
|
24,840
|
23
|
Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm, vữa BT đá 4x6 M100, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
153,820
|
24
|
Bê tông giằng mái đê, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
384,550
|
25
|
Quét nhựa bitum, dán bao tải 1 lớp bao - 2 lớp nhựa
|
1 m2
|
284,990
|
26
|
SX và trải bạt ny long lót
|
1 m2
|
9.207,150
|
27
|
Bê tông mặt đê, Dày <= 25 cm, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
1.382,870
|
28
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, đạt độ chặt yêu cầu K=0.90 (tận dụng đất đào)
|
1 m3
|
141,120
|
II
|
Cống tiêu B=3m, tại K23+491
|
|
|
a
|
Phần đê quai hố móng
|
|
|
29
|
Đào móng bằng máy đào <= 0.8m3, Chiều rộng móng <= 6m, Đất cấp I
|
1 m3
|
91,410
|
30
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc, đạt độ chặt yêu cầu K=0.90 (tận dụng đất đê quai)
|
1 m3
|
22,430
|
31
|
Đắp đất đê quai, đường thi công (đất cấp phối mua), đạt độ chặt yêu cầu K=0,85
|
1 m3
|
550,950
|
32
|
Đào phá đê quai, đường thi công bằng máy đào <=0,8m3, đất cấp II
|
1 m3
|
440,760
|
33
|
Bơm nước hố móng
|
|
3,000
|
34
|
SX và lắp đặt ống buy ly tâm D800, tải trọng HL93 (băng đường)
|
1cấukiện
|
3,000
|
b
|
Phần cống
|
|
|
35
|
Sản xuất và đóng cọc tre có chiều dài L=1.5m, đất cấp I
|
1 m
|
207,000
|
36
|
Sản xuất và đóng cọc tre có chiều dài L=2.5m, đất cấp I
|
1 m
|
1.663,000
|
37
|
Bê tông đá dăm lót móng, R >250cm, vữa BT đá 4x6 M100, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
12,320
|
38
|
Bê tông móng chiều rộng R>250cm, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
44,920
|
39
|
Bê tông mố đỡ, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
12,360
|
40
|
Bê tông tường thẳng, Dày<= 45 cm, cao <=4m, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
29,180
|
41
|
Bê tông cột có tiết diện <= 0.1 m2, cao <=4m, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
0,550
|
42
|
Bê tông xà, dầm vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
6,490
|
43
|
Bê tông mặt cầu vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
22,280
|
44
|
Bê tông giằng sân tiêu năng, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
2,620
|
45
|
SXLD Ván khuôn móng
|
1 m2
|
94,100
|
46
|
SXLD Ván khuôn móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu
|
1 m2
|
39,400
|
47
|
SXLD Ván khuôn tường thẳng, chiều dày <=45cm
|
1 m2
|
162,770
|
48
|
SXLD Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật
|
1 m2
|
3,920
|
49
|
SXLD Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
|
1 m2
|
42,530
|
50
|
SXLD Ván khuôn gỗ bản cầu
|
1 m2
|
35,890
|
51
|
Xếp đá khan trên mái dốc thẳng (mua đá), không chít mạch
|
1 m3
|
10,980
|
52
|
Làm lớp sỏi lót
|
m3
|
2,200
|
53
|
SX và lót vải lọc ART-15 (hoặc tương đương)
|
1 m2
|
54,400
|
54
|
Gia công và lắp dựng cốt thép móng đường kính cốt thép d<=10mm
|
Tấn
|
0,610
|
55
|
Gia công và lắp dựng cốt thép móng đường kính cốt thép d<=18mm
|
Tấn
|
0,650
|
56
|
Gia công và lắp dựng cốt thép tường đường kính cốt thép d<=10 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,240
|
57
|
Gia công và lắp dựng cốt thép tường đường kính cốt thép d<=18 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,620
|
58
|
Gia công và lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép d<=10 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,030
|
59
|
Gia công và lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép d<=18 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,150
|
60
|
Gia công và lắp dựng cốt thép xà, dầm, giằng đường kính cốt thép d<=10 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,340
|
61
|
Gia công và lắp dựng cốt thép xà, dầm, giằng đường kính cốt thép d<=18 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,270
|
62
|
Gia công và lắp dựng cốt thép xà, dầm, giằng đường kính cốt thép d>18 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,740
|
63
|
Gia công và lắp dựng cốt thép bản cầu đường kính cốt thép d<=10 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
0,690
|
64
|
Gia công và lắp dựng cốt thép bản cầu đường kính cốt thép d>10 mm, cao<=4m
|
Tấn
|
1,030
|
65
|
SXLD cọc tiêu bằng bê tông cốt thép kích thớc 0.12x0.12x1.025 (m)
|
1 Cái
|
14,000
|
66
|
Sản xuất lan can
|
1bộ
|
1,000
|
67
|
Lắp dựng lan can sắt, vữa XM cát vàng M75
|
m2
|
3,965
|
68
|
SX, lắp đặt Bulong D22
|
1 cái
|
24,000
|
c
|
Phần đê hai đầu cống
|
|
|
69
|
Đào đất bằng máy đào <= 0.8m3, đất cấp I
|
1 m3
|
11,480
|
70
|
Đắp đê đập bằng máy đầm 9T (đất cấp phối mua), đạt dụng trọng <=1,75T/m3
|
1 m3
|
321,590
|
71
|
Bóc phong hóa bằng máy đào <= 0.8m3
|
1 m3
|
7,280
|
72
|
Đắp cát nền móng công trình
|
1 m3
|
141,330
|
73
|
Xếp đá khan trên mặt bằng (mua đá), không chít mạch
|
1 m3
|
13,130
|
74
|
Xếp đá khan trên mái dốc thẳng (mua đá), không chít mạch
|
1 m3
|
51,510
|
75
|
Thả lăng thể đá đổ (tận dụng đá cũ)
|
m3
|
31,630
|
76
|
Làm lớp sỏi lót
|
m3
|
9,980
|
77
|
SX và trảI vải lọc ART-15 (hoặc tương đương)
|
1 m2
|
457,960
|
78
|
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan vữa BT đá 1x2 M200, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
4,020
|
79
|
Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn tấm đan
|
1 m2
|
33,600
|
80
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông, P<=200kg bằng ô tô vận tải thùng, cự ly <=1km
|
1 tấn
|
10,050
|
81
|
Bốc xếp cấu kiện bê tông, P<=200kg bằng thủ công
|
1 tấn
|
10,050
|
82
|
Lắp đặt tấm đan
|
1 m2
|
40,320
|
83
|
Sản xuất và đóng cọc tre có chiều dài L=1.5m, đất cấp I
|
1 m
|
646,000
|
84
|
Bê tông mặt đê, Dày <= 25 cm, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
25,270
|
85
|
SX và trải bạt ny long lót
|
1 m2
|
180,720
|
86
|
Bê tông giằng mái đê, vữa BT đá 1x2 M250, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
8,890
|
87
|
SXLD ván khuôn kim loại giằng mái đê
|
1 m2
|
88,920
|
88
|
Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm, vữa BT đá 4x6 M100, độ sụt 2-4cm
|
1 m3
|
2,220
|
89
|
Gia công cốt thép giằng mái đê đường kính cốt thép d<=10mm
|
Tấn
|
0,600
|
d
|
Phần đường chuyển tiếp đầu cống
|
|
|
90
|
Đào nền đường bằng máy đào <= 0.8m3, đất cấp I
|
1 m3
|
4,850
|
91
|
Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông xi măng
|
1 m3
|
13,350
|
92
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 9T, đạt độ chặt yêu cầu K=0,90
|
1 m3
|
78,790
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |