CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ————————————


Biến dòng đo lường (TI) hạ thế



tải về 7.12 Mb.
trang37/37
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.12 Mb.
#1818
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   37

7.3

Biến dòng đo lường (TI) hạ thế

Cường độ dòng







Mỗi tỷ lệ sau thu bằng 50% tỷ lệ đầu

7.3.1

Biến dòng đo lường (Ti)

Đến 5 kA

1

30










Đến 5 kA

0,5

40










Đến 5 kA

0,1

50










Đến 5 kA

0,05

60




7.3.2

Biến áp đo lường (TU)

Điện áp
















Đến 35 kV

1

60

Mỗi tỷ lệ sau thu bằng 50% tỷ lệ đầu







Đến 35 kV

0,5

80










Đến 35 kV

0,1

100










Đến 35 kV

0,05

150










Đến 110 kV

1

150










Đến 110 kV

0,5

200










Đến 110 kV

0,1

250










Đến 110 kV

0,05

300




7.4

Máy đo điện trở













7.4.1

Máy đo điện trở cách điện

(10-3 x106)?

0,5 - 5

80




7.4.2

Máy đo điện trở tiếp đất

(106 x 1010)?

0,5 - 5

150




7.5

Máy điện tim

(1-100) Hz

Đến  5%

100

Cho mỗi kênh đo







(2-300)àV










7.6

Máy điện não

(1-100) Hz

Đến  5%

120

Cho mỗi kênh đo







(2-300)àV










7.7

Máy đo tốc độ xe cơ giới

Từ 0 đến 300km/h

 5%

1,000




8

Bức xạ













8.1

Máy xạ trị




Đến  15%







8.1.1

Máy xạ trị cobalt







300/1yếu tố




8.1.2

Máy xạ trị tia X







400/1yếu tố




8.1.3

Máy đo liều xạ trị







800/1giá trị
















năng lượng




8.2

Máy X quang




Đến  4%







8.2.1

Máy chụp X quang chuẩn đoán







250/1 yếu tố






















8.2.2

Máy chụp, chiếu X quang:
















Phần chiếu, phần chụp và chuẩn đoán







400/1 yếu tố




Ghi chú:

1. Phí kể trên được tính tại địa điểm cố định hoặc lưu động của cơ quan kiểm định.

2. Khi kiểm định cùng một lúc nhiều phương tiện đo cùng kiểu, cùng cấp/hạng chính xác và cùng phạm vi đo, thì phương tiện đo thứ 21 trở đi được tính theo mức thu kiểm định hàng loạt.

3. Phí kể trên không bao gồm thuế giá trị gia tăng và các chi phí khác để hiệu chỉnh thiết bị.



III. PHÍ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ

1. Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá.

- Mức thu 0,05%/ giá trị lô hàng được kiểm tra

- Mức thu tối thiểu không dưới 300.000đ

- Mức thu tối đa không quá 10.000.000đ

2. Đối với lô hàng miễn kiểm tra:



Cấp giấy thu theo mức thu lệ phí.

BIỂU PHỤ LỤC SỐ 2: (LỆ PHÍ)

STT

Tên các loại lệ phí

Mức thu( đồng)




I. Lệ phí cấp giấy chứng nhận




1

Đăng ký chứng nhận chất lượng hàng hoá

100.000đ

2

Đăng ký sản xuất phương tiện đo

100.000đ

3

Đăng ký nhập khẩu phương tiện đo

100.000đ

4

Đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo

100.000đ





tải về 7.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương