1. Esmeron 2,5ml
SĐK:VN-7935-09
|
Rocuronium bromide-10mg/ml
Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2,5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 10mg/ml
-SX: N.V. Organon Hà Lan
|
PATENT: US 4,894,369 (Akzo NV)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức chung, không bảo hộ cụ thể cho hoạt chất Rocuronium
16/4: Công ty bổ sung patent AU 608313 và giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 9 (ví dụ 23) là hoạt chất Rocuronium
Patent US 4,894,369 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
16/4: Điểm 9 yêu cầu bảo hộ (hợp chất nêu trong Ví dụ 23) của patent AU 608313 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Akzo NV
2. Đề nghị công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo NV và Merck Sharp & Dohme; giải trình về việc N.V. Organon sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme
|
2. Esmeron 5ml
SĐK:VN-6764-08
|
Rocuronium bromide-10mg/ml
Hộp 10 lọ x 5 ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 10mg/ml
-SX: N.V. Organon Hà Lan
|
PATENT: US 4,894,369 (Akzo NV)
PHẠM VI: US: Phạm vi bảo hộ là công thức chung, không bảo hộ cụ thể cho hoạt chất Rocuronium
16/4: Công ty bổ sung patent AU 608313 và giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 9 (ví dụ 23) là hoạt chất Rocuronium
Patent US 4,894,369 chỉ xác lập phạm vi bảo hộ cho hợp chất có công thức chung. Patent này không xác lập phạm vi bảo hộ trực tiếp cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
16/4: Điểm 9 yêu cầu bảo hộ (hợp chất nêu trong Ví dụ 23) của patent AU 608313 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Rocuronium Bromide. Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Akzo NV
2. Đề nghị công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Akzo NV và Merck Sharp & Dohme; giải trình về việc N.V. Organon sản xuất theo ủy quyền và tiêu chuẩn của Merck Sharp & Dohme
|
3. Invanz 1g, H/1 lọ
SĐK:VN-8831-09
|
Ertapenem Sodium 1g-1g
Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ Bột pha tiêm
-SX: Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Mirabel) Pháp
|
PATENT: US 5952323 (Merck&Co Inc)
PHẠM VI: US: Kháng sinh Carbapenem (Điểm yêu cầu bảo hộ 1; Hoạt chất Ertapenem)
9/4: Công ty bổ sung Patent US 5478820 (Zeneca Ltd)
16/4: Công ty giải trình Điểm yêu cầu bảo hộ số 3 của Patent US 5478820 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem
Điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 5952323 không xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem. Hợp chất nêu trong điểm 1 yêu cầu bảo hộ của patent US 5952323 được thế nhóm carboxy gắn vị trí 1 của vòng pyrrolidine, trong khi hoạt chất Ertapenem chứa nguyên tử H ở vị trí này.
Kết luận: không đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất
16/4: Điểm 3 yêu cầu bảo hộ của patent Mỹ số US 5478820 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Ertapenem Sodium.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1. Merck&Co Inc
2. Công ty Merck & Co Inc xác nhận đã sáp nhập với Schering plough Corporation và đổi tên thành Merck Sharp & Dohme Corporation vào năm 2009.
3. Đề nghị Công ty giải trình và cung cấp tài liệu mối liên hệ giữa Laboratoire Merck Sharp & Dohme - Chibret (Mirabel) và Merck Sharp & Dohme Corporation
9/4: Công ty cung cấp tài liệu thỏa thuận về việc chuyển giao bản quyền sáng chế Ertapenem của Zeneca cho Merck&Co Inc
|
4. Puregon Inj
300IU/0.36ml, H/1 cartridge
SĐK:VN-8885-09
|
Follitropin beta-300 IU / 0,36 mL
Cartridge; Mỗi hộp một Cartridge
-SX: N.V. ORGANON Hà Lan
|
PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)
PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta
Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
|
5. Puregon Inj 600IU/0.72ml, H/1 cartridge
SĐK:VN-8884-09
|
Follitropin beta-600IU / 0,72 mL Cartridge; Mỗi hộp một Cartridge
-SX: N.V. ORGANON Hà Lan
|
PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)
PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta
Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
|
6. Puregon Sol 100IU, H/1 lọ
SĐK:VN-5687-08
|
Follitropin beta-100 IU
Lọ; Mỗi hộp một lọ
-SX: N.V. ORGANON Hà Lan
|
PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)
PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta
Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
|
7. Puregon Sol 50IU, H/1 lọ
SĐK:VN-5688-08
|
Follitropine beta -50 IU
Dung dịch tiêm; Hộp một lọ
-SX: N.V. ORGANON Hà Lan
|
PATENT: US 5767251 (Genzyme Corp)
PHẠM VI: US: Recombinant heterodimeric human fertility hormones, and methods, cells, and vectors and DNA for the production thereof -> Giải trình làm rõ phạm vi bảo hộ là hoạt chất Follitropin beta
Điểm 4 yêu cầu bảo hộ của patent US 5767251 xác lập phạm vi bảo hộ cho hoạt chất Follitropin beta trong sản phẩm Puregon. Đây là hormone kích thích thích nang trứng người (có cấu trúc heterodimer) được sản xuất bằng phương pháp tái tổ hợp.
Kết luận: Đáp ứng quy định về patent cấp cho hoạt chất.
|
CHỦ SỞ HỮU SP: Merck Sharp & Dohme
CHỦ/CHUYỂN NHƯỢNG PATENT: 1.Genzyme Corp.
2. Đề nghị Công ty cung cấp tài liệu về việc chuyển nhượng Patent giữa Genzyme Corp. và Merck Sharp & Dohme Corpporation
3. Giải trình về việc N.V. ORGANON.sản xuất theo ủy quyền của Merck Sharp & Dohme Corp.
|