IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
1
|
Bộ Luật
|
42/LCT/HĐNN8;
ngày 30/6/1990
|
Bộ luật Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Bộ Luật số 40/2005/QH11(Bộ Luật Hàng hải 2005)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
2
|
Nghị định
|
13/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định ban hành bản Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
3
|
Nghị định
|
14/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Hết hiệu lực ngày 7/9/1997
|
4
|
Nghị định
|
91/CP;
ngày 23/8/1997
|
Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
12/6/2006
|
5
|
Nghị định
|
39/1998/NĐ-CP;
ngày 10/6/1998
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 18/2006/NĐ-CP ngày 10/02/2006 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2006
|
6
|
Nghị định
|
99/1998/NĐ-CP;
ngày 28/11/1998
|
Nghị định quản lý mua, bán tàu biển
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2006
|
7
|
Nghị định
|
55/1998/NĐ-CP;
ngày 22/7/1998
|
Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển đường biển lưu giữ tại Việt Nam
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 46/2006/NĐ-CP ngày 16/5/2006 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 8/6/2006
|
8
|
Nghị định
|
92/1999/NĐ-CP;
ngày 4/9/1999
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 16/7/2006
|
9
|
Nghị định
|
10/2001/NĐ-CP;
ngày 19/3/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết hiệu lực ngày 9/8/2007
|
10
|
Nghị định
|
23/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành theo Nghị định số 91/CP ngày 23/08/1997 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2006
|
11
|
Nghị định
|
24/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 13/CP ngày 25/02/1994 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
12
|
Nghị định
|
57/2001/NĐ-CP;
ngày 24/8/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết hiệu lực ngày 9/8/2007
|
13
|
Nghị định
|
160/2003/NĐ-CP;
ngày 18/12/2003
|
Nghị định về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
14
|
Nghị định
|
18/2006/NĐ-CP;
ngày 10/02/2006
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 12/12/2013
|
15
|
Nghị định
|
49/2006/NĐ-CP;
ngày 18/5/2006
|
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2009
|
16
|
Nghị định
|
62/2006/NĐ-CP;
ngày 21/6/2006
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 48/2011/NĐ-CP ngày 21/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2011
|
17
|
Nghị định
|
71/2006/NĐ-CP;
ngày 25/7/2006
|
Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2012
|
18
|
Nghị định
|
29/2009/NĐ-CP;
ngày 26/3/2009
|
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
19
|
Nghị định
|
48/2011/NĐ-CP;
ngày 21/6/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
20
|
Nghị định
|
77/2011/NĐ-CP;
ngày 01/9/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2009/ND-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
21
|
Quyết định
|
639/1997/QĐ-TTg; n
gày 12/8/1997
|
Quyết định quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ Hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 về việc bãi bỏ Quyết định
|
Hết hiệu lực ngày 24/6/2006
|
22
|
Quyết định
|
55/2002/QĐ-TTg;
ngày 23/4/2002
|
Quyết định về cải cách thủ tục hành chính tại các cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
23
|
Quyết định
|
178/2002/QĐ-TTg;
ngày 13/12/2002
|
Quyết định về việc thực hiện thí điểm cải cách hành chính tại các cảng biển thuộc khu vực các tỉnh, thành phố: Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
24
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-TTg;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định về quản lý luồng hàng hải
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
25
|
Quyết định
|
269/2003/QĐ-TTg;
ngày 22/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/02/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 6/4/2009
|
26
|
Quyết định
|
1195//QĐ-TTg;
ngày 4/11/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2009
|
27
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-TTg; ngày 29/3/2006
|
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 148/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhên viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2008
|
28
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-TTg;
ngày 28/01/2008
|
Quyết định về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2013/QĐ-TTg ngày 19/11/2013 về việc công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2014
|
29
|
Thông tư
|
20/2001/TT-BGTVT;
ngày 12/11/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu vận tải đường biển
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2012/TT-BGTVT ngày 6/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2012
|
30
|
Thông tư
|
11/2004/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2004
|
Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
31
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BGTVT;
ngày 13/10/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển, công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiếp nhận truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2011
|
32
|
Thông tư liên tịch
|
14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC;
ngày 29/12/2006
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực do các Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg đã bị thay thế
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2008; 15/02/2010
|
33
|
Thông tư
|
10/2007/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2007
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013
|
34
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BGTVT;
ngày 18/6/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
35
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGTVT;
ngày 11/8/2009
|
Thông tư về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
36
|
Thông tư
|
10/2011/TT-
BGTVT;
ngày 25/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
37
|
Quyết định
|
2788/QĐ-PC;
ngày 17/5/1992
|
Quyết định về việc tàu biển nước ngoài vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý giữa các cảng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
38
|
Quyết định
|
2917/QĐ-PCVT;
ngày 25/12/1992
|
Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
39
|
Quyết định
|
49/QĐ-VT;
ngày 9/01/1993
|
Quyết định về quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về báo hiệu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
40
|
Quyết định
|
935/QĐ-PCVT;
ngày 17/5/1993
|
Quyết định về công bố vùng nước cảng Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2438/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực ngày 22/8/2002
|
41
|
Quyết định
|
1333/VT-PC;
ngày 01/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2790/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 14/9/2002
|
42
|
Quyết định
|
1330/QĐ-PCVT;
ngày 3/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Nghệ Tĩnh, khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ tĩnh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2437/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 22/8/2002
|
43
|
Quyết định
|
1400/QĐ-PCVT;
ngày 12/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Năm Căn và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Năm Căn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/7/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2007
|
44
|
Quyết định
|
174/QĐ-PCVT;
ngày 5/02/1994
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
45
|
Quyết định
|
1387/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 3/6/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
46
|
Quyết định
|
290/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 3/02/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-BGTVT ngày 7/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2007
|
47
|
Quyết định
|
1581/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/6/1999
|
Quyết định ban hành Khung định biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
48
|
Quyết định
|
115/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Cà Ná tỉnh Ninh Thuận
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Nha Trang
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
49
|
Quyết định
|
1027/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 29/4/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Diêm Điền tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
|
Hết hiệu lực ngày 14/3/2007
|
50
|
Quyết định
|
750/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
51
|
Quyết định
|
1811/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2010/TT-BGTVT ngày 30/9/2010 quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/11/2010
|
52
|
Quyết định
|
3013/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 13/9/2009
|
Quyết định về vùng nước cảng Quảng Bình và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết hiệu lực ngày 21/6/2007
|
53
|
Quyết định
|
1831/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 12/6/2001
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn đăng kiểm viên tàu biển.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2012
|
54
|
Quyết định
|
4131/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định quy định về thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
55
|
Quyết định
|
2437/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 25/3/2007
|
56
|
Quyết định
|
2438/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hoá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
57
|
Quyết định
|
2756/ 2002/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2002
|
Quyết định về việc ban hành Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
58
|
Quyết định
|
2790/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
59
|
Quyết định
|
3171/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 3/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Hết hiệu lực ngày 26/5/2007
|
60
|
Quyết định
|
3522/2002/QĐ-GTVT;
ngày 29/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên Huế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
61
|
Quyết định
|
4465/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 41/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
62
|
Quyết định
|
4466/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
|
Hết hiệu lực ngày 10/3/2007
|
63
|
Quyết định
|
225/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 23/01/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi
|
Bị bãi bở bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
|
Hết hiệu lực ngày 16/02/2007
|
64
|
Quyết định
|
994/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 9/4/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
65
|
Quyết định
|
1330/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 12/5/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết hiệu lực ngày 21/03/2007
|
66
|
Quyết định
|
3395 /2003/QĐ- BGTVT;
ngày 13/11/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
67
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 15/3/2004
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 5/9/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Hết hiệu lực ngày 5/10/2007
|
68
|
Quyết định
|
08/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 26/5/2004
|
Quyết định về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2007
|
69
|
Quyết định
|
170/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Quyết định về việc áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27 /2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Hết hiệu lực ngày 28/5/2011
|
70
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2005 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
71
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/5/2005
|
Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực (Quyết định 133/2003/QĐ-TTg bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
72
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2005
|
Quyết định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2009/TT-BGTVT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về báo cáo điều tra tại nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 25/9/2009
|
73
|
Quyết định
|
49/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/10/2005
|
Quyết định về áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
74
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT ngày 18/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 02/8/2009
|
75
|
Quyết định
|
53/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT ngày 8/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 23/12/2011
|
76
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 12/01/2012
|
77
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2008 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 17/01/2009
|
78
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2008 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 28/01/2009
|
79
|
Quyết định
|
70/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2005
|
Quyết định quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2013
|
80
|
Quyết định
|
744/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2006
|
Quyết định về việc thành lập Trạm Tìm kiếm cứu nạn Trường Sa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 5/3/2012
|
81
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 52/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết hiệu lực ngày 8/12/2011
|
82
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-
BGTVT;
ngày 28/02/2007
|
Quyết định về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2013/
TT-BGTVT ngày 7/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2014
|
83
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 7/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2008 công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết hiệu lực ngày 16/10/2008
|
84
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2010/TT-BGTVT ngày 19/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
85
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2007
|
Quyết định về việc sửa đổi điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển ban hành kèm theo Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
86
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2010
|
87
|
Quyết định
|
1791/QĐ-BGTVT; ngày 20/6/2008
|
Quyết định về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật vận hành, khai thác và duy tu bảo dưỡng đài thông tin duyên hải Việt Nam.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2013
|
88
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2008
|
Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2012
|
89
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 26/12/2008
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2012
|
90
|
Quyết định
|
1818/QĐ-BGTVT;
ngày 23/6/2009
|
Quyết định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
|