DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Luật
|
26/2001/QH10;
ngày 29/06/2001
|
Luật Giao thông đường bộ năm 2001
|
Bị thay thế bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
2
|
Nghị quyết
|
13/2002/NQ-CP;
ngày 19/11/2002
|
Nghị quyết về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
Do nội dung dẫn chiếu của văn bản là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
3
|
Nghị định
|
07/CP ;
ngày 30/1/1993
|
Nghị định về việc thành lập Cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 16/5/2003
|
4
|
Nghị định
|
36/CP;
ngày 29/5/1995
|
Nghị định về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001
|
5
|
Nghị định
|
49/CP;
ngày 26/7/1995
|
Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001
|
6
|
Nghị định
|
75/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001
|
7
|
Nghị định
|
78/1998/NĐ-CP;.
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001
|
8
|
Nghị định
|
167/1999/NĐ-CP;
ngày 26/11/1999
|
Nghị định về tổ chức quản lý đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004
|
9
|
Nghị định
|
172/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004
|
10
|
Nghị định
|
36/2001/NĐ-CP;
ngày 10/7/2001
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003
|
11
|
Nghị định
|
39/2001/NĐ-CP;
ngày 13/7/2001
|
Nghị định Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003
|
12
|
Nghị định
|
92/2001/NĐ-CP;
ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
13
|
Nghị định
|
13/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2009
|
14
|
Nghị định
|
14/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
15
|
Nghị định
|
15/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006
|
16
|
Nghị định
|
92/2003/NĐ-CP;
ngày 13/8/2003
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006
|
17
|
Nghị định
|
23/2004/NĐ-CP;
ngày 13/01/2004
|
Nghị định quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người.
|
Hết hiệu lực ngày 20/12/2009
|
18
|
Nghị định
|
152/2005/NĐ-CP;
ngày 15/12/2005
|
Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/10/2007
|
19
|
Nghị định
|
110/2006/NĐ-CP;
ngày 28/9/2006
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 15/12/2009
|
20
|
Nghị định
|
146/2007/NĐ-CP;
ngày 14/9/2007
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010
|
21
|
Nghị định
|
186/2004/NĐ-CP;
ngày 5/11/2004
|
Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2010
|
22
|
Nghị định
|
67/2008/NĐ-CP;
ngày 29/5/2008
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 42 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010
|
23
|
Nghị định
|
33/2011/NĐ-CP;
ngày 16/5/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
|
Hết hiệu lực ngày 10/11/2012
|
24
|
Nghị định
|
34/2010/NĐ-CP;
ngày 02/4/2010
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
25
|
Nghị định
|
71/2012/NĐ-CP;
ngày 19/9/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
26
|
Quyết định
|
162/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướngđến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực lần lượt ngày 24/8/2009; 25/02/2013
|
27
|
Quyết định
|
566/2007/QĐ-TTg;
ngày 8/5/2007
|
Phê duyệt quy hoạch hệ thống đường ra biên giới khu vực miền trung
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
28
|
Quyết định
|
107/2009/QĐ-TTg;
ngày 26/8/2009
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 10/12/2013
|
29
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-TTg;
ngày 02/01/2004
|
Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; mặt khác đã có các chỉ thị khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
30
|
Chỉ thị
|
40/2004/CT-TTg;
ngày 26/11/2004
|
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh
|
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; Mặt khác đã có các văn bản khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị (Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007, Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ.)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
31
|
Chỉ thị
|
46/2004/CT-TTg;
ngày 09/12/2004
|
Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ
|
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế và các quy định hiện hành; đối tượng điều chỉnh đã thay đổi
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
32
|
Thông tư
|
135/PC-KHKT;
ngày 27/6/1995
|
Thông tư hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ"
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
33
|
Thông tư
|
239/TT-PC;
ngày 30/9//1995
|
Thông tư về quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/1998
|
34
|
Thông tư
|
112/1998/TT-BGTVT;
ngày 29/4/1998
|
Thông tư hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT ngày 10/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
35
|
Thông tư
|
257/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/08/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 22/5/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết hiệu lực ngày 6/6/2000
|
36
|
Thông tư
|
258/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/8/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Hết hiệu lực ngày 15/8/2012
|
37
|
Thông tư
|
400/1998/TT-BGTVT;
ngày 10/12/1998
|
Thông tư bổ sung sửa đổi Thông tư số 257/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 07/5/2000 Hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết hiệu lực ngày 6/6/2000
|