NGUỒN VỐN
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
31/12/2009
|
01/01/2009
|
A.
|
NỢ PHẢI TRẢ :
|
300
|
|
9.994.206.589
|
13.780.171.475
|
I.
|
Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
9.984.206.589
|
13.770.171.475
|
1.
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
311
|
V.09
|
4.000.000.000
|
10.000.000.000
|
2.
|
Phải trả người bán
|
312
|
V.10
|
4.258.509.840
|
3.255.945.852
|
3.
|
Người mua trả tiền trước
|
313
|
V.10
|
841.548.554
|
429.908.467
|
4.
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
314
|
V.11
|
863.302.675
|
31.802.179
|
5.
|
Phải trả người lao động
|
315
|
|
|
|
6.
|
Chi phí phải trả
|
316
|
|
|
|
7.
|
Phải trả nội bộ
|
317
|
|
|
|
8.
|
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
|
318
|
|
|
|
9.
|
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
|
319
|
V.12
|
20.845.520
|
52.514.977
|
10.
|
Dự phòng phải trả ngắn hạn
|
320
|
|
|
|
II.
|
Nợ dài hạn
|
330
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
1.
|
Phải trả dài hạn người bán
|
331
|
|
|
|
2.
|
Phải trả dài hạn nội bộ
|
332
|
|
|
|
3.
|
Phải trả dài hạn khác
|
333
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
4.
|
Vay và nợ dài hạn
|
334
|
|
|
|
5.
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
335
|
|
|
|
6.
|
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
336
|
|
|
|
7.
|
Dự phòng phải trả dài hạn
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
|
VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
V.13
|
32.736.170.342
|
31.464.183.217
|
I.
|
Vốn chủ sở hữu
|
410
|
|
32.690.789.576
|
31.614.585.860
|
1.
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
411
|
|
29.000.000.000
|
29.000.000.000
|
2.
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
412
|
|
|
|
3.
|
Vốn khác của chủ sở hữu
|
413
|
|
|
|
4.
|
Cổ phiếu quỹ
|
414
|
|
|
|
5.
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
415
|
|
|
|
6.
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
416
|
|
|
|
7.
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
417
|
|
1.227.538.151
|
1.047.752.090
|
8.
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
418
|
|
161.310.406
|
125.730.251
|
9.
|
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
419
|
|
|
|
10.
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
420
|
|
2.301.941.019
|
1.441.103.510
|
11.
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
421
|
|
|
|
II.
|
Nguồn kinh phí, quỹ khác
|
430
|
|
45.380.766
|
(150.402.643)
|
1.
|
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
|
431
|
|
45.380.766
|
(150.402.643)
|
2.
|
Nguồn kinh phí
|
432
|
|
|
|
3.
|
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
|
433
|
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
|
440
|
|
42.730.376.931
|
45.244.354.692
|
· Tổng số cổ phiếu là cổ phiếu phổ thông : 2.900.000 cổ phiếu
Trong đó: - Nhà nước nắm giữ (51%) : 1.479.000 cổ phiếu
- Cổ đông là CB-CNV & bên ngoài : (49%) : 1.421.000 cổ phiếu
· Số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành: 1.421.000 cổ phiếu.
· Cổ tức : 600 đồng/01 cổ phiếu - Mệnh giá: 10.000đồng
2/ Những tiến bộ Công ty đạt được
2.1/ Những cải tiến về cơ cấu tổ chức , chính sách , quản lý :
-
Hoạt động có hiệu qủa hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Thực hiện tốt các chủng loại vật tư đầu vào không có chất độc hại, nhiều sản phẩm sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn RoHS của khách hàng. .
-
Đẩy mạnh phong trào phát huy sáng kiến, cải tiến hợp lý hóa sản xuất.
2.2/ Các biện pháp kiểm sóat :
-
Có kế họachđào tạo và xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật có tầm hiểu biết và lành nghề nhằm đáp ứng xu thế phát triển của thời đai công nghệ.
-
Định kỳ hàng qúy công ty có tổ chức buổi họp xem xét quản lý để tổng kết các chỉ tiêu đã thực hiện so với kế hoạch đã đề ra và đưa ra chỉ tiêu cho qúy tiếp theo, trong đó bao gồm những nội dung cần phải cải tiến về công tác quản lý, sản xuất kinh doanh, năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm / dịch vụ, giao nhận hàng hóa ... để thõa mãn tối đa các yêu cầu , các mong đợi của khách hàng .
3/ Kế hoạch phát triển trong tương lai :
-
Đảm bảo và giữ vững các sản phẩm truyền thống đối với khách hàng trong nước và ngoài nước.
-
Nghiên cứu và phát triển thêm các dòng sản phẩm mới mang tính tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.
-
Xây dựng và lên phương án đưa thêm hoạt động kinh doanh tài chính và địa ốc vào loại hình hoạt động của Công Ty nhằm đem lại hiệu quả cao hơn.
-
Tìm đất tại các khu Công nghiệp, xây dựng hoàn thiện phương án chuyển dần khối sản xuất của Công ty ra các khu Công Nghiệp và khai thác có hiệu quả quỹ đất hiện có tại Thành phố.
• Số liệu kế họach năm 2010 :
· Giá trị sản xuất công nghiệp : 217tỉ 686 triệu đồng
· Tổng doanh thu : 75tỉ 667 triệu đồng
· Nộp ngân sách : 7tỉ 000 triệu đồng
· Giá trị xuất khẩu : 8.097 ngàn USD
· Lãi : 3.200 triệu đồng
IV- BẢN GIẢI TRÌNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TÓAN :
• Kiểm tóan độc lập :
- Đơn vị kiểm tóan độc lập :
Tên Công ty : CÔNG TY TNHH BDO VIỆT NAM
Địa chỉ : Cao ốc Indochina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Lầu 02 -
Quận 01- TP. HCM
- Ý kiến kiểm tóan độc lập :
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần điện tử Bình Hòa (dưới đây được gọi tắt là “Công ty”) bao gồm: Bảng cân đối kế toán vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào cùng ngày được trình bày từ trang 4 đến trang 20 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc về trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả kiểm toán.
Cơ sở của ý kiến kiểm toán
Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này đòi hỏi chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc Báo cáo tài chính không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Cuộc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo cáo tài chính, đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Giám đốc Công ty cũng như cách trình bày tổng quát Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng cuộc kiểm toán của chúng tôi đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.
Ý kiến kiểm toán
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc vào cùng ngày của Công ty cổ phần điện tử Bình Hòa, và được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
V. Tổ chức và nhân sự.
-
Cơ cấu tổ chức Công ty:
1. Tóm tắt lý lịch các cá nhân trong Ban Giám đốc :
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Ngoại ngữ
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện tại
|
Nam
|
Nữ
|
Học vấn
|
CM,KT NV
|
1
|
Nguyễn Văn Thành
|
1959
|
|
GĐ
|
Tốt nghiệp Đại học
|
Cử nhân Kinh tế
|
Anh văn
|
TP.HCM
|
561/53 Lê Q. Định, P.1,GV
|
2
|
Trần Minh Đức
|
1958
|
|
PGĐ
|
Tốt nghiệp Đại học
|
Ngoại ngữ-
Cơ khí
|
Anh văn
|
TP.HCM
|
386 Nguyễn Thái Sơn,P.5GV,Tp.HCM
|
3
|
Phan Cao Hiệp
|
1958
|
|
PGĐ
|
Tốt nghiệp Đại học
|
Điện CN
|
Anh văn
|
Quảng Nam
|
2/15/30 Tăng Bạt Hổ- P.11- BT
| -
Quyền lợi của Ban Giám Đốc :
+ Hệ số tiền lương căn bản được vận dụng xếp theo bảng lương do Nhà nước quy định tại NĐ205/2004/CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ và theo hạng doanh nghiệp và theo Quy chế lương của Công ty xây dựng.
+ Tiền thưởng được hưởng theo Quy chế thưởng chung của Công ty, không có chế độ thưởng riêng cho BGĐ .
-
Tổng số CB.CNV Công ty tính đến ng ày 31/12/2009 : 637gười - 100% người lao động đều được ký kết HĐLĐ và được hưởng chính sách tiền lương, tiền thưởng thỏa đáng đúng quy định của Nhà nước cũng như của Công ty, mọi quyền lợi về BHXH, BHYT, các quyền lợi khác theo quy định của Bộ Luật lao động.
-
Thay đổi thành viên HĐQT, BGĐ :
· Thay đổi Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị : Ngày 25/04/2009 công ty cổ phần Điện Tử Bình Hòa đã tổ chức Đại hội cổ đông thường niên 2009, trong Đại hội đã tiến hành bầu bổ sung 01 thành viên là Ông Nguyễn Anh Dũng vào Hội Đồng Quản Trị thay thế Ông Trần Thanh Lưu – Chủ Tịch HĐQT đã đến tuổi nghỉ hưu theo chế độ. Sau đó các Ủy viên HĐQT đã có buổi họp bỏ phiếu kín để bầu Ông Nguyễn Anh Dũng vào chức danh Chủ Tịch HĐQT với tỷ lệ đạt 100%.
· Thay đổi Phó giám đốc : Từ ngày 15/04/2009, Ông NGUYỄN QUỐC VIỆT - Phó Giám đốc Công ty thôi giữ chức P. Giám đốc Công ty cổ phần điện tử Bình Hòa để nhận công tác tại Công ty cổ phần điện tử Thủ Đức theo sự điều động của Tổng Công ty Điện tử - Tin Hoc Việt Nam.
VI. THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY :
Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.
- HĐQT Công ty có 05 người, trong đó cơ cấu gồm 01 Chủ tịch HĐQT và 04 thành viên HĐQT. Số thành viên độc lập không điều hành : 04 người.
- HĐQT hoạt động theo Điều lệ Công ty.
- Ban kiểm soát có 03 người, trong đó gồm 01 trưởng ban kiểm soát và 02 thành viên. Hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều lệ Công ty.
- Hiện tại các thành viên HĐQT và BKS hưởng thù lao theo mức đã được cổ đông nhất trí biểu quyết thông qua tại Đại Hội đồng CĐ thành lập ngày 15/12/2005 như sau :
+ Chủ tịch HĐQT : 1.500.000đ/tháng.
+ Thành viên HĐQT : 1.000.000đ/ng/tháng.
+ Trưởng BKS : 1.000.000đ/tháng.
+ Thành viên BKS : 800.000đ/ng/tháng.
Tiền thưởng hằng năm căn cứ theo hiệu quả Công ty cho HĐQT và BKS chưa áp dụng. Cũng như các khoản chi phí khác cho HĐQT và BKS chưa có phát sinh. Tổng chi phí thù lao cho HĐQT và BKS năm 2009 là :97.200.000 đồng
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của thành viên HĐQT
Trong số 05 thành viên HĐQT có tỷ lệ nắm cổ phần như sau :
+ Có 03 thành viên - đại diện cổ phần chi phối của Nhà nước tại Công ty
( 1.479.000 cổ phiếu nắm giữ 51% vốn điều lệ ).
+ Có 01 thành viên đai diện cho một tổ chức bên ngoài đầu tư vào, sở hữu: 791.100cổ phần, chiếm tỷ lệ :27, 28% vốn điều lệ.
+ Có 01 thành viên đại diện cho người lao động trong công ty, sở hữu 7.600cổ phần chiếm tỷ lệ 0.26% vốn điều lệ
Trong năm, không có sự thay đổi về tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các thành viên HĐQT.
- Thông tin về các giao dịch cổ phiếu của công ty của các thành viên HĐQT, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm sóat …Trong năm, chỉ có 01 Phó Giám đốc của Công ty giao dịch bán : 4.600 cổ phiếu của Công ty.
2. Các dữ liệu thống kê cổ đông :
2.1. Cổ đông trong nước :
a- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông trong nước:
o Cổ đông Nhà nước : 1.479.000cổ phiếu - Chiếm tỷ lệ : 51%
o Cổ đông là CB-CNV : 280.000cổ phiếu - Chiếm tỷ lệ : 9,65%
o Cổ đông bên ngòai : 1.141.000cổ phiếu - Chiếm tỷ lệ : 39.35%
b- Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn :
HỌ & TÊN
|
ĐỊA CHỈ
|
NGÀNH NGHỀ
|
S LƯỢNG
CP SH
|
TỶ LỆ CPSH
|
CÔNG TY CP ĐT ƯD CÔNG NGHỆ MỚI
|
148 Điện Biên Phủ - Q. BT – TP.HCM
|
Đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp. chung cư, dân dụng….
|
791.100
|
27.28%
|
2.2. Cổ đông nước ngòai:
a - Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông nước ngòai :
o Cổ đông nước ngòai : 35.600 cổ phiếu - Chiếm tỷ lệ : 1,22%
b - Thông tin chi tiết về từng cổ đông lớn :
HỌ & TÊN
|
ĐỊA CHỈ
|
NGÀNH NGHỀ
|
S LƯỢNG
CP SH
|
TỶ LỆ CPSH
|
NEMIC LAMBDA Co.
|
1008 Toa Payoh North #
06-01/08 Singapore
|
Sản xuất bộ nguồn ổn áp( Converters DC-DC &DC-AC) và các lọai biến thế (Transformers)
|
29.000
|
1%
|
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
NGUYỄN VĂN THÀNH
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |