Danh mục mã trưỜng thpt, MÃ trưỜng nghề VÀ TƯƠng đƯƠng năM 2012


DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2012



tải về 8.13 Mb.
trang20/32
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích8.13 Mb.
#12257
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   32

DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2012

SỞ GD-ĐT: 36 KON TUM


Mã tỉnh

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu

vực

36

000

Sở GD Và ĐT Kontum

Thị xã Kon Tum




36

001

THPT Kontum

Phường Quyết Thắng TX KonTum

1

36

002

THPT DTNT Kontum

Phường Quyết Thắng TX KonTum

1

36

003

THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

Phường Thống Nhất TX KonTum

1

36

004

TT KT-HNDN Tỉnh

Phường Thắng Lợi TX KonTum

1

36

005

THPT DTNT Sa Thầy

H. Sa Thầy T KonTum

1

36

006

THPT DTNT Đắk Hà

H. Đăk Hà T KonTum

1

36

007

THPT DTNT Đắk Tô

H. Đăk Tô T KonTum

1

36

008

Phòng GD H Dakglei

H. Đăkglei-KonTum

1

36

009

Phòng GD H Ngọc Hồi

H. Ngọc Hồi-KonTum

1

36

010

Phòng GD H Đắk Tô

H. Đăk Tô-KonTum

1

36

011

Phòng GD H Đăk Hà

Đăk Hà-KonTum

1

36

012

Phòng GD H Sa Thầy

H. Sa Thầy-KonTum

1

36

013

Phòng GD TX Kontum

Phường Thắng Lợi-KonTum

1

36

014

Phòng GD Konplong

H. Konplong-KonTum

1

36

015

Trường CĐSP Kontum

Thị xã Kon Tum




36

016

Trg CĐ Kinh tế-KT

Thị xã Kon Tum




36

017

THPT DTNT Konplong

H. KonPlông T KonTum

1

36

018

TT GDTX Tỉnh

Phường Thắng Lợi TX KonTum

1

36

019

Trường THYT Kon Tum

Thị xã Kon Tum




36

020

THPT Duy Tân

Phường Duy Tân , TP KonTum

1

36

021

THPT DTNT Ngọc Hồi

H. Ngọc Hồi T KonTum

1

36

022

THPT DTNT ĐăkGlei

H. Đăk Glei Tỉnh KonTum

1

36

023

Phòng GD-ĐT Kon Rẫy

H. Kon Rẫy




36

024

THPT DTNT Kon Rẫy

H. Kon Rẫy T KonTum

1

36

025

THPT Lê Lợi

Phường Lê Lợi TX KonTum

1

36

026

THPT Nguyễn Văn Cừ

H. Đăk Tô-Tỉnh KonTum

1

36

027

THPT Nguyễn Trãi

H. Ngọc Hồi –Tỉnh KonTum

1

36

028

TT GDTX H. Đắk Hà

H. Đắk Hà

1

36

029

Phòng Giáo dục H. Tu Mơ Rông

H. Tu Mơ Rông

1

36

030

THPT Trần Quốc Tuấn

H. Đăk Hà

1

36

031

Trường PT-DTNT Tu Mơ Rông

H. Tu Mơ Rông

1

36

032

THPT Nguyễn Du

H. Đăk Hà

1

36

033

THPT Lương Thế Vinh

H. ĐăkGlei

1

36

034

THPT Quang Trung

H. Sa Thầy

1

36

035

THPT Chu Văn An

H. Kon Rẫy

1

36

036

THPT Ngô Mây

Thành phố Kon Tum

1

36

037

TT GDTX H. Đăk Glei

H. Đăk Glei, Kon Tum

1

36

038

Trường trung cấp nghề Kon Tum

Thành phố Kon Tum

1

36

039

Trung tâm dạy nghề Đăk Tô

Huyện Đăk Tô

1

36

040

Trung tâm dạy nghề Măng Đen

Huyện Kon Plong

1

36

41

THPT Trường Chinh

01 Nơ Trang Long-Phường Trường Chinh, TP. Kon Tum

1

36

42

TT GDTX huyện Ngọc Hồi

67 Hùng Vương- Thị trấn Plei Cần-Ngọc Hồi- Kon Tum

1

36

43

TT GDTX huyện Sa Thầy

Thôn 1-Thị trấn Sa Thầy- Sa Thầy-Kon Tum

1

36

44

TT GDTX huyện Kon Rẫy

Thị trấn ĐăkRVe- Kon Rẫy- Kon Tum

1

36

45

TT GDTX huyện Đăk Tô

Khối phố 8- Thị trấn Đăk Tô-Đăk Tô- Kon Tum

1


DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2012

SỞ GD-ĐT: 37 BÌNH ĐỊNH


Mã tỉnh

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

37

000

Sở GD-ĐT Bình Định

Thí sinh tự do




37

001

THPT Quốc học

09 Trần Phú,TP Quy Nhơn

2

37

002

THPT Trưng Vương

26 Nguyễn Huệ,TP Quy Nhơn

2

37

003

THPT chuyên Lê Quý Đôn

02 Nguyễn Huệ,TP Quy Nhơn

2

37

004

THPT Hùng Vương

P.Trần Quang Diệu, QuyNhơn

2

37

005

THPT DTNT Tỉnh

227 NgThị Minh khai,QuyNhơn

2

37

006

THPT Trần Cao Vân

72 Trần Cao Vân,Tp QuyNhơn

2

37

007

THPT Ng.TháI Học

127 Ng.Thái Học,TP Quynhơn

2

37

008

THPT Chu Văn An

P.Nhơn Phú,TP Quy nhơn

2

37

009

THPT Quy Nhơn

317 Ng.Thi Minh khai,QuyNhơn

2

37

010

THPT Số 1 Tuy phước

TT Tuy Phước,H.Tuy Phước

2NT

37

011

THPT Số 2 Tuy phước

Xã Phước Quang,H. Tuy Phước

2NT

37

012

THPT Nguyễn Diêu

Xã Phước Sơn , H. Tuy Phước

1

37

013

THPT Xuân Diệu

TT Tuy Phước,H.Tuy Phước

2NT

37

014

THPT DTNT Vân Canh

Xã Canh Thuận, H.Vân Canh

1

37

015

THPT Số 1 An Nhơn

TT Bình Định,H. An Nhơn

2NT

37

016

THPT Số 2 An Nhơn

TT Đập Đá, H. An Nhơn

2NT

37

017

THPT Số 3 An Nhơn

Xã Nhơn Thọ, H. An Nhơn

2NT

37

018

THPT Hoà Bình

Xã Nhơn Phong, H. An Nhơn

2NT

37

019

THPT Ng.Đình Chiểu

TT Bình Định, H. An Nhơn

2NT

37

020

THPT Ng.Trường Tộ

TT Đập Đá, H. An Nhơn

2NT

37

021

THPT Quang Trung

TT Phú Phong, H. Tây Sơn

2NT

37

022

THPT Tây Sơn

Xã Tây An, H. Tây Sơn

2NT

37

023

THPT Võ Lai

Xã Tây Giang, H. Tây Sơn

1

37

024

THPT Nguyễn Huệ

TT Phú Phong, H. Tây Sơn

2NT

37

025

THPT Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh

1

37

026

THPT Số 1 Phù Cát

TT Ngô Mây, H. Phù Cát

2NT

37

027

THPT Số 2 Phù Cát

Xã Cát Minh, H. Phù Cát

1

37

028

THPT Số 3 Phù Cát

Xã Cát Hưng, H. Phù Cát

1

37

029

THPT Ngô Mây

TT Ngô Mây, H. Phù Cát

2NT

37

030

THPT Ng.Hữu Quang

Xã Cát Hưng, H. Phù Cát

1

37

031

THPT Số 1 Phù Mỹ

TT Phù Mỹ, H. phù Mỹ

2NT

37

032

THPT Số 2 Phù Mỹ

TT Bình Dương, H. phù Mỹ

2NT

37

033

THPT An Lương

Xã Mỹ Chánh,H. Phù Mỹ

2NT

37

034

THPT Ng.Trung Trực

TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ

2NT

37

035

THPT Bình Dương

TT Bình Dương, H. Phù Mỹ

2NT

37

036

THPT Tăng Bạt Hổ

TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn

2NT

37

037

THPT Nguyễn Trân

TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn

2NT

37

038

THPT Nguyễn Du

Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn

2NT

37

039

THPT Lý Tự Trọng

Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn

2NT

37

040

THPT Phan Bội Châu

TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn

2NT

37

041

THPT Tam Quan

TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn

2NT

37

042

THPT HoàI Ân

TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân

2NT

37

043

THPT Võ Giữ

Xã Ân Tín, H. Hoài Ân

2NT

37

044

THPT Ng. Bỉnh Khiêm

TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân

2NT

37

045

THPT An Lão

Xã An Hoà , H. An Lão

1

37

046

THPT Số 2 An Lão

Xã An Trung , H. An Lão

1

37

047

THPT Trần Quang Diệu

Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân

1

37

048

THPT DTNT Vĩnh Thạnh

Xã Vỹnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh

1

37

049

THPT Vân Vanh

Xã Canh Vinh, H. Vân Canh

1

37

050

THPT Nguyễn Hồng Đạo

Xã Cát Hanh, H. Phù cát

2NT

37

051

Trung tâm GDTX Tỉnh

35 Nguyễn Huệ, Qui Nhơn

2

37

052

Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước

Thị trấn Tuy Phước, H. Tuy Phước

2NT

37

053

Trung tâm GDTX-HN An Nhơn

Thị trấn Bình Định, H. An Nhơn

2NT

37

054

Trung tâm GDTX-HN Phù Cát

Thị trấn Ngô Mây, H. Phù Cát

2 NT

37

055

CĐ nghề Quy Nhơn

172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn

2

37

056

CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ

Khu vực 8 P. Bùi Thị Xuân

1

37

057

Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn

Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn

2 NT

37

058

Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân

01 Hà Huy Tập,thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân

2NT

37

059

Trung tâm GDTX-HN Tây Sơn

Xã Tây Xuân,Tây Sơn

2NT


Каталог: wp-content -> uploads -> 2012
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Beta glucan là GÌ?
2012 -> 1729/vpcp-ktth v/v Hỗ trợ lãi suất đối với hộ vay vốn tại Ngân hàng csxh được bổ sung vào danh sách hộ nghèo CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> CỦa thủ TƯỚng chính phủ SỐ 10/2007/QĐ-ttg ngàY 23 tháng 01 NĂM 2007 ban hành hệ thốNG ngành kinh tế CỦa việt nam thủ TƯỚng chính phủ
2012 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư
2012 -> Phòng Biện Lý Quận King Hiệp Hội chống Hành Hung Trong Gia Đình
2012 -> Thay đổi khí hậu là gì?
2012 -> Năm ĐỀ nghị SỬ DỤng hóA ĐƠN
2012 -> GIẤy nộp tiền vào ngân sách nhà NƯỚC
2012 -> ChÝnh s¸ch x· héi

tải về 8.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương