V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1
|
Nghị định
|
40/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
2
|
Nghị định
|
77/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
3
|
Nghị định
|
171/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/3/2005
|
4
|
Nghị định
|
91/2001/NĐ-CP; ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lưc ngày 19/03/2005
|
5
|
Nghị định
|
09/2005/NĐ-CP;
ngày 27/01/2005
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2011
|
6
|
Nghị định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt trong lĩnh vực giao thông đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
7
|
Nghị định
|
60/2011/NĐ-CP;
ngày 20/7/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
8
|
Thông tư
|
299/2000/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều 22 và Điều 23 của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2005
|
9
|
Thông tư
|
329/2000/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2005
|
10
|
Thông tư
|
06/2002/TT-BGTVT;
ngày 25/4/2002
|
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa là căn cứ ban hành đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/3/2005
|
11
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2003
|
Thông tư hướng dẫn lập dự toán quản lý, sửa chữa đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 6/6/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Hết hiệu lực ngày 21/7/2011
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
37/2012/TTLT-BGTVT-BCA; ngày 17/9/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.
|
Hết hiệu lực do không còn đối tượng để hướng dẫn (Nghị định 60/2011/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013)
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
13
|
Quyết định
|
2046/QĐ-PC;
ngày 6/8/1996
|
Quyết định ban hành Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
14
|
Quyết định
|
1731/QĐ-PCVT;
ngày 10/7/1997
|
Quyết định về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
15
|
Quyết định
|
2873/1997/QĐ-BGTVT;
ngày 13/10/1997
|
Quyết định ban hành Điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 13/01/2005
|
16
|
Quyết định
|
1522/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 20/6/1998
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Hết hiệu lưc ngày 30/12/2004
|
17
|
Quyết định
|
1809/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 18/7/1998
|
Quyết định ban hành tạm thời tập "Định mức kinh tế- kỹ thuật sửa chữa thường xuyên đường sông”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 20/02/2005
|
18
|
Quyết định
|
1211/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 20/5/1999
|
Quyết định về quản lý bến khách ngang sông.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
19
|
Quyết định
|
1431/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 15/6/1999
|
Quyết định về đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
20
|
Quyết định
|
1865/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 29/01/2005
|
21
|
Quyết định
|
1866/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành Thể lệ vận chuyển hành khách đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 20/1/2005
|
22
|
Quyết định
|
3028/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/1999
|
Quyết định về trách nhiệm quản lý tuyến luồng vào Cảng Mũi Chùa Quảng Ninh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2789/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 14/9/2002
|
23
|
Quyết định
|
3809/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/1999
|
Quyết định về sửa đổi một số điều của Thể lệ Quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định số 2046/QĐ-PC ngày 6/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
24
|
Quyết định
|
613/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 16/3/2000
|
Quyết định về việc quy định đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thủy nội địa
|
Do văn bản làm căn cứ ban hành đều đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
25
|
Quyết định
|
1035/2000/QĐ-GTVT;
ngày 28/4/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa.
|
Hết hiệu lực ngày 15/01/2011
|
26
|
Quyết định
|
2597/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 6/9/2000
|
Quyết định “về định biên an toàn tối thiểu trong một ca làm việc của thuyền viên trên phương tiện thuỷ nội địa”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 02/01/2005
|
27
|
Quyết định
|
2764/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 21/9/2000
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 29/01/2005
|
28
|
Quyết định
|
2376/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 17/8/2000
|
Quyết định về việc bổ sung kênh Quần Liêu về Trung ương quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
29
|
Quyết định
|
3711/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2000
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
30
|
Quyết định
|
4099/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2000
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2012
|
31
|
Quyết định
|
3237/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2001
|
Quyết định về việc ban hành "Điều lệ thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa”
|
Hết hiệu lực ngày 21/01/2005
|
32
|
Quyết định
|
446/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 19/02/2002
|
Quyết định ban hành "Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyên viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết hiệu lực ngày 21/01/2005
|
33
|
Quyết định
|
2789/2002/QĐ- BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực (Quyết định 1731/QĐ-PCVT ngày 10/7/1997 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
34
|
Quyết định
|
748/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt và ban hành "Chương trình đào tạo - bổ túc nâng cấp các hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết hiệu lực ngày 20/01/2005
|
35
|
Quyết định
|
2652/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định bổ sung danh mục tuyến sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
36
|
Quyết định
|
2569/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2004
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-BGTVT ngày 4/02/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 7/01/2009
|
37
|
Quyết định
|
29/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 3/10/2008
|
38
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2010/TT-BGTVT ngày 8/11/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 23/12/2010
|
39
|
Quyết định
|
34/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
40
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 ban hành quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 17/10/2008
|
41
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa''
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/10/2008
|
42
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2004
|
Quyết định ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 14/01/2010
|
43
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2014
|
44
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 7/01/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
45
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/01/2005
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2012
|
46
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2005
|
Quyết định về quản lý đường thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư 23/2011/TT-BGTVT ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
47
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/12/2005
|
Quyết định về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia.
|
Hết hiệu lực ngày 30/5/2009
|
48
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 26/01/2006
|
Quyết định về việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo QĐ số 2056/QĐ-PC ngày 6/8/1996.
|
Vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung quyết định không còn phù hợp với thực tế
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
49
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/10/2008
|
50
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 3/11/2006
|
Quyết định ban hành bổ sung chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 14/01/2010
|
51
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 6/8/2008
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực ngày 24/4/2013
|
52
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
53
|
Chỉ thị
|
236/1997/CT-BGTV;
ngày 21/7/1997
|
Chỉ thị về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 5/4/2000 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2000
|
54
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-BGTVT;
ngày 26/7/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về đảm bảo trật tư, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/07/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|