II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
1
|
Nghị định
|
39/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
2
|
Nghị định
|
76/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
3
|
Nghị định
|
44/2006/NĐ-CP;
ngày 25/4/2006
|
Nghị định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ban hành ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
4
|
Nghị định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
5
|
Thông tư
|
50-TT/PC;
ngày 01/3/1997
|
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 39/NĐ-CP về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 21/5/2006
|
6
|
Thông tư
|
138/1999/TT-BGTVT;
ngày 30/3/1999
|
Thông tư hướng dẫn bổ sung thi hành Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn thi hành Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP và Nghị định số 76/1998/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-Cpngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 21/5/2006
|
7
|
Thông tư
|
26/2011/TT-BGTVT;
ngày 13/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ –BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
8
|
Quyết định
|
356-QĐ/PC;
ngày 22/3/1982
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ Cầu chung
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2012/TT-BGTVT ngày 19/9/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác cầu chung
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
9
|
Quyết định
|
1006/ĐS-KH;
ngày 26/11/1992
|
Quy định về định mức vật tư để bảo dưỡng thường xuyên đường sắt chu kỳ 01 năm cho 01 km đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
10
|
Quyết định
|
191/QĐ-ĐS;
ngày 25/3/1994
|
Quyết định ban hành Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2009
|
11
|
Quyết định
|
11-QĐ/CSHT;
ngày 7/01/1999
|
Quyết định ban hành Định mức tạm thời tiêu hao vật tư bảo dưỡng, sửa chữa thông tin, tín hiệu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT banh hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
12
|
Quyết định
|
1587/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 02/7/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật khai thác Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2006
|
13
|
Quyết định
|
3862/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/11/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 25/02/2010
|
14
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2014
|
15
|
Quyết định
|
55/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
16
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2005
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/04/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 18/5/2009
|
17
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 02/12/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu”;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
18
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
19
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
20
|
Quyết định
|
76/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
21
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2006
|
Quyết định ban hành Điều lệ đường ngang
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
22
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/8/2006
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
23
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2006
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
24
|
Quyết định
|
53/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/11/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt
|
Hết hiệu lực một phần do bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 29/5/2011
|
25
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-BTVT;
ngày 10/10/2008
|
Quyết địnhvề bổ sung sửa đổi Điều 5 của “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
26
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định 1890/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 3/7/2013
|
III – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Luật
|
63/LCT-HĐNN8;
ngày 26/12/1991
|
Luật về Hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
2
|
Luật
|
39/L/CTN;
ngày 20/04/1995
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
3
|
Nghị định
|
04/CP;
ngày 27/01/1996
|
Nghị định phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2011
|
4
|
Nghị định
|
29/CP;
ngày 02/4/1997
|
Nghị định ban hành quy chế phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước tại cảng hàng không, sân bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2007
|
5
|
Nghị định
|
08/2000/NĐ-CP;
ngày 10/3/2000
|
Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hết hiệu lực ngày 9/9/2010
|
6
|
Nghị định
|
25/2000/NĐ-CP;
ngày 01/08/2000
|
Nghị định về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 94/2007/NĐ-CP ngày 4/6/2007 về quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2007
|
7
|
Nghị định
|
01/2001/NĐ-CP;
ngày 4/01/2001
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 14/7/2007
|
8
|
Nghị định
|
11/2000/NĐ-CP;
ngày 3/5/2000
|
Nghị định ban hành Quy chế bảo đảm an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 8/9/2010
|
9
|
Nghị định
|
76/2007/NĐ-CP;
ngày 9/5/2007
|
Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2013
|
10
|
Nghị định
|
91/2007/NĐ-CP;
ngày 01/6/2007
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2010/NĐ-CP ngày 03/6/2010 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 20/7/2010
|
11
|
Nghị định
|
60/2010/NĐ-CP
ngày 03/6/2010
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/12/2013
|
12
|
Quyết định
|
267/2003/QĐ-TTg;
ngày 19/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2009
|
13
|
Quyết định
|
818/TTg;
ngày 13/12/1995
|
Quyết định về quản lý cước hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
14
|
Quyết định
|
971/TTg;
ngày 28/12/1996
|
Quyết định ban hành quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng.
|
Hết hiệu lực ngày 4/6/2007
|
15
|
Quyết định
|
15/1998/QĐ-TTg;
ngày 24/01/1998
|
Quyết định chuyển Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải số 1754/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ - Tổng công ty quản lý bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
16
|
Quyết định
|
113/1998/QĐ-TTg;
ngày 06/7/1998
|
Quyết định chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
17
|
Quyết định
|
258/1998/QĐ-TTg;
ngày 31/12/1998
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
18
|
Quyết định
|
16/1999/QĐ-TTg;
ngày 6/02/1999
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010)
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
19
|
Thông tư
|
904/CAAV;
ngày 6/5/1996
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 818/TTg ngày 13/02/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
20
|
Thông tư
|
65/1999/TT-CHK;
ngày 27/12/1999
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng và bảo quản vũ khí, công cụ hỗ trợ trong ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
21
|
Thông tư
|
08/2001/TT-CHK;
ngày 7/5/2001
|
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 14/7/2007
|
22
|
Thông tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-CHK-BQP-BNG
ngày 08/3/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/08/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ vể quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2007
|
23
|
Thông tư
|
01/2004/TT-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn việc đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 4/6/2007
|
24
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 4/02/2012
|
25
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-BTGVT ngày 05/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
26
|
Quyết định
|
463/CAAV;
ngày 11/3/1994
|
Quyết định quy định về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
27
|
Quyết định
|
913/CAAV;
ngày 10/5/1995
|
Quyết định về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
28
|
Quyết định
|
163/CAAV;
ngày 31/01/1994
|
Quyết định ban hành quy chế cấp, gia hạn và thừa nhận chứng chỉ đủ điều kiện bay
|
Do các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực (Luật Hàng không dân dụng Việt Nam được công bố theo Lệnh số 63/LCT ngày 04/01/1992 ; Quyết định 36/TTg ngày 30/06/1993; Nghị định 242/HĐBT ngày 30/06/1992)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
29
|
Quyết định
|
905/CAAV;
ngày 05/01/1996
|
Quyết định về việc thi, cấp chứng chỉ cho nhân viên khai thác kỹ thuật ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
30
|
Quyết định
|
270/CAAV;
ngày 10/02/1996
|
Quyết định về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
31
|
Quyết định
|
1210/CAAV;
ngày 17/5/1996
|
Quyết định về việc áp dụng một số tiêu chuẩn của JAR
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1906/QĐ-CHK ngày 24/8/2000 về việc thừa nhận các tiêu chuẩn về hàng không của Châu Âu (JARs)
|
Hết hiệu lực ngày 24/8/2000
|
32
|
Quyết định
|
1063/CAAV;
ngày 27/5/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp chứng chỉ người khai thác tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2727/1998/QĐ-CHK ngày 10/10/1998 ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại (QCHK-KT1); Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Hết hiệu lực ngày 24/01/2007
|
33
|
Quyết định
|
1165/CAAV;
ngày 10/6/1996
|
Quyết định về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 về việc công bố danh mục VBQPPL về GTVT hết hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực ngày 02/3/2010
|
34
|
Quyết định
|
1539/CAAV;
ngày 05/8/1996
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý, trang bị và bảo quản vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
35
|
Quyết định
|
1800/CAAV;
ngày 24/8/1996
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế điều phối Slot tại các sân bay quốc tế của Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
36
|
Quyết định
|
1921/CAAV;
ngày 9/9/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế về an ninh hàng không tại các khu vực hạn chế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
37
|
Quyết định
|
1954/1977/CAAV-KV;
ngày 29/10/1997
|
Quyết định về việc ban hành “Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng Việt Nam’’
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
38
|
Quyết định
|
1977/CAAV;
ngày 01/11/1997
|
Quyết định ban hành quy định báo cáo an toàn hàng không và sự cố trong hoạt động bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 16/6/2007
|
39
|
Quyết định
|
324/1998/QĐ-CHK;
ngày 4/3/1998
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức từ đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 22/4/2008
|
40
|
Quyết định
|
371/1998/QĐ-CHK;
ngày 13/03/1998
|
Quyết định về việc ban hành quy chế hàng không 145 “Phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tầu bay HKDD”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2006 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết hiệu lực ngày 25/4/2006
|
41
|
Quyết định
|
642/1998/QĐ-CHK;
ngày 7/5/1998
|
Quyết định về việc ký kết bản hiệp đồng trách nhiệm bảo đảm cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 về việc ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 02/5/2007
|
42
|
Quyết định
|
2040/1998/QĐ-CHK;
ngày 20/7/1998
|
Quyết định về việc ban hành “Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
43
|
Quyết định
|
2061/1998/QĐ-CHK;
ngày 23/7/1998
|
Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng VN”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về việc ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 27/12/2005
|
44
|
Quyết định
|
2727/1998/QĐ-CHK;
ngày 10/10/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
45
|
Quyết định
|
2868/QĐ-CHK;
ngày 31/10/1998
|
Quyết định ban hành “Quy định về thẻ kiểm soát an ninh trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2006
|
46
|
Quyết định
|
07/1999/QĐ-CHK;
ngày 29/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành quy định về cấp chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 3/6/2007
|
47
|
Quyết định
|
11/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Bắc – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi bị Quyết định 1788/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 19/6/2008 thành lập tổng công ty cảng hàng không miền Bắc
|
Hết hiệu lực ngày 19/6/2008
|
48
|
Quyết định
|
12/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Trung – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải thành lập Công ty mẹ - Tổng Công ty cảng hàng không miền Trung
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
49
|
Quyết định
|
13/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Nam – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Tổng công ty Cảng Hàng Không miền Nam
|
Hết hiệu lực ngày 16/01/2008
|
50
|
Quyết định
|
14/1999/QĐ-CHK;
ngày 18/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành “Điều lệ kỹ thuật xăng dầu hàng không”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2012/TT-BGTVT ngày 9/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 23/02/2012
|
51
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-CHK;
ngày 22/5/1999
|
Quyết định ban hành quy định kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại cảng hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
52
|
Quyết định
|
18/1999/QĐ-CHK;
ngày 25/6/1999
|
Quyết định ban hành Quy chế đào tạo, huấn luyện trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
53
|
Quyết định
|
06/2000/QĐ-CHK;
ngày 3/02/2000
|
Quyết định ban hành “Quy chế về nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
54
|
Quyết định
|
18/2000/QĐ-CHK;
ngày 14/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về giá tại các cảng hàng không và giá điều hành bay đi đến
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
55
|
Quyết định
|
20/2000/QĐ-CHK;
ngày 01/8/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp bằng người lái (máy bay)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
56
|
Quyết định
|
23/2000/QĐ-CHK;
ngày 16/8/2000
|
Quyết định ban hành “Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác kỹ thuật hàng không dân dụng”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
57
|
Quyết định
|
28/2000/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2000
|
Quyết định ban hành “Điều lệ kỹ thuật trang thiết bị mặt đất hàng không Việt Nam”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2006 ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/02//2006
|
58
|
Quyết định
|
07/2001/QĐ-CHK;
ngày 03/5/2001
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý hoạt động thuê tàu bay, động cơ, phụ tùng tàu bay và các dịch vụ liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
59
|
Quyết định
|
09/2001/QĐ-CHK;
ngày 5/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về bảo vệ môi trường ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2012/TT-BGTVT ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
60
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-CHK;
ngày 9/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về quy trình cấp chứng chỉ cho tàu bay và các sản phẩm, thiết bị của tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
61
|
Quyết định
|
16/2001/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế báo cáo số liệu thống kê liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2009
|
62
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-CHK;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1754 ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
63
|
Quyết định
|
3046/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/10/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/10/1997 về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 31/10/2007
|
64
|
Quyết định
|
02/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ
|
Hết hiệu lực ngày 28/10/2010
|
65
|
Quyết định
|
04/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 19/3/2004
|
Quyết định về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
66
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 06/4/2004
|
Quyết định về việc ban hành “Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2007 ban hành”Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không đân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 28/6/2007
|
67
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác không báo hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2007 ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 26/5/2007
|
68
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 10/9/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành hàng không
|
Do các căn cứ ban hành của văn bản hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
69
|
Quyết định
|
20/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2004
|
Quyết định về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
70
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT ngày 30/7/2007 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 31/8/2007
|
71
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 02/5/2007
|
72
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 26/8/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 4/5/2007
|
73
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 23/9/2005
|
Quyết định ban hành quy định về trang phục của lực lượng an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
74
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
75
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2007 ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 10/8/2007
|
76
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2009
|
77
|
Quyết định
|
06/2006/ QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2006
|
Quyết định ban hành “Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2010
|
78
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 31/3/2006
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
79
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2006
|
Quyết định về phương thức thu giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam
|
Văn bản làm căn cứ ban hành (Quyết định số 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính về giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không) đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 426/2010/QĐ-BTC ngày 25/02/2010 về mức giá, khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tệp hệ thống hóa năm 2014
|
80
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 08/11/2006
|
Quyết định ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Hết hiệu lực ngày 24/01/2007
|
81
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2006
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
82
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 05/02/2007
|
Quyết định ban hành chương trình an ninh hàng không dân dụng VN
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
83
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/3/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ngày 08/9/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 23/10/2009
|
84
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/4/2007
|
Quyết định về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 4/02/2012
|
85
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/2007
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2013
|
86
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 04/10/2007
|
Quyết định về việc Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2010
|
87
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 13/6/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế an toàn hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/1/2012
|
|