Chương XI MẪU HỢP ĐỒNG Mẫu số 16 HỢP ĐỒNG22
(Văn bản hợp đồng xây lắp)
____, ngày ____ tháng ____ năm 2016
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
- Căn cứ __ (Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội);
- Căn cứ __ (Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 và Luật Sửa đổi số 38/2009/QH12 của Quốc hội);
- Căn cứ __ (Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014);
- Căn cứ __ (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng);
- Căn cứ __ (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2105 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình);
- Căn cứ __ (Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình);
- Căn cứ Quyết định số __ ngày __ tháng __năm__ của ____ về việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu số ___ [ghi tên gói thầu] và thông báo trúng thầu số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ của bên mời thầu;
- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ___ tháng ___ năm 2016 ;
Và Các văn bản pháp lý liên quan
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên chủ đầu tư [Ghi tên chủ đầu tư] ________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________
Điện thoại: ___________________________________________________
Fax: ________________________________________________________
E-mail: ______________________________________________________
Tài khoản: ___________________________________________________
Mã số thuế: ___________________________________________________
Đại diện là Ông: _______________________________________________
Chức vụ: _____________________________________________________
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên nhà thầu: _________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________
Điện thoại: ___________________________________________________
Fax: ________________________________________________________
E-mail: ______________________________________________________
Tài khoản: ___________________________________________________
Mã số thuế: ___________________________________________________
Đại diện là Ông: _______________________________________________
Chức vụ: _____________________________________________________
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Biểu giá và các Phụ lục khác);
2. Biên bản thương thảo hoàn thiện hợp đồng ngày ___ tháng ___ năm 2016;
3. Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu;
4. Điều kiện Cụ thể của Hợp đồng (ĐKCT);
5. Điều kiện chung của hợp đồng (ĐKC);
6. Hồ sơ dự thầu (HSĐX) và các văn bản làm rõ HSĐX của nhà thầu trúng thầu;
7. Hồ sơ mời thầu (HSYC) và các tài liệu bổ sung HSYC;
8. Biên bản họp triển khai thi công công trình;
9. Các tài liệu kèm theo khác liên quan đến Dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Trách nhiệm của nhà thầu
Nhà thầu cam kết thi công công trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của chủ đầu tư
Chủ đầu tư (CĐT) cam kết thanh toán cho nhà thầu theo giá hợp đồng nêu tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: __________
2. Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng (Điều 32 ĐKCT).
3. Giai đoạn thanh toán: Giai đoạn thanh toán theo điều 32 ĐKCT;
Điều 6. Hình thức hợp đồng:
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng:
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực.
2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành 9 bộ, chủ đầu tư giữ 05 bộ, nhà thầu giữ 04 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
Ghi tên/chức danh/ký tên và đóng dấu
|
Đại diện hợp pháp của Chủ đầu tư
Ghi tên/chức danh/ký tên và đóng dấu
|
PHỤ LỤC 1 BIỂU GIÁ
(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
(Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu của HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm biểu giá cho từng hạng mục, nội dung công việc. Tùy tính chất và quy mô của gói thầu mà biểu giá có thể bao gồm nhiều phần: phần công việc áp dụng hình thức trọn gói, phần công việc áp dụng hình thức theo đơn giá…).
Phụ lục này được hoàn chỉnh trong quá trình thương thảo hoàn thiện hợp đồng.
Mẫu số 17 MẪU BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
TÊN NGÂN HÀNG(Bảo đảm)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
____, ngày ___ tháng ___ năm 2016
Kính gửi: ____________________(ghi tên chủ đầu tư)
Theo đề nghị của ___ [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] và đã ký hoặc cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)
Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp cho chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ___ [ghi tên của ngân hàng] ở ___ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại [ghi địa chỉ của ngân hàng (3)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu với số tiền là ___ [ghi rõ số tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ___ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ___ tháng ___ năm ___.
Đại diện hợp pháp của Ngân hàng
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 18 BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG
TÊN NGÂN HÀNG(Bảo đảm)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG
_____, ngày ____ tháng ____ năm 2016
Kính gửi: _____________[ghi tên chủ đầu tư ]
(sau đây gọi là chủ đầu tư )
[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ___ [ghi tên và địa chỉ của nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) phải nộp cho chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ___ [ghi tên của ngân hàng] ở ___ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ___ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo yêu cầu của chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho chủ đầu tư khi chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa nhà thầu và chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều __ của Hợp đồng sau khi nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có giá trị kể từ ngày nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho tới ngày __ tháng __ năm __(3) hoặc khi chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG KÊ NGUỒN GỐC, XUẤT XỨ, THƯƠNG HIỆU VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO GÓI THẦU
STT
|
TÊN VẬT TƯ
|
NGUỒN GỐC, THƯƠNG HIỆU
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
Trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |