Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy khoan hố
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng để khoan hố trồng cây
|
Đường kính khoan
≤ 0,8m.
|
2
|
Máy trộn hỗn hợp
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia
|
Công suất
≥ 2 tấn/giờ
|
3
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu
|
4
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để bơm nước tưới
|
Công suất ≥ 500W
|
5
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
6
|
Bình phun
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển
|
Công suất
50HP÷75HP
|
8
|
Dàn cày chảo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc
|
Loại 3 hoặc 5 chảo
|
9
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để thực hành tưới nước
|
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
10
|
Địa bàn cầm tay
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Ô doa (bình tưới)
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để tưới cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12
|
Rựa (dao phát)
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để phát thực bì
|
13
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để làm đất
|
14
|
Xẻng
|
Chiếc
|
9
|
15
|
Cuốc chim
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để thực hành đào hố
|
16
|
Xà beng
|
Chiếc
|
3
|
17
|
Bộ dụng cụ ghép cây
|
Bộ
|
18
|
Dùng để thực hành ghép cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dao chiết ghép
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
1
|
- Cưa lá nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
18
|
Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt
|
Bộ
|
6
|
Dùng để thu hát quả, hạt
|
Cao ≥ 4m
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thang chữ A
|
Chiếc
|
1
|
- Thang thẳng
|
Chiếc
|
1
|
- Sào có móc
|
Chiếc
|
1
|
19
|
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng để thiết kế hàng cây
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Dài 20m÷50m.
|
- Thước chữ A
|
Chiếc
|
1
|
Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm
|
20
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
21
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy gieo hạt
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp
|
Loại gieo được
4÷6 hàng
|
2
|
Máy sạ lúa
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành gieo sạ lúa
|
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống
|
3
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để bơm nước tưới
|
Công suất ≥ 1KW
|
4
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư
|
Công suất
50HP÷75 HP
|
5
|
Giàn cày chảo
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng để làm đất
|
Có 3 hoặc 5 chảo
|
6
|
Giàn cày lưỡi
|
Chiếc
|
1
|
Có 3 hoặc 4 lưỡi
|
7
|
Xe tải nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch
|
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn
|
8
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
6
|
Dùng trong làm đất
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
9
|
Ô doa (bình tưới)
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để tưới nước
|
10
|
Xẻng
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để xúc nguyên liệu
|
11
|
Bình phun
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh
|
12
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
13
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa
|
Công suất:
800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu/khay
|
2
|
Máy đo pH
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để đo độ chua của giá thể
|
Thang đo:
2pH ÷ 16pH
Độ chính xác: 0,01
|
3
|
Máy băm rơm
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm
|
Công suất
300÷700 kg/giờ
Số lượng dao 3÷7
|
4
|
Tủ cấy
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống
|
- Loại dùng cho 2 người
- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng
|
5
|
Nồi hấp
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ
|
Công suất
≤ 6kW÷7,5KW
|
6
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
2
|
Để bảo quản giống nấm và nấm
|
Dung tích
100lít ÷ 250 lít
|
7
|
Xe tải
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để vận chuyển nguyên liệu
|
Tải trọng ≤ 3,5 tấn
|
8
|
Bể xử lý nguyên liệu
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để xử lý nguyên liệu làm nấm
|
Dung tích 1m3 ÷3m3
|
9
|
Khuôn nấm
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để tạo mô cấy nấm rơm
|
Làm bằng gỗ, khối hình thang
|
10
|
Xẻng
|
Chiếc
|
6
|
Dùng để đảo và xúc nguyên liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11
|
Lò sấy
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để sấy nấm khô trước khi cất trữ
|
Công suất:
≤10kg nấm khô/giờ
|
12
|
Lò hấp
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để hấp nguyên liệu
|
Công suất:
≤ 1 tấn/ngày
|
13
|
Búa đục lỗ nấm
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ
|
Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm
|
14
|
Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc
|
Bộ
|
9
|
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Đĩa inốc
|
Chiếc
|
2
|
Đường kính 15÷20cm
|
- Muỗng cấy giống
|
Chiếc
|
2
|
Bằng Inox, rộng 1cm
|
- Đèn cồn
|
Chiếc
|
2
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Dao rạch bịch
|
Chiếc
|
2
|
Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng
|
- Bình tưới phun
|
Chiếc
|
2
|
Bình nhựa loại dung tích trên 2 lít
|
- Ẩm kế (nhiệt kế)
|
Chiếc
|
2
|
Dải đo nhiệt
- 50°C ÷ 70°C;
Dải đo độ ẩm
10% ÷90%
|
15
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
16
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNH
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm của thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
|
1
|
Máy trộn hỗn hợp bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia
|
Công suất
≥ 2 tấn/giờ
|
2
|
Máy đóng bầu
|
Chiếc
|
2
|
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống
|
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ
Mỗi khay:
80÷100 bầu
|
3
|
Máy bơm nước
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng bơm nước lê bể chứa
|
Công suất ≥ 1KW
|
4
|
Máy phun thuốc
|
Chiếc
|
2
|
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh
|
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít
|
5
|
Máy kéo
|
Chiếc
|
1
|
Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh.
|
Công suất
50Hp÷75 Hp
|
6
|
Hệ thống tưới
|
Bộ
|
1
|
Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa
|
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện
|
7
|
Khuôn đúc chậu xi măng
|
Chiếc
|
3
|
Thực hiện công việc đúc chậu cảnh
|
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu
|
8
|
Cưa lá nhỏ
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
Kéo bấm cành
|
Chiếc
|
18
|
10
|
Cuốc bàn
|
Chiếc
|
9
|
11
|
Cuốc xới nhỏ
|
Chiếc
|
9
|
12
|
Bay bứng cây
|
Chiếc
|
9
|
13
|
Xà beng
|
Chiếc
|
3
|
14
|
Ô doa
|
Chiếc
|
9
|
15
|
Bình tưới phun
|
Chiếc
|
3
|
16
|
Dàn che
|
Bộ
|
1
|
Dùng để che nắng cho cây
|
Phủ lưới ni lông đen
|
17
|
Khoan
|
Chiếc
|
3
|
Dùng để khoan tạo dáng cho cây
|
Công suất ≥ 500W
|
18
|
Vam
|
Chiếc
|
9
|
Dùng để uốn cây cảnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
19
|
Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công.
|
Bộ
|
3
|
Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu
|
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Cân bàn
|
Chiếc
|
1
|
Phạm vi cân
≤ 500kg
|
- Xẻng
|
Chiếc
|
1
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
- Thúng
|
Chiếc
|
2
|
- Đục túi bầu
|
Chiếc
|
3
|
- Phễu đóng bầu
|
Chiếc
|
6
|
- Ghế nhựa
|
Chiếc
|
6
|
20
|
Bộ dụng cụ ghép cây
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng để hướng dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
Mỗi bộ gồm:
|
- Dao chiết ghép
|
Chiếc
|
1
|
- Kéo
|
Chiếc
|
1
|
- Cưa lá nhỏ
|
Chiếc
|
1
|
21
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng
|
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
22
|
Máy chiếu (Projector)
|
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng
≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:
≥1800mmx1800mm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |