Danh mục thiết bị TỐi thiểu dạy nghề LÂm sinh (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/tt-blđtbxh ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) Tên nghề: Lâm sinh


Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG



tải về 1.23 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.23 Mb.
#23181
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

≥ 2 tấn/giờ



2

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay



3

Máy khoan hố

Chiếc

2

Sử dụng để tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới

Công suất ≥ 1KW

6

Máy cắt cỏ

Chiếc

3

Dùng để phát thực bì

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

7

Máy kéo

Chiếc

1

Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển

Công suất:

50HP÷75 HP



8

Máy đo độ tán che

Chiếc

2

Để xác định mức độ che phủ của tán rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Dùng để xác định độ ẩm đất

Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: 3%


10

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường

11

Cuốc xới

Chiếc

9

12

Xẻng

Chiếc

9

13

Rựa

Chiếc

18

14

Xe rùa

Chiếc

4

Dùng để vận chuyển lâm sản

Loại thông dụng trên thị trường

15

Quang gánh

Đôi

18

16

Sọt sắt

Đôi

18

17

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

6

Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công




Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân:

≤ 500 kg


- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

- Ghế nhựa

Chiếc

6

- Đục túi bầu

Chiếc

3

18

Bộ dụng cụ thu hoạch.

Bộ

9

Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)


Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao

Chiếc

1

- Kéo bấm cành

Chiếc

1

- Rổ nhựa

Chiếc

1

- Bay

Chiếc

1

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trộn hỗn hợp

Chiếc

2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

≥ 2 tấn/giờ



2

Máy đo pH

Chiếc

2

Dùng để đo độ chua của đất

Thang đo:

2 pH÷16 pH

Độ chính xác: 0,01


3

Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay



4

Máy kéo

Chiếc

1

Để kéo cày, bừa, làm tơi đất

Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp

5

Máy bơm nước

Chiếc

3

Cung cấp nguồn nước để tưới rau

Công suất ≥1KW

6

Máy phun thuốc

Chiếc

2

Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7

Bình tưới phun

Chiếc

9

Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp

Dung tích ≥ 4 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Sử dụng để bảo quản rau

Dung tích ≥ 200 lít

10

Khay xốp

Chiếc

18

Dùng để trồng rau mầm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thùng xốp

Chiếc

9

Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch.

12

Chậu

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất

13

Xe rùa

Chiếc

3

Dùng để vận chuyển rau

14

Quang gánh

Đôi

9

15

Sọt sắt

Đôi

9

16

Cuốc bàn

Chiếc

18

Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc

17

Cuốc xới

Chiếc

9

18

Bay đánh cây

Chiếc

9

19

Dàn che

Bộ

1

Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây

Phủ lưới ni lông đen

20

Bộ dụng cụ tạo luống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc tạo luống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào cự li

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

21

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống.

Bộ

3

Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo




Mỗi bộ gồm:

- Ấm điện

Chiếc

1

Dung tích ≥ 2 lít

- Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Khả năng cân:

200g ÷2000g.

Độ chính xác 0,001g


- Xô

Chiếc

2




- Ca đong nước

Chiếc

2

- Nhiệt kế

Chiếc

1

- Túi xử lý hạt

Chiếc

1

- Cân đồng hồ

Chiếc

1

Phạm vi cân

100g ÷10kg



22

Bộ dụng cụ gieo hạt.

Bộ

3

Thực hiện các công việc gieo hạt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào 8 răng

Chiếc

1

- Bàn trang

Chiếc

1

23

Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ

3

Thực hiện công việc đóng bầu thủ công




Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc

1

Phạm vi cân

≤500 kg


- Xẻng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu

Chiếc

6

Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu

- Ghế nhựa

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

- Đục túi bầu

Chiếc

3

24

Bộ dụng cụ để thu hoạch rau

Bộ

9

Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao cắt rau

Chiếc

1

- Kéo

Chiếc

1

- Rổ

Chiếc

1

- Xô

Chiếc

1

25

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe tải nhỏ

Chiếc

1

Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

2

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân thức ăn

Phạm vi cân ≤ 20 kg

3

Cân bàn

Chiếc

1

Dùng để cân mật

Phạm vi cân

≤ 100 kg


4

Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở

Thùng chứa

7 ÷ 10 cầu ong.



5

Thùng quay mật

Chiếc

2

Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

6

Cầu ong

Chiếc

90

Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật

Kích thước phù hợp với thùng

7

Bánh tổ

Chiếc

90

Dùng để đặt vào cầu ong.

8

Chổi ong

Chiếc

9

Dùng khi thu mật

Loại chuyên dùng cho người nuôi ong

9

Mũ có lưới che

Chiếc

9

Dùng khi chăm sóc ong.

10

Bao tay da

Đôi

9

11

Can nhựa

Chiếc

6

Để đựng mật ong

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12



Chiếc

6

Dùng để đựng nước hoặc mật

13

Chậu

Chiếc

6

Dùng cho ong ăn thêm

14

Panh

Chiếc

18

Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ...

15

Dao nhọn

Chiếc

18

Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật.

16

Kéo

Chiếc

18

Dùng để cắt các tấm sáp ong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương