T
PHỤ LỤC 1
RƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/Viện: Công nghệ Thực phẩm
Bộ môn: Công nghệ sau thu hoạch
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Vật lý học thực phẩm
Mã học phần: POT338 Số tín chỉ: 03
Đào tạo trình độ (TC, CĐ, ĐH): Đại học
Học phần tiên quyết: Kỹ thuật nhiệt
2. Mô tả tóm tắt học phần: Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc trưng vật lý của thực phẩm, tính chất điện từ, các tính chất lưu biến cơ bản, hệ nhiều pha, phương pháp đo các thông số cơ bản của thực phẩm; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức của học phần trong chế biến và đánh giá chất lượng thực phẩm
3. Mục tiêu dạy - học của các chủ đề
3.1 Mục tiêu dạy - học của các chủ đề lý thuyết
Chủ đề 1: Một số đặc trưng hình học và vật lý của thực phẩm
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1.Khối lượng, mật độ, độ xốp, kích thước hình dạng, bề mặt riêng
|
Hiểu rõ đặc trưng hình học và vật lý có liên quan tới chất lượng, giá thành của nguyên liệu và các quá trình công nghệ chế biến
|
2. Phương pháp tính toán một số đặc trưng hình học và vật lý của thực phẩm
|
Biết cách tính toán một số đặc trưng hình học và vật lý của thực phẩm
|
Chủ đề 2: Tính chất lưu biến của thực phẩm
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
| -
Giới thiệu về lưu biến học và các đại lượng vật lý đặc trưng trong nghiên cứu lưu biến
|
Nắm được tính chất lưu biến phản ánh chất lượng của thực phẩm, liên quan tới quá trình công nghệ chế biến, bảo quản và ổn định chất lượng sản phẩm cuối
| -
Các mô hình lưu biến và phép đo lưu biến
|
Biết được cách đo độ nhớt và cấu trúc của thực phẩm
|
Chủ đề 3: Hiện tượng bề mặt
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Sức căng bề mặt, chất hoạt động bề mặt và hệ nhiều pha trong thực phẩm
|
Nhận thức được hiện tượng bề mặt rất quan trọng trong chế biến và bảo quản thực phẩm: tạo ra sản phẩm mới và duy trì tính ổn định của các hệ thực phẩm phức tạp
|
2. Cách tăng cường tính ổn định và phá vỡ một hệ nhiều pha trong chế biến và bảo quản thực phẩm
|
Biết cách sử dụng một số chất hoạt động bề mặt để tăng cường tính ổn định và phá vỡ một hệ nhiều pha trong chế biến và bảo quản thực phẩm
|
Chủ đề 4: Tính chất nhiệt
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Các đặc trưng nhiệt vật lý của thực phẩm
|
- Nắm được vai trò quan trọng của các thông số nhiệt vật lý của thực phẩm trong việc tính toán các quá trình công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
|
2. Các quá trình trao đổi nhiệt liên quan tới sự chuyển pha
|
- Tính toán được các đại lượng nhiệt vật lý của thực phẩm
- Biết tính toán nhiệt trao đổi trong các quá trình công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
|
Chủ đề 5: Tính chất điện từ
Nội dung
(Kiến thức/Kỹ năng)
|
Mục tiêu dạy-học
|
1. Phổ điện từ và tính chất điện từ
|
Hiểu rõ phổ điện từ đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp chế biến và bảo quản thực phẩm nhằm duy trì tính chất tự nhiên và giữ được chất dinh dưỡng của thực phẩm
|
2.Ứng dụng của vi sóng, sóng hồng ngoại, tia cực tím, tia gamma và ánh sáng khả kiến trong chế biến bảo quản và đánh giá chất lượng thực phẩm
|
- Biết lựa chọn các thiết bị trên cơ sở sóng điện từ và chế biến thực phẩm một cách phù hợp.
- Biết cách đo màu sắc và độ trong của thực phẩm
|
4. Phân bổ thời gian của học phần
Chủ đề lý thuyết
|
Số tiết
|
1
|
6
|
2
|
10
|
3
|
9
|
4
|
10
|
5
|
10
|
Tổng số tiết
|
45
|
5. Tài liệu dạy và học
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
Mục đích
sử dụng
|
Tài liệu chính
|
Tham khảo
|
1
|
Đặng Thị Thu Hương
|
Bài giảng Vật lý thực phẩm
|
2014
|
|
Giảng viên cung cấp
|
x
|
|
2
|
Da-Wen Sun, Series Editor
|
Physical Properties of Foods: Novel Measurement Techniques and Applications
|
2012
|
CRC Press
|
Giảng viên cung cấp
|
|
x
|
3
|
Michael J. Lewis
|
Physical properties of foods and food processing systems
|
2006
|
Woodhead Pubplishing Limited, Cambridge England
|
Giảng viên cung cấp
|
|
x
|
4
|
Ludger O.Figura
Athur A.Teixeira
|
Food Physics
|
2007
|
Springer, NewYork
|
Thư viện số ĐHNT
|
|
x
|
5
|
Serpil Sahin and Servet Gu¨ lu¨ m Sumnu
|
Physical Properties of Foods
|
2006
|
Springer, NewYork
|
Thư viện số ĐHNT
|
|
x
|
6
|
Đặng Minh Nhật
|
Lưu biến học thực phẩm
|
2011
|
NXB Khoa học và kỹ thuật TP HCM
|
Thư viện số ĐHNT
|
|
x
|
.
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
|
Điểm đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Điểm các lần kiểm tra giữa kỳ
|
25
|
2
|
Điểm tiểu luận/ seminar
|
20
|
3
|
Điểm chuyên cần/thái độ
|
5
|
4
|
Thi kết thúc học phần
|
50
|
TRƯỞNG KHOA/VIỆN TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
TS. Vũ Ngọc Bội TS. Nguyễn Thị Mỹ Hương
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |