Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân
|
Công suất
≥ 2 tấn/giờ
|
2
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để đóng bầu
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu/khay
|
3
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để tạo hố trồng cây
|
Đường kính khoan ≤0,8m
|
4
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
5
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới
|
Công suất ≥ 1KW
|
6
|
Máy cắt cỏ
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để phát thực bì
|
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm
|
7
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển
|
Công suất:
50HP÷75 HP
|
8
|
Máy đo độ tán che
|
Chiếc
|
2
|
Để xác định mức độ che phủ của tán rừng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Máy đo độ ẩm đất
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để xác định độ ẩm đất
|
Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm
Độ phân giải: 1%
Độ chính xác: 3%
|
10
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Cuốc xới
|
Chiếc
|
9
|
12
|
Xẻng
|
Chiếc
|
9
|
13
|
Rựa
|
Chiếc
|
18
|
14
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
4
|
Dùng để vận chuyển lâm sản
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
15
|
Quang gánh
|
Đôi
|
18
|
16
|
Sọt sắt
|
Đôi
|
18
|
17
|
Bộ dụng cụ đóng bầu.
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cân bàn
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân:
≤ 500 kg
|
- Xẻng
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Phễu đóng bầu
|
Chiếc
|
6
|
- Ghế nhựa
|
Chiếc
|
6
|
- Đục túi bầu
|
Chiếc
|
3
|
18
|
Bộ dụng cụ thu hoạch.
|
Bộ
|
9
|
Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dao
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
1
|
- Rổ nhựa
|
Chiếc
|
1
|
- Bay
|
Chiếc
|
1
|
19
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
20
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân
|
Công suất
≥ 2 tấn/giờ
|
2
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo độ chua của đất
|
Thang đo:
2 pH÷16 pH
Độ chính xác: 0,01
|
3
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu/khay
|
4
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Để kéo cày, bừa, làm tơi đất
|
Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp
|
5
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
3
|
Cung cấp nguồn nước để tưới rau
|
Công suất ≥1KW
|
6
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
7
|
Bình tưới phun
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp
|
Dung tích ≥ 4 lít
|
8
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân
|
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
9
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để bảo quản rau
|
Dung tích ≥ 200 lít
|
10
|
Khay xốp
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để trồng rau mầm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Thùng xốp
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch.
|
12
|
Chậu
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất
|
13
|
Xe rùa
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để vận chuyển rau
|
14
|
Quang gánh
|
Đôi
|
9
|
15
|
Sọt sắt
|
Đôi
|
9
|
16
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc
|
17
|
Cuốc xới
|
Chiếc
|
9
|
18
|
Bay đánh cây
|
Chiếc
|
9
|
19
|
Dàn che
|
Bộ
|
1
|
Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây
|
Phủ lưới ni lông đen
|
20
|
Bộ dụng cụ tạo luống.
|
Bộ
|
3
|
Dùng để thực hiện công việc tạo luống
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cào cự li
|
Chiếc
|
1
|
- Bàn trang
|
Chiếc
|
1
|
21
|
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống.
|
Bộ
|
3
|
Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Ấm điện
|
Chiếc
|
1
|
Dung tích ≥ 2 lít
|
- Cân kỹ thuật
|
Chiếc
|
1
|
Khả năng cân:
200g ÷2000g.
Độ chính xác 0,001g
|
- Xô
|
Chiếc
|
2
|
|
- Ca đong nước
|
Chiếc
|
2
|
- Nhiệt kế
|
Chiếc
|
1
|
- Túi xử lý hạt
|
Chiếc
|
1
|
- Cân đồng hồ
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân
100g ÷10kg
|
22
|
Bộ dụng cụ gieo hạt.
|
Bộ
|
3
|
Thực hiện các công việc gieo hạt
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cào 8 răng
|
Chiếc
|
1
|
- Bàn trang
|
Chiếc
|
1
|
23
|
Bộ dụng cụ đóng bầu.
|
Bộ
|
3
|
Thực hiện công việc đóng bầu thủ công
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cân bàn
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân
≤500 kg
|
- Xẻng
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Phễu đóng bầu
|
Chiếc
|
6
|
Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu
|
- Ghế nhựa
|
Chiếc
|
6
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Đục túi bầu
|
Chiếc
|
3
|
24
|
Bộ dụng cụ để thu hoạch rau
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dao cắt rau
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo
|
Chiếc
|
1
|
- Rổ
|
Chiếc
|
1
|
- Xô
|
Chiếc
|
1
|
25
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
26
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa
|
Tải trọng ≤ 3,5 tấn
|
2
|
Cân đồng hồ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để cân thức ăn
|
Phạm vi cân ≤ 20 kg
|
3
|
Cân bàn
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để cân mật
|
Phạm vi cân
≤ 100 kg
|
4
|
Thùng nuôi ong
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở
|
Thùng chứa
7 ÷ 10 cầu ong.
|
5
|
Thùng quay mật
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật
|
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay.
|
6
|
Cầu ong
|
Chiếc
|
90
|
Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật
|
Kích thước phù hợp với thùng
|
7
|
Bánh tổ
|
Chiếc
|
90
|
Dùng để đặt vào cầu ong.
|
8
|
Chổi ong
|
Chiếc
|
9
|
Dùng khi thu mật
|
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong
|
9
|
Mũ có lưới che
|
Chiếc
|
9
|
Dùng khi chăm sóc ong.
|
10
|
Bao tay da
|
Đôi
|
9
|
11
|
Can nhựa
|
Chiếc
|
6
|
Để đựng mật ong
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
12
|
Xô
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để đựng nước hoặc mật
|
13
|
Chậu
|
Chiếc
|
6
|
Dùng cho ong ăn thêm
|
14
|
Panh
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ...
|
15
|
Dao nhọn
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật.
|
16
|
Kéo
|
Chiếc
|
18
|
Dùng để cắt các tấm sáp ong
|
17
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
18
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |