Số TT
|
Tên/Tên vai trò
|
Mô tả
|
Nhiệm vụ/
Điều kiệna
|
Xuất hiện
tối đab
|
Kiểu
|
Ràng buộc
|
8
|
Lớp
FC_FeatureAttribute
|
đặc điểm của một kiểu đối tượng
|
—
|
—
|
—
|
—
|
|
Kiểu phụ của FC_PropertyType
|
Bảng B.4 — kiểu đặc tính
|
—
|
—
|
—
|
—
|
8.1
|
Mã thuộc tính
|
số hoặc mã chữ số duy nhất xác định các thuộc tính đối tượng trong bảng danh mục đối tượng
|
O
|
1
|
CharacterString
|
—
|
8.2
|
Thuộc tính
valueMeasurementUnit
|
đơn vị của phép đo được sử dụng cho các giá trị của thuộc tính đối tượng này
|
O
|
1
|
UnitOfMeasure
|
—
|
8.3
|
Thuộc tính
listedValue
|
nếu có, nó định nghĩa các giá trị cho phép của thuộc tính đối tượng này như là một hạn chế của kiểu giá trị thuộc tính listedValue. Nếu không, không có hạn chế về valueType.
|
O
|
1
|
FC_ListedValue
|
—
|
8.4
|
Thuộc tính
valueType
|
kiểu giá trị của thuộc tính đối tượng này; một tên từ một số tên địa lí
|
C/Bắt buộc đối với thuộc tính đối tượng địa phương
|
1
|
Tên kiểu
|
—
|
a 0 = tuỳ thuộc; C = điều kiện.
b N = xuất hiện lặp đi lặp lại.
|
No.
|
Name/Role Name
|
Description
|
Obligation/
Conditiona
|
Maximum
Occurrenceb
|
Type
|
Constraint
|
8
|
Class
FC_FeatureAttribute
|
characteristic of a feature type
|
—
|
—
|
—
|
—
|
|
Subtype of FC_PropertyType
|
Table B.4 — Property type
|
—
|
—
|
—
|
—
|
8.1
|
Attribute
code
|
numeric or alphanumeric code that uniquely identifies the feature attribute within the feature catalogue
|
O
|
1
|
CharacterString
|
—
|
8.2
|
Attribute
valueMeasurementUnit
|
unit of measure used for values of this feature attribute
|
O
|
1
|
UnitOfMeasure
|
—
|
8.3
|
Attribute
listedValue
|
if present, it defines the permissible values of this feature attribute as a restriction of the attribute valueType. If not present, there is no restriction on the valueType.
|
O
|
1
|
FC_ListedValue
|
—
|
8.4
|
Attribute
valueType
|
type of the value of this feature attribute; a name from some namespace
|
C/Mandatory for local feature attribute
|
1
|
TypeName
|
—
|
a 0 = optional; c = conditional.
b N = repeating occurrences.
|