Phụ lục 8: Biên bản lấy mẫu tôm.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
………………….., ngày……….tháng…………năm 20……
BIÊN BẢN LẤY MẪU
GIÁM SÁT DỊCH BỆNH TRÊN TÔM NĂM 2014
1/ Thông tin về cán bộ trực tiếp lấy mẫu:
- Họ và tên: ……………………………………………..…………………………....
- Đơn vị: …………………………………….…..….……………………………..
- Điện thoại (nếu có):……………………….…….....…………………………………
2/ Thông tin về chủ hộ nuôi tôm:
- Họ và tên:………….……………….…….…..……………………………………….
- Địa chỉ (tên xã, huyện, tỉnh): ……………….………………………………………..
- Điện thoại (nếu có):………………………………...…………………………………
- Họ và tên người trực tiếp trông và chăm sóc ao nuôi tôm: …...…………………….
- Điện thoại (nếu có):…………………………..….....…………………………………
- Trình độ kỹ thuật của người trực tiếp trông và chăm sóc ao nuôi: ……………...… …………………………………………………………………..……..……………….
- Toạ độ địa lý ao nuôi (sử dụng thiết bị GPS đã được cấp và đo toạ độ tại vòng lấy mẫu đầu tiên):
+ Toạ độ X (Longatitude): ..........................................................................................
+ Toạ độ Y (Latitude): ................................................................................................
- Tổng số ao nuôi của chủ hộ?: ..........................................ao; Tổng diện tích các ao:……………………....ha
- Tổng diện tích của ao nuôi được lấy mẫu: ……………..ha; Mật độ nuôi ước tính: …….…..…..con/m2.
3/ Thông tin về mẫu:
TT
|
Ký hiệu mẫu
|
Loài tôm/thủy sản
|
Tình trạng của tôm được lấy mẫu (Khỏe hay Bệnh?)
|
Tuổi tôm (Ngày tuổi)
|
Thời gian nuôi (tính từ lúc thả) là bao nhiêu ngày
|
Thời gian thumẫu (ngày/tháng/năm)
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Lấy 05 tôm cùng loại (cùng là tôm sú hoặc cùng là tôm chân trắng) tại cùng một ao, sau đó cho vào ống đựng mẫu. Mỗi lọ đựng mẫu được ghi một mã số mẫu. Năm tôm này được coi là một mẫu xét nghiệm.
4/ Những điều lưu ý khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………….....
XÁC NHẬN CỦA
ĐẠI DIỆN CHỦ HỘ NUÔI TÔM
(Ký xác nhận, ghi rõ họ và tên)
|
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI
THU MẪU
(Ký xác nhận, ghi rõ họ và tên)
|
Phụ lục 9: Biểu mẫu thu thập thông tin về các yếu tố nguy cơ.
BIỂU MẪU THẬP THÔNG TIN
VỀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
(Áp dụng cho người nuôi tôm)
|
Số phiếu:…… …………………………
Ngày thu thập:…………………………
Tuần thu thập (từ 01 – 20):…………
|
I. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
1. Họ và tên: ……………………………………Điện thoại ………………………….…..……
2. Vai trò: Chủ cơ sở Cán bộ kỹ thuật Khác
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
3. Tên cơ sở: …………………………………………Điện thoại …...……………...………….
4. Địa chỉ: Thôn/ấp: …………………………Xã/phường/thị: …………………..…………
Huyện/thị xã/thành phố: …………………Tỉnh/thành phố: …………..………..
5. Có sổ nhật ký ao nuôi tôm hay không? Có Không Không biết
6. Phương thức nuôi tôm (quan sát thực tế để đánh dấu vào ô sau):
Quảng canh Bán thâm canh Thâm canh Khác
7. Mật độ thả nuôi trung bình hiện tại tại cơ sở:
Tôm sú: ………………con/m2 Tôm thẻ:………………con/m2
8. Tình hình nuôi tôm hiện tại:
Tổng số ao/đầm nuôi……… (áo) Tổng diện tích mặt nước nuôi: ………………… ha
Trong đó:
Tổng số ao nuôi tôm sú: …………… Tổng diện tích nuôi tôm sú: ……...…….… ha
Tổng số ao nuôi tôm thẻ: …………… Tổng diện tích nuôi tôm thẻ: ……...….…. ha
9. Tổng số ao lắng …………………….. Tổng diện tích ao lắng ………………...……. ha
10. Dụng cụ (chài, vợt, thau/chậu, xô……):
Khử trùng dụng cụ trong quá trình nuôi không?
Không Có Không biết
Nếu có, khử trùng bằng gì:
Xà phòng Iodine Formol KMnO4 (thuốc tím) Chlorine Khác (ghi hoạt chất chính) ..................................
- Thời điểm khử trùng: Sau khi dùng dụng cụ Trước khi dùng dụng cụ
- Dụng cụ dùng chung hay riêng cho từng ao? Chung Riêng từng ao
11. Nguồn cấp và thoát nước:
Chung một đường Riêng biệt
Có hệ thống lưới lọc nước: Không Có
Nước cấp vào ao là loại nào dưới đây:
Nước từ hệ thống sông/kênh/rạch chung cho cả vùng nuôi
Trực tiếp từ biển
III. CHUẨN BỊ AO ĐANG NUÔI CỦA CƠ SỞ
12. Cải tạo đáy ao: Có Không
13. Nếu có cải tạo, làm như thế nào?
Lạo vét toàn bộ bùn đáy sau mỗi vụ nuôi: Có Không
Cày/xới đáy ao: Có Không
Phơi dáy ao nuôi: có Không
Dùng hóa chất gì để cải tạo đáy ao?:
Vôi (ghi tên, liều lượng khoảng?)
Khác (nếu khác thì đề nghị ghi chi tiết dưới dây, ghi tên hoạt chất chính)
Tên hóa chất khác: ................................................………….........….......……
14. Kết cấu đáy ao: Đất, đất cát Bê tông/gạch/ Phủ bạt
15. Kết cấu bờ: Đất, đất cát Bê tông/gạch/ Phủ bạt
16. Xy phông đáy ao nuôi: Có Không
17. Diệt tạp trước khi nuôi bằng gì?
Vôi Thuốc bảo vệ thực vật Chlorine Saponin
Dây thuốc cá Hóa chất khác (ghi rõ hoạt chất chính):...............................
18. Gây màu nước (nuôi nước) như thế nào? (tích vào ô thích hợp)
Dùng chế phẩm vi sinh
Dùng hữu cớ (phân chuồng, phân xanh): Đã ủ Chưa ủ
Dùng bột cá
Phân vô cơ/hóa học (NPK, phân lân...)
Khác: Tên………………..................
19. Kiểm tra quản trắc môi trường trước khi thả giống? Không Có
(Nếu có thì đo những chi tiêu nào, giá trị đo dưới đây, nếu không trả lời câu 20)
pH ; Kiềm ; Độ trong cm; Độ mặn; Ô xy hòa tan (DO);
khí độc (H2S, NH3) Vibrio Khác…………………………..…;
III. QUÁ TRÌNH NUÔI TÔM TẠI CÁC AO ĐANG NUÔI TẠI CƠ SỞ
20. Mùa vụ thả giống có được chính quyền địa phương thông báo hay không?
Có Không Không rõ
21. Con giống đang thả nuôi có nguồn gốc từ tỉnh nào?
Tôm sú có ngồn gốc từ tỉnh:……………….. của công ty nào? ……………..……..…..
Tôm thẻ có ngồn gốc từ tỉnh:……………….. của công ty nào? ………….………..…..
22. Con giống được kiểm dịch hay không?
Có Không Không rõ
23. Có giấy chứng nhận kiểm dịch (kiểm tra giấy và đánh dấu vào một trong các ô sau):
Có Không Không rõ
24. Cơ sở có tự đem con giống đi xét nghiệm trước khi mua hay không?
Có Không (nếu không trả lời tiếp câu 25)
Nếu có thì xét nghiệm những bệnh gì dưới đây?
Đốm trắng Hoại tử gan tụy cấp tính Đầu vàng IHHNV
Taura Bệnh khác (ghi tên bệnh): ………..……………………. …..
25. Hoạt động quan trắc môi trường
Cơ sở có tự đo chỉ số/chỉ số môi trường ao nuôi không?
Có Không (Nếu có, quan trắc chỉ số/chỉ tiêu gì?)
pH ; Kiềm ; Độ trong ; Độ mặn ; Ô xy hòa tan (DO)
khí độc (H2S, NH3); Vibrio; Coliforms; Khác:………………
26. Các thuốc, hóa chất sử dụng trong quá trình nuôi:
Hóa chất dùng khử trùng nước: Vôi (CaO) Iodine KMnO4 (thuốc tím)
Chlorine Formol TCCA BKC
Khác: ………………………………………………………………………………….……..……
Hóa chất dùng điều chỉnh pH, độ kiềm: Vôi (CaO) Dolomit
Khác: ………………………………………………………………………………….……..……
Hóa chất dùng điều chỉnh Ni tơ trong nước: Mật đường
Khác: ……………………………………………………………………………………...………
Hóa chất dùng xử lý phèn ao nuôi: Vôi EDTA KMnO4
Khác: ……………………………………………………………………………………...………
Hóa chất dùng điều chỉnh tảo: CuSO4; khác: …………………………………………………
Hóa chất dùng điều chỉnh khí độc: Zeolit CEC
Khác: ……………………………………………………………………………………...………
Vitamin, acid amin dùng cho tôm: …………………………………………………………………
Khoáng, vi lương (Premix) dùng trong nuôi tôm trong quá trình lột vỏ: ……………………
…………… ……………………………………………….………………………………………
Kháng sinh phòng bệnh: …………………………………….………………………………………
Tần suất dùng kháng sinh: ………………lần/tháng
Sử dụng kháng sinh trong vòng bao nhiêu ngày của mỗi vụ nuôi?...............................
Kháng sinh sử dụng là: Nnguyên liệu Thành phẩn Thuốc tây (người)
27. Thức ăn sử dụng:
Thức ăn công nghiệp Thức ăn tự chế nấu chín Thức ăn tự chế nhưng sông
28. Bảo quản thức ăn:
Nền kho hoặc nơi cất trữ thức ăn: Nền đất Nền cứng (gạch/bê tông)
Kệ kê thức ăn: Có Không
IV. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
29. Lịch sử dịch bệnh tại cơ sở nuôi
Trong quá trình nuôi tôm 12 tháng trở lại đây, cơ sở nuôi đã từng bị bệnh nào gây thiệt hại từ 40% tôm tại ao nuôi hay không? Có Không
(Nếu có trả lời các phần dưới đây, nếu không chuyển sang câu 30)
Đốm trắng;
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú Tuổi tôm bệnh: …………. (ngày)
Mắc vào khoảng tháng …../201…….
Hoại tử gan tụy cấp
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú Tuổi tôm bệnh: …………. (ngày)
Mắc vào khoảng tháng …../201…….
Đỏ thân
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú Tuổi tôm bệnh: …………. (ngày)
Mắc vào khoảng tháng …../201…….
IHHNV
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú Tuổi tôm bệnh: …………. (ngày)
Mắc vào khoảng tháng …../201…….
Bệnh khác (chỉ liệt kê bệnh gây thiệt hại lớn trên 40% ao nuôi): ………………..………..
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú Tuổi tôm bệnh: …………. (ngày)
Mắc vào khoảng tháng …../201…….
30. Tình trạng sức khỏe tôm nuôi hiện nay (tại các ao đang nuôi)
30.1. Trong số ao đang nuôi hiện tại có ao nào có dấu hiệu tôm bất thường hoặc chết hay không? Có Không (Nếu không thì chuyển sang câu 31, nếu có đề nghị trả lời các tiếp theo dưới đây)
Tôm có biểu hiện bất thường và chết tại bao nhiêu ao …………………………….….
Tổng số ao tôm thẻ bị: ………. Tổng diện tích ao thẻ bị: …………… ha
Tổng số ao tôm sú bị: ………. Tổng diện tích ao sú bị: ………..…… ha
Ngày phát hiện tôm có biểu hiện bất thường: …………………………… Với biểu hiện:
Đỏ thân Phân trắng Đốm trắng trên vỏ vùng đầu
Gan tụy sưng, đổi màu hoặc teo nhỏ Tôm chuyển màu vàng
Khác: ……………………………………………………………………………………………...……
………………………………………………………………………………………………………….……
Theo định hướng và kinh nghiệm của ông bà: Tôm đang bị bệnh gì?........................................
30.2. Nếu tôm có hiện tượng bất thường và chết, cơ sở đã xử lý và can thiệp ao nuôi như thế nào? (có thể là dự kiến sẽ sử dụng)
- Hóa chất xử dụng để xử lý môi trường: Tại các ao số: ……………………….
Tên hóa chất 1 (ghi tên hoạt chất chính nếu có):………………………………………
Tên hóa chất 2 (ghi tên hoạt chất chính nếu có):………………………………………
Tên hóa chất 3 (ghi tên hoạt chất chính nếu có):………………………………………
- Thuốc trộn vào cho tôm ăn:
+ Vitamin (ghi tên): …………………… …………………………………………………..…..
+ Khoáng: …………………………………………………………………………………...
+ Thuốc kháng sinh đang sử dụng:
Kháng sinh 1 (ghi tên kháng sinh) …………………………Thời gian dùng..…. (ngày)
Kháng sinh 2 (ghi tên kháng sinh) …………………………Thời gian dùng..…. (ngày)
Kháng sinh 2 (ghi tên kháng sinh) …………………………Thời gian dùng..…. (ngày)
Thuốc kháng sinh sử dụng là: Nguyên liệu Thành phẩm
Dùng trong thú y Dùng trên nhân y (thuốc tây)
V. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH TẠI VÙNG NUÔI
31. Theo tại vùng ông bà đang nuôi tôm, bệnh nào xảy ra phổ biến mà gây thiệt hại trên 40%?
Đốm trắng; Hoại tử gan tụy cấp Đỏ thân IHHNV
Bệnh khác (chỉ liệt kê bệnh gây thiệt hại trên 40% ao nuôi): ………………..……………..
Trong đó: bệnh nào là phổ biến nhất: …………………………………………………………..
Loài mắc: Tôm thẻ Tôm sú
Trong đó loài nào bị mắc nhiều hơn?...............................................................................
Tuổi tôm bệnh trung bình: ……………… Tháng bệnh nhiều nhất ………………...
VI. CÁC THÔNG TIN KHÁC
32. Đã bao giờ khai báo cho thú y xã hoặc người phụ trách nuôi trồng thủy sản tại địa phương khi tôm bị chết nhiều hay không? Có Không (Nếu có chuyển sang câu 33)
Nếu không thì tại sao?
Không biết là phải khai báo
Biết phải khai báo nhưng không thực hiện do:
Do có khai báo thì cũng không đem lại lợi ích gì với hộ nuôi như: Không được hỗ trợ kỹ thuật; Không được hỗ trợ hóa chất Không được tham gia các lớp tập huấn do huyện hoặc tỉnh tổ chức
Cơ sở tự xử lý Lý do khác ………………………………………………
Để cơ sở thực hiện việc khai báo dịch bệnh, theo anh chị cần điều kiện gì? …….……
…………………………………………………………………………………………
33. Ông bà có xả nước từ ao bệnh chưa xử lý ra ngoài môi trường ? Có Không
34. Theo ông bà, hiện tại trên vùng nuôi tỷ lệ hộ có tôm bệnh chưa xử lý, xả nước ra ngoài môi trường chiếm khoảng bao nhiêu %? ………..
35. Cơ sở có biết ai phụ trách về tình hình dịch bệnh trên địa bàn ấp/thôn hoặc xã không?
Có Không Không biết
36. Chính quyền địa phương có thường xuyên tuyên truyền các quy định về thả nuôi?
Hàng ngày Hàng tuần Hàng tháng Không Không biết
37. Chính quyền địa phương có thường xuyên tuyên truyền các quy định về phòng chống bệnh thủy sản?
Hàng ngày Hàng tuần Hàng tháng Không Không biết
38. Ông bà có sẵn sàng cho lấy mẫu giám sát Có Không Không biết
39. Ông bà nhận được hỗ trợ (hóa chất) của nhà nước? Có Không Không biết Nếu không thì cần điều kiện gì để cơ sở tham gia?: ………….………………………
40. Theo kinh nghiệm của ông bà, làm thế nào để phòng chống bệnh đốm trắng, hoại tử gan tụy cấp có hiệu quả ? ....................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông/bà.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |