II
Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu lực hiệu quả quản nhà nước về lĩnh vực lao động, người có công và xã hội, đẩy mạnh công tác giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hoàn thành chỉ tiêu được giao
|
28.490/ 207.984
|
13.7
|
Quý IV/2015
|
|
2
|
Số người thuộc hộ nghèo được mua thẻ BHYT
|
Số người thuộc hộ nghèo được mua thẻ BHYT
|
30,000
|
100
|
Quý I/2015
|
|
3
|
Triển khai 02 dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Số dự án được triển khai
|
2
|
100
|
Quý IV/2015
|
|
4
|
Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ công chức cấp xã về giảm nghèo
|
Số xã có công chức được tập huấn
|
210
|
100
|
Quý III/2015
|
|
5
|
Kiểm tra giám sát hoạt động giảm nghèo
|
Số cuộc kiểm tra
|
11
|
100
|
Qúy IV/2015
|
|
6
|
Trình UBND tỉnh Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
|
Quyết định
|
1
|
100
|
Năm 2015
|
Thay thế Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
|
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Biểu số 8
(
-
TT
|
Nhiệm vụ trọng tâm
|
Kết quả
công việc
|
Đăng ký
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu định lượng
|
Chỉ tiêu định tính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ %
|
I
|
Nhiệm vụ trọng tâm 1: Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các đoàn CBCC tỉnh đi học tập, công tác nước ngoài.
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Tăng cường công tác hướng dẫn đối với UBND các huyện, thành phố, các Sở, Ban, Ngành về các quy định của pháp luật về việc đi công tác nước ngoài
|
Văn bản
|
02
|
100
|
Năm 2015
|
|
2
|
Nội dung 2: Tăng cường công tác thẩm định hồ sơ, chỉ trình UBND tỉnh cho phép các đoàn đi nước ngoài khi đảm bảo các yêu cầu hiệu quả, thiết thực, tiết kiệm, đúng thành phần, mục đích chuyến đi, có đầy đủ thành phần hồ sơ.
|
Hồ sơ
|
70
|
100
|
Năm 2015
|
|
3
|
Nội dung 3: Tăng cường kiểm tra hiệu quả chuyến đi bằng việc ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có chuyến đi phải báo cáo kết quả sau khi kết thúc chuyến công tác.
|
Văn bản
|
Theo số lượng đoàn ra năm 2015
|
80% theo số lượng đoàn ra năm 2015
|
Năm 2015
|
|
4
|
Nội dung 4: Lập bảng thống kê số lượng CBCCVC đi nước ngoài để quản lý số lượt đi/người/năm
|
Biểu số liệu
|
01
|
100
|
Quý IV/2015
|
|
5
|
Nội dung 5: Tổng kết rút kinh nghiệm, đề xuất, kiến nghị với UBND tỉnh để có những giải pháp nhằm quản lý tốt hơn đối với công tác quản lý đoàn ra.
|
Báo cáo tổng kết
|
01
|
100
|
Quý IV/2015
|
|
II
|
Nhiệm vụ trọng tâm 2: Tăng cường công tác vận động và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Xây dựng kế hoạch làm việc tại một số huyện có dự án do các tổ chức phi chính phủ nước ngoài viện trợ
|
Kế hoạch
|
01
|
100
|
Tháng 02/2015
|
|
2
|
Nội dung 2: Làm việc với tổ chức Habitat về việc thực hiện dự án tại huyện Tân Lạc
|
Kế hoạch
|
01
|
100
|
Tháng 3/2015
|
|
3
|
Nội dung 3: Làm việc với tổ chức AFAP về việc thực hiện dự án tại huyện Đà Bắc
|
Kế hoạch
|
01
|
100
|
Quý II/2015
|
|
4
|
Nội dung 4: Làm việc với Văn phòng dự án của Tổ chức ChildFund tại tỉnh Hòa Bình
|
Kế hoạch
|
01
|
100
|
Quý III/2015
|
|
5
|
Nội dung 5: Phối hợp với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tổ chức Hội nghị công tác phi chính phủ nước ngoài năm 2015
|
Hội nghị
|
01
|
100
|
Quý IV/2015
|
|
-
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
Biểu số 9
|
TT
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Kết quả công việc
|
Đăng ký
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu định lượng
|
Tiêu chí định tính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ%
|
I
|
Nhiệm vụ 1: Đẩy mạnh tái cơ cấu ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
|
|
|
|
|
|
1
|
Đảm bảo tốc độ tăng trưởng khá của ngành nông nghiệp
|
Tốc độ tăng GDP
|
|
4
|
Tháng 12/2015
|
|
2
|
Đảm bảo an ninh lương thực trên địa bàn tỉnh
|
Sản lượng lương thực cây có hạt (vạn tấn)
|
36
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
3
|
Tăng số hộ dân nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
86
|
Tháng 12/2015
|
|
4
|
Tập trung phát triển trồng rừng mới
|
Diện tích rừng trồng mới trong năm (ha)
|
8,000
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
5
|
Duy trì ổn định độ che phủ của rừng
|
Độ che phủ của rừng
|
|
49.41
|
Tháng 12/2015
|
|
6
|
Hoàn thành đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong 6 tháng đầu năm.
|
Đề án
|
1
|
100
|
Tháng 6/2015
|
|
7
|
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị Quyết số 14-NQ/TU ngày 13/11/2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2014-2020.
|
Chính sách
|
1
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
8
|
Cụ thể hóa Chỉ thị 40-CT/TU ngày 13/11/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc đẩy mạnh phát triển hợp tác, liên kết sản xuất Nông nghiệp và vận động nhân dân cải tạo vườn tạp.
|
Hướng dẫn
|
1
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
II
|
Nhiệm vụ 2: Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đẩy mạnh phong trào xây dựng NTM trên phạm vi toàn tỉnh
|
Số tiêu chí NTM bình quân/xã tăng thêm
|
1.5
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
2
|
Đôn đốc các xã phấn đấu về đích năm 2015 hoàn thành các tiêu chí
|
Số xã cơ bản đạt 19 tiêu chí NTM
|
29
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
3
|
Tạo tiền đề cho các xã phấn đấu về đích trong các năm tiếp theo
|
Số xã đạt 15-18 tiêu chi NTM
|
41
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
4
|
Tăng số xã đạt mức trung bình trong xây dựng NTM
|
Số xã đạt 10-14 tiêu chí NTM
|
85
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
5
|
Giảm số xã đạt kết quả thấp trong xây dựng NTM
|
Số xã đạt 5-9 tiêu chí NTM
|
36
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
6
|
Tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng hoạt động của các Ban chỉ đạo xây dựng NTM các cấp
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Sở
|
1
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
7
|
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về xây dựng NTM
|
Chuyên mục trên Đài Truyền hình tỉnh
|
2
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra công tác quản lý, thực hiện quy hoạch và cắm mốc giới quy hoạch xây dựng xã NTM
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
|
1
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
-
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ NỘI VỤ
|
(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Biểu số 10
|
TT
|
Nhiệm vụ trọng tâm
|
Kết quả công việc
|
Đăng ký
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu định lượng
|
Chỉ tiêu định tính
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
I
|
NHIỆM VỤ 1: Kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy, triển khai chính sách tinh giản biên chế và nâng cao chất lượng công vụ.
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Tham mưu giúp UBND tỉnh ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức các Sở, Ngành theo hướng dẫn của liên Bộ
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
10
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
2
|
Nội dung 2: Tham mưu giúp UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch trực thuộc UBND tỉnh.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
100
|
Tháng 6/2015
|
|
3
|
Nội dung 3: Tham mưu trình UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh.
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Tháng 8/2015
|
Sau khi có Quyết định thành lập Trung tâm
của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá kết quả thí điểm sáp nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm dạy nghề 3 huyện; đề xuất UBND tỉnh tiếp tục sáp nhập các huyện còn lại
|
- BC của Sở Nội vụ;
- QĐ sáp nhập của UBND tỉnh
|
01 báo cáo và 07 quyết định
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
5
|
Nội dung 5: Sắp xếp các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành Giáo dục & Đào tạo cấp huyện từ mầm non đến THCS
|
Đề án của Sở Nội vụ
|
1
|
100
|
Tháng 9/2015
|
|
6
|
Nội dung 6: Sửa đổi phân cấp về công tác tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Tháng 10/2015
|
|
7
|
Nội dung 7: Xây dựng văn bản hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố phân công nhiệm vụ cho công chức theo vị trí việc làm
|
- Hướng dẫn của Sở Nội vụ;
- Tổng hợp kết quả ra quyết định phân công nhiệm vụ cho công chức theo vị trí việc làm tại các đơn vị
|
1
1
|
100
|
Tháng 6/2015
Tháng 10/2015
|
|
8
|
Nội dung 8: Triển khai thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về tinh giản biên chế; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng đề án tinh giản biên chế trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn bản UBND tỉnh; hướng dẫn liên ngành Nội vụ - Tài chính
|
2
|
100
|
Tháng 12/2015
|
|
II
|
NHIỆM VỤ 2: Đẩy mạnh cải cách hành chính (CCHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Xây dựng và ban hành Kế hoạch CCHC giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Năm 2015
|
|
2
|
Nội dung 2: Tổ chức Hội nghị đánh giá công tác CCHC giai đoạn 2012-2015
|
Hội nghị của tỉnh
|
1
|
100
|
Tháng 11/2015
|
|
3
|
Nội dung 3: Tổ chức Hội thi cấp tỉnh: "Cán bộ, công chức, viên chức với công cuộc CCHC nhà nước"
|
- Kế hoạch của UBND tỉnh;
- Tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện
|
1
|
100
|
Tháng 10/2015
|
|
4
|
Nội dung 4: Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành quyết định thay thế Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013, ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh.
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Tháng 6/2015
|
|
5
|
Nội dung 5: Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 về việc ban hành bộ chỉ số CCHC của các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Tháng 10/2015
|
|
6
|
Nội dung 6: Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2009 về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
100
|
Năm 2015
|
Sau khi có Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|