Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy kinh vĩ
|
Bộ
|
3
|
Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng
|
Độ phóng đại:
≥ 30X
Độ chính xác góc: ±20”
|
2
|
Địa bàn 3 chân
|
Bộ
|
6
|
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
3
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
3
|
Dùng để hướng dẫn thực hành đo đạc
|
Độ phóng : ≥ 30X.
|
5
|
Máy định vị (GPS cầm tay)
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích
|
- Lưu nhớ:
≥ 500 điểm
- Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m
- Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây
|
6
|
Ống nhòm
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát
|
Độ phóng đại 7X÷15X;
Độ chính xác ± 5%;
|
7
|
Thước dây
|
Chiếc
|
6
|
Thực hiện đo khoảng cách
|
Dài: 20m÷50m
|
8
|
Bàn ghế vẽ bản đồ
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thực hành vẽ bản đồ
|
Kích thước mặt bàn
≥ A3
|
9
|
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ
|
Bộ
|
6
|
Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thước kẻ ly
|
Chiếc
|
1
|
Dài 50cm ÷ 100cm.
|
- Thước đo độ
|
Chiếc
|
1
|
Loại 1800 hoặc 3600
|
- Thước trượt
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ
|
- Compa
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Êke
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
11
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument;
Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG
Tên nghề: lâm sinh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
Địa bàn 3 chân
|
Bộ
|
2
|
Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
3
|
Máy tính
|
Chiếc
|
6
|
Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp
|
Loại 9÷12 số
|
4
|
Máy sàng đất
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu
|
Kích thước mắt sàng
≤ 3mm
|
5
|
Hệ thống tưới phun
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm
|
Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo
|
6
|
Dàn che
|
Bộ
|
1
|
Dùng để che nắng cho cây
|
Loại khung cố định, căng lưới che nắng
|
7
|
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm
|
|
- Thước kẻ ly
|
Chiếc
|
1
|
Dài 50cm ÷100cm
|
- Thước đo độ
|
Chiếc
|
1
|
Loại 1800 hoặc 3600
|
- Êke
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Compa
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Bàn ghế vẽ bản đồ
|
Bộ
|
18
|
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm
|
Kích thước bàn vẽ
≥ A3
|
9
|
Thước dây
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để đo khoảng cách
|
Dài 20cm÷50m.
|
10
|
Rựa (Dao phát)
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để vận chuyển trong vườn
|
12
|
Bình phun
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun phòng trừ sâu bệnh
|
13
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
14
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠT
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để cung cấp nguồn nước tưới
|
Công suất ≥ 500W
|
2
|
Máy tính
|
Chiếc
|
18
|
Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con
|
Loại 9÷12 số
|
3
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia
|
Công suất ≥ 2 tấn/giờ
Dùng cho nhiều loại nguyên liệu
|
4
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để đóng bầu khay
|
Công suất: 800÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu/khay
|
5
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư.
|
Công suất
50HP÷75 HP
|
6
|
Giàn cày chảo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để làm đất
|
Loại 3 hoặc 5 chảo
|
7
|
Giàn cày lưỡi
|
Chiếc
|
1
|
Loại 3 hoặc 4 lưỡi
|
8
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư
|
Tải trọng:≤ 3,5 tấn
|
9
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm
|
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo
|
10
|
Thước dây
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo khi điều tra cây con
|
Phạm vi đo: 20m÷50m.
|
11
|
Dàn che
|
Bộ
|
1
|
Dùng để che nắng cho vườn ươm
|
Loại khung cố định, căng lưới che nắng
|
12
|
Ô doa
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để tưới nước
|
Dung tích
8 lít÷10 lít
|
13
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để chở đất, nguyên vật liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14
|
Bộ dụng cụ đóng bầu
|
Bộ
|
2
|
Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cuốc bàn
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Xẻng
|
Chiếc
|
1
|
- Cân bàn
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân
≤ 500kg
|
15
|
Bộ dụng cụ xử lý hạt
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thực hành xử lý hạt giống
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Nhiệt kế
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi đo:
≤ 1000 C
|
- Cân đồng hồ
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân:
100g ÷ 10kg
|
- Phích ủ nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
- Thùng ủ hạt
|
Chiếc
|
1
|
16
|
Bộ dụng cụ pha, phun thuốc.
|
Bộ
|
2
|
Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
1
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
- Bình phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
- Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
1
|
Độ chính xác 10-2g
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
18
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để bơm nước tưới
|
Công suất:
20lít/phút
Sức đẩy (m): 19
Sức hút (m): 9
|
2
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia
|
Công suất
≥ 2 tấn/giờ
|
3
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đóng bầu
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu/khay
|
4
|
Cân phân tích
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng
|
Độ chính xác:
10-3gam
|
5
|
Máy phun thuốc trừ sâu
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
6
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom
|
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo
|
7
|
Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân
|
Bộ
|
9
|
Dùng để thực hành trồng cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cuốc bàn
|
Chiếc
|
1
|
- Bay bứng cây
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép
|
Bộ
|
9
|
Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo cắt hom
|
Chiếc
|
1
|
- Dao chiết ghép
|
Chiếc
|
1
|
- Cưa lá nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |