CÔng ty cổ phần ngô han bản Cáo Bạch


Danh sách những công ty mẹ và công ty con



tải về 1.03 Mb.
trang4/11
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.03 Mb.
#19945
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

4.Danh sách những công ty mẹ và công ty con


Không có

5.Hoạt động kinh doanh

5.1.Sản phẩm chính của Ngô Han


Ngô Han sản xuất nhiều chủng loại dây diện từ, với hai loại tiết diện tròn và dẹp cỡ dây điện từ tròn và dẹp. Dây điện từ được sử dụng trong ngành chế tạo thiết bị điện, linh kiện điện tử như động cơ điện, máy biến thế, tăng phô, ổn áp, cầu dao tự động, cuộn cảm… Ngoài ra, doanh nghiệp còn có các sản phẩm phụ là dây đồng trần sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo dây/cáp điện, cáp viễn thông. Sản phẩm Ngô Han chia làm 2 nhóm gồm:

  • Dây điện từ cho 2 loại nguyên liệu đồng và nhôm. Dây điện từ là sản phẩm chủ lực của công ty và được chia làm 2 chủng loại dây tròn tráng men (lớp varnish cách điện) và dây dẹp bọc giấy cách điện.

  • Dây trần cho 2 loại nguyên liệu đồng và nhôm. Dây trần là sản phẩm phụ nhằm sử dụng hiệu quả công suất của lò đúc và máy kéo.

5.1.1. Dây điện từ :

Dây điện từ tròn đồng / nhôm:

Đây là mặt hàng chủ yếu hiện nay của công ty với mức tăng trưởng số lượng bán hàng bình quân đạt trên 20% dựa trên tăng trưởng của thị trường truyền thống trong nước. Sản phẩm này chủ yếu cung cấp cho thị trường động cơ như motor nước, quạt điện, ổn áp… Trong 5 năm tới, công ty sẽ chủ yếu tập trung phát triển bán hàng sản phẩm này trong nước cũng như xuất khẩu đến các nước trong khối ASEAN.

Thị trường này được chia làm 2 phân khúc chính: cấp nhiệt cao 180oC trở lên và cấp nhiệt 120oC-155oC. Ngô Han nắm giữ thị phần lớn trên thị trường dây điện từ cấp nhiệt cao hiện nay và chỉ duy nhất Ngô Han có thể sản xuất sản phẩm này. Tuy nhiên, đối với thị trường cấp nhiệt thấp hơn thì Ngô Han nắm giữ thị phần khá nhỏ và thị trường này do các nhà sản xuất khác trong nước chi phối.

Dây điện từ dẹp đồng / nhôm: Đây cũng là một mặt hàng chủ lực của công ty chủ yếu cung cấp cho các nhà sản xuất biến thế phục vụ ngành điện với nhu cầu tăng đều 20% năm và rất ổn định. Chất lượng dây dẹp của công ty dẫn đầu thị trường và năng xuất vẫn còn 40% đủ để phục vụ nhu cầu tăng hàng năm của thị trường trong 3-4 năm tới.

Thuận lợi:


  • Năng lực sản xuất lớn, sản phẩm cấp nhiệt cao, chất lượng ổn định thỏa mãn yêu cầu khắt khe của khách hàng, đặc biệt là khách hàng FDI và xuất khẩu. Hiện nay nhóm FDI chưa nội địa hóa, tuy nhiên, do áp lực cạnh tranh toàn cầu họ sẽ sớm chuyển qua mua trong nước và Ngô Han sẽ chính là đối tượng họ xem xét đến do khả năng sản xuất và chất lượng sản phẩm. Tổng nhu cầu nhập khẩu của nhóm này xấp xỉ 4,000 tấn/năm.

  • Nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định tạo lòng tin cho khách hàng trong việc giảm thiểu rủi ro về thiếu hụt nguyên liệu trong quá trình sản xuất.

Khó khăn: Ngô Han rất khó cạnh tranh bán hàng cho thị trường dây cấp nhiệt thấp một phần do giá thành dây cấp nhiệt thấp cạnh tranh hơn và chủ yếu là do cạnh tranh không lành mạnh như bán hàng không xuất hóa đơn... nhằm tránh thuế VAT.

5.1.2. Dây đồng trần :

Chủ yếu phục vụ ngành sản xuất dây cáp điện. Thị trường này rất cạnh tranh vì có nhiều nhà cung cấp trong nước và không đòi hỏi chất lượng hoàn hảo, hơn nữa, margin của sản phẩm này thấp hơn nhiều so với các loại sản phẩm khác. Phần lớn khách hàng này thường mua giá thời điểm và công ty chỉ có lợi thế bán được khi giá đồng thế giới tăng cao hơn giá tồn kho và ngược lại, không thể bán được khi giá thế giới thấp hơn. Công ty chủ yếu chỉ cung cấp cho khách hàng có nhu cầu mua dài hạn với giá bình quân. Số lượng khách hàng này khá hạn chế. Sắp tới, công ty sẽ áp dụng phương án giá mua bán cùng thời điểm và hoạch toán riêng để gia tăng số lượng bán hàng. Tuy nhiên, gia tăng sản lượng loại sản phẩm này để cải thiện doanh thu một khi chưa tăng được sản lượng bán hàng dây tráng men và dây đồng dẹp.



Thuận lợi: Chất lượng nguồn nguyên liệu rất tốt với độ tinh khiết lên đến 99,99% nên đáp ứng hoàn toàn yêu cầu của khách hàng nhất là nhóm khách hàng sản xuất dây cáp điện. Bên cạnh đó với công nghệ đúc đồng hiện đại, thành phẩm đồng trần còn cải thiện độ tinh khiết của đồng lên đến 99,995%.

Khó khăn: Cạnh tranh mạnh bởi đối thủ là nhà cung cấp CFT về giá chào và khi LME có chiều hướng giảm.

  • Sản lượng Công ty sản xuất từ năm 2006 đến năm 30/9/2009 chi tiết như sau:

Bảng 5: Sản lượng qua các năm (Đvt: tấn)

Sản phẩm

2006

2007

2008

30/9/2009

Dây đồng trần

2.033

3.295

2.289

2.919

Dây đồng tráng men

1.476

2.043

1.969

1.377

Dây đồng dẹp

692

1.041

1.208

594

Dây nhôm

38

74

163

272

Nguồn: NHW

Quy trình sản xuất tổng quát



Bảng 6: Cơ cấu doanh thu thuần và lợi nhuận gộp qua các năm (Đvt: Triệu đồng)

Sản phẩm

2007

Tỷ lệ %

2008

Tỷ lệ %

30/9/2009

Tỷ lệ %

Cơ cấu doanh thu thuần
















Dây đồng trần

395.354

47,3%

291.473

34,6%

255.185

40,8%

Dây đồng dẹp

137.455

16,4%

173.148

20,5%

61.301

9,8%

Dây đồng tráng men

273.456

32,7%

298.503

35,4%

150.995

24,1%

Dây nhôm

5.332

0,6%

13.697

1,6%

16.385

2,6%

Nguyên liệu đồng tấm

12.384

1,5%

45.155

5,4%

129.223

20,6%

Gia công

5.663

0,7%

7.845

0,9%

8.243

1,3%

Khác

6.459

0,8%

13.432

1,6%

4.552

0,7%

Tổng doanh thu

836.104

100%

843.254

100%

625.884

100%

Cơ cấu lợi nhuận gộp



















Dây đồng trần

3.779

7,2%

5.912

13,5%

18.210

30,1%

Dây đồng tráng men

32.483

62,0%

20.232

46,3%

30.674

50,7%

Dây đồng dẹp

12.264

23,4%

15.987

36,6%

8.534

14,1%

Dây nhôm

1.520

2,9%

3.715

8,5%

4.509

7,4%

Nguyên liệu đồng tấm

(905)

-1,7%

(6.573)

-15,1%

(5.844)

-9,7%

Gia công

1.657

3,2%

4.070

9,3%

3.550

5,9%

Khác

1.598

3,0%

316

0,7%

924

1,5%

Tổng lợi nhuận gộp

52.396

100,0%

43.658

100,0%

60.557

100,0%

Nguồn: NHW



Bảng 7: Các sản phẩm của Ngô Han

TT

LOẠI SẢN PHẨM

MÃ HIỆU

CỠ DÂY

(mm)

TIÊU CHUẨN

CẤP CHỊU NHIỆT

ĐẶC TÍNH

ỨNG DỤNG



Dây đồng rod

WR

8-22

JIS C 3106

ASTM B49-92






Kéo nhỏ tốt, điện trở suất thấp

Dây và cáp điện



Dây tráng men PVF

PVF

0.50-3.5

JIS C 3202

IEC 60317-12



E (120)

Đàn hồi bám dính tốt

Chịu đầu biến thế



Máy biến thế ngâm dầu



Dây tráng men PU

UEW

0.05-1.2

JIS C 3202-IEC 60317-51

NEMA MW82-C, UL, Recognized



H (180)

Hàn được

Sử dụng tần số cao



Quạt điện, đồng hồ đo

Thiếy bị thông tin, linh kiện điện tử





Dây tráng men PE

PEW

0.05-205

JIS C 3202, NEMA MW82-C, UL, Recognized

C (200)

Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao

Kháng chịu dung môi tốt



Động cơ – dụng cụ

Máy tiêu dùng





Dây tráng men PEI

EIW

0.23-3.5

JIS C 3202-IEC 60317-8

NEMA MW74-C, UL, Recognized



H-C(180-200)

Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao; Chịu xung nhiệt tốt; Chịu dầu biến thế

Động cơ công suất cao – biến thế khô; Chấn lưu – biến thế ngâm dầu



Dây tráng men PAI

AIW

0.25-2.0

IEC 60317-26

NEMA MW 81-C



C (200-220)

Chịu mài mòn rất tốt

ổn định nhịêt cao



Thiệt bị hoạt động ở nhiệt độ cao; Đông cơ máy công cụ



Dây tráng men 2 lớp, PAI và PE hoặc PEI

EI/AIW

PE/AIW


0.23-0.8

IEC 60317-13

NEMA MW 35-C



C(200)

Chịu đầu bloc tốt

Chịu nhiệt tốt



Bloc máy lạnh, tủ lạnh

Biến thế lò viba





Dây tráng men PEI, hàn được

EIW-S

0.3-2.0

IEC 60317-23

NEMA MW 77-C



H(180)

Hàn được; Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao

Động cơ máy công cụ cầm tay



Dây tráng men PEI có lớp phủ lớp kết dính

EIW/SB

0.3-2.0

IEC 60317-37

H-C(180-200)

Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao; Chịu xung nhiệt tốt – Chịu dầu biến thế

Cuộn lái tia, Cuộc stalorr



Dây tráng men PEI hàn được, phủ lớp kết dính

EIW-S/SB

0.3-2.0

IEC 60317-36

H(180)

Hàn được; Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao

Cuộc lái tia, Động cơ nhỏ



Dây tráng men 3 lớp, tự bôi trơn

EI/AI/AIW-SL

0.3-2.0

NEMA MW 73-C

C(200)

Kháng sinh hàn tốt

Bloc máy lạnh, tủ lạnh; Quấn dây tốc độ cao



Dây tráng men 3 lớp, chống corona

EI/CS/AIW

0.3-2.0

GE

C(200)

Chống corona tốt

Động cơ sử dụng biến tần



Dây đồng kính ủ mềm

A

0.18-2.6

JIS C 3102

ASTM B3-92






Kéo nhỏ tốt, điện trở suất thấp

Dây dân dụng, cáp VT; Dây hàn lon



Dây đồng dẹp, bọc giấy

SA

6-150mm2

JIS C 3102, IEC 60317-27

NEMA MW 33-C






Kich thước đúng, điện trở suất thấp

Máy biến thế lực, máy hàn

Nguồn: CTCP Ngô Han




tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương