1. Clarinase Repetabs, H/14 viên
SĐK:VN-3821-07
|
Pseudoephedrine, Loratadine-Viên; Mỗi hộp chứa 14 viên
-SX: Schering-Plough Labo N.V. Bỉ
|
PATENT: EP 0042544 B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Novel antihistamines, process for their preparation and pharmaceutical compositions containing them -> Phạm vi bảo hộ cho hoạt chất, không phải cho hỗn hợp 2 hoạt chất Pseudoephedrine và Loratadine
Patent EP 0042544 B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Loratadine (xem điểm 10 yêu cầu bảo hộ) mà không xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hai hoạt chất Pseudoephedrine và Loratadine.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Schering Corporation
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Schering Corporation và Merck Sharp & Dohme Corporation; giải trình về việc SP Labo N.V. sản xuât theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme Corporation
|
2. Diprospan 1ml
SĐK:VN-15551-12
|
Betamethasone dipropionate 6,43 mg/ml + betamethasone Na phosphate 2,63mg/ml- 6,43 mg/ml + 2,63mg/ml
Hỗn dịch tiêm; Mỗi hộp chứa 1 ống 1 mL
-SX: Schering-Plough Labo N.V. Bỉ
|
PATENT: US 3053865 (Merck&Co Inc) US 4775529 (Schering Corp.)
PHẠM VI: US 3053865: Compound patent -> Phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Betamethasone.
US 4775529: Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải là hoạt chất
Patent US 3053865 có đề cập đến hoạt chất Betamethasone trong phần mô tả, cụ thể ở cột 10, dòng 23-24, tuy nhiên phần yêu cầu bảo hộ xác lập phạm vi bảo hộ không phải là hoạt chất Betamethasone.
Điểm 5 và điểm 6 của patent US 4775529 xác lập phạm vi bảo hộ nước thơm (lotion) dùng khu trú chứa hoạt chất Betamethasone dipropionate. Tuy nhiên patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp hoạt chất Betamethasone cũng như không bảo hộ trực tiếp cho hỗn hợp Betamethasone dipropionate và Betamethasone Na phosphate.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck & Co Inc
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
3. Fosamax Plus Tablet
|
Alendronate Natri, Colecalciferol (Vitamin D3) -70 mg/ 2800 UI
Viên nén; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên nén
-SX: Frosst Iberica S.A. Tây Ban Nha
|
PATENT: VN 5715; VN 5734 (Merck & Co Inc) -> Bổ sung nội dung Patent
PHẠM VI: VN 5715: Thành phẩm dược chứa hợp chất Biphosphonat có tác dụng ức chế tiêu xương VN 5734: Sử dụng acid alendronic hoặc muối dược dụng của nó để sản xuất thuốc ức chế tiêu xương.
9/4: Công ty giải trình patent VN 5715 có phạm vi bảo họ là hỗn hợp hoạt chất
GT: Công ty cung cấp Patent US 4922007 (Merck&Co Inc) -> Patent US 4922007 xác lập phạm vi bảo hộ cho quy trình điều chế dẫn xuất acid biphosphonic. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất gồm Alendronate Natri và Colecalciferol. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp hoạt chất. Hướng khắc phục: Xác định chính xác patent xác lập phạm vi bảo hộ cho hỗn hợp hoạt chất gồm Alendronate Natri và Colecalciferol (nếu có).
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu chứng nhận chuyển quyền sở hữu patent từ Merck&Co cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Bổ sung tài liệu
9/4: Công ty cung cấp hợp đồng thỏa thuận chuyển giao quyền sản xuất từ Merck Sharp & Dohme International Ser BV cho Frosst Iberica S.A.
|
4. GARDASIL Inj 0.5mL/dose
SĐK:QLVX-0413-11
|
Vaccin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6, 11, 16, 18-0.5mL/ liều
Dịch treo vô khuẩn; Hộp 1 lọ x 1 liều x 0,5 mL; Hộp 10 lọ x 1 liều x 0,5 mL
-SX: Merck Sharp & Dohme Corp. Hoa Kỳ
|
PATENT: US 5820870 (Merck&Co Inc)
PHẠM VI: US: Recombinant human papillomavirus type 18 vaccine -> Phạm vi bảo hộ chỉ cho vaccin tuýp 18, không phải cho hỗn hợp các tuýp vaccin
US 5820870 xác lập phạm vi bảo hộ cho vaccine phòng virut HPV type 18 (các điểm 5 và 6 yêu cầu bảo hộ). Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho tổ hợp vaccine phòng virut HPV type 6, 11, 16 và 18.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hỗn hợp vaccine.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck & Co Inc
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
5. Orgalutran 0.25/0.5 Sol 0.5mg H/1 bơm tiêm
SĐK:VN-7760-09
|
Ganirelix 0,25mg-0.25/0.5
Bơm tiêm; Mỗi hộp chứa một bơm tiêm
-SX: VETTER PHARMA Đức
|
PATENT: US 5767082 (Syntex USA)
PHẠM VI: US: Nonapeptide and decapeptide analogs of LHRH useful as LHRH antagonists -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Ganirelix
Patent US5767082 xác lập phạm vi bảo hộ cho các phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh bao gồm bước sử dụng chất tương tự chất đối kháng LHRH nona hoặc decapeptit. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ganirelix.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Syntex USA
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Syntex USA và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc VETTER PHARMA sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
|
6. Peg-Intron 50mcg, H/1 lọ+dung môi
SĐK:VN-6307-08
|
Peginterferon alfa-2b-50 mcg
Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough (Brinny) Co.Ireland
|
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
7. Peg-Intron 80mcg, H/1 lọ+dung môi
SĐK:VN-6308-08
|
Peginterferon alfa-2b-80 mcg
Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột và một lọ dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough (Brinny) Co.Ireland
|
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
8. Peg-Intron Redipen 100mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8276-09
|
Peginterferon alfa-2b-100 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech) Singapore
|
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation) (Chưa có nội dung Patent)
PHẠM VI: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Bổ sung nội dung Patent để chứng minh phạm vi bảo hộ là hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Schering - Plough Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Schering Corporation cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Đề nghị bổ sung tài liệu GT: Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
9. Peg-Intron Redipen 50mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8277-09
|
Peginterferon alfa-2b-50 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech) Singapore
|
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation) (Chưa có nội dung Patent)
PHẠM VI: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Bổ sung nội dung Patent để chứng minh phạm vi bảo hộ là hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Schering - Plough Ltd.
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: Chưa có tài liệu xác nhận việc chuyển quyền sở hữu Patent từ Schering Corporation cho Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd -> Đề nghị bổ sung tài liệu GT: Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|
10. Peg-Intron Redipen 80mcg, H/1 bút
SĐK:VN-8278-09
|
Peginterferon alfa-2b-80 mcg
Bút tiêm; Hộp một bút tiêm đóng sẵn Bột và dung môi pha tiêm
-SX: Schering - Plough Ltd. Singapore branch (Biotech) Singapore
|
PATENT: EP 1066059B1 (Schering Corporation)
PHẠM VI: EP: Formulations for protection of peg-interferon alpha conjugates -> Phạm vi bảo hộ là dạng bào chế, không phải bảo hộ cho hoạt chất.
Patent EP 1066059B1 xác lập phạm vi bảo hộ cho chế phẩm cho phép làm ổn định thể liên hợp PEG-Interferon alpha chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha, chất đệm, chất ổn định, chất bảo vệ đông lạnh là saccharose, dung môi, quy trình bào chế bột đông khô chứa chế phẩm này, bột đông khô thu được theo quy trình này, và quy trình điều chế dung dịch chứa thể liên hợp PEG-Interferon alpha. Tuy nhiên, patent này không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Peginterferon alfa-2b.
Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Schering Corporation
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
|