Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-ubnd ngày 23/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh



tải về 0.83 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích0.83 Mb.
#17337
1   2   3   4   5   6






NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO




(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND







 

 

Biểu số 4

TT

Nhiệm vụ trọng tâm

Kết quả công việc

Đăng ký

Ghi chú

Chỉ tiêu định lượng

Chỉ tiêu định tính

Số lượng

Tỷ lệ %

I

Nhiệm vụ 1: Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Đạt chuẩn phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

210/210

100

Tháng 12/2015

 

2

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập xóa mù chữ mức độ 2

Đạt chuẩn phổ cập xóa mù chữ mức độ 2

50/210

23.8

Tháng 12/2015

 

3

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1

Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1

210/210

100

Tháng 12/2015

 

4

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2

Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2

30/210

14.2

Tháng 12/2015

 

5

Tỷ lệ xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2

Đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2

30/210

14.2

Tháng 12/2015

 

II

Nhiệm vụ 2: Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về Giáo dục và Đào tạo; Quan tâm, chăm lo phát triển giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ tuổi nhà trẻ đến trường

Huy động trẻ tuổi nhà trẻ đến trường

 

34

Tháng 12/2015

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ tuổi mẫu giáo đến trường

Huy động trẻ tuổi mẫu giáo đến trường

 

96.8

Tháng 12/2015

 

3

Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch của ngành Giáo dục và Đào tạo

1

100

Tháng 12/2015

 

4

Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp và nâng cao chất lượng giáo dục miền núi tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 12/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ

Kế hoạch của UBND tỉnh

1

100

Tháng 12/2015

 

5

Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch xóa mù chữ đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình

Kế hoạch của UBND tỉnh

1

100

Tháng 12/2015

 






NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI




(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND







 

 

Biểu số 5

STT

Nội dung, chỉ tiêu

Kết quả công việc

Đăng ký

Ghi chú

Chỉ tiêu định lượng

Chỉ tiêu định tính

Số lượng

Tỷ lệ %

I

Nhiệm vụ 1: Tiếp tục siết chặt quản lý hoạt động kinh doanh vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện

 

 

 

 

 

1

Tăng cường công tác quản lý hoạt động vận tải, xây dựng kế hoạch và kiểm tra hoạt động kinh doanh vận tải của các doanh nghiệp nhằm đảm bảo an toàn giao thông và đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân trong dịp Tết Nguyên đán Ất Mùi và lễ hội Xuân năm 2015

Kế hoạch
Đợt kiểm tra

1

100

Quý I/2015

 

2

Kiểm tra việc thực hiện điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định đóng trên địa bàn tỉnh. Kiên quyết thu hồi giấy phép đối với những đơn vị vận tải không đảm bảo các điều kiện kinh doanh vận tải, vi phạm quy định về trật tự an toàn giao thông theo quy định của pháp luật.

Đợt kiểm tra

2

100

Tháng 6/2015 (đợt 1); Tháng 12/2015 (đợt 2)

 

3

Tăng cường quản lý đối với hoạt động kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô theo Nghị định số 86/2014/NĐ-CP. Tổ chức hướng dẫn, quán triệt các quy định của Nghị định số 86/2014/NĐ-CP và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT đến các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng hóa đóng trên địa bàn tỉnh.

Công văn

3

100

Năm 2015

 

4

Tăng cường khuyến khích vận tải công cộng gắn với nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải, phát triển tuyến buýt nội tỉnh.

Mở mới tuyến buýt nội tỉnh

1

100

Tháng 12/2015

 

5

Tiếp tục siết chặt công tác kiểm tra tải trọng xe, phấn đấu bảo đảm trang thiết bị của trạm kiểm tra tải trọng xe đạt yêu cầu kỹ thuật trên 90% số ngày trong năm

Số ngày đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

328

90

Tháng 12/2015

 

II

Nhiệm vụ 2: Tăng cường công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ. Đẩy nhanh tiến độ thi công một số công trình trọng điểm.

 

 

 

 

 

1

Xây dựng văn bản triển khai và tổ chức tuyên truyền thực hiện kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh được duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình

Công văn triển khai
Đợt tuyên truyền

01

100

Năm 2015

 

2

Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn trên địa bản tỉnh Hòa Bình

Quyết định của UBND tỉnh

01

100

Tháng 12/2015

 

3

Kiểm tra việc thực hiện quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã.

Đợt kiểm tra

02

100

Tháng 6/2015 (đợt 1); Tháng 12/2015 (đợt 2)

 

4

Đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 12B, phấn đấu cơ bản hoàn thành phần xây lắp trong năm 2015

Biên bản
nghiệm thu

01

100

Năm 2015

 

5

Đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 21, phấn đấu hoàn thành toàn bộ dự án trong năm 2015

Biên bản
nghiệm thu

01

100

Tháng 9/2015

 


NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Biểu số 6





TT

Nhiệm vụ trọng tâm

Kết quả công việc

Đăng ký

Ghi chú

Chỉ tiêu định lượng

Chỉ tiêu định tính

Số lượng

Tỷ lệ %

I

Nhiệm vụ 1: Nâng cao hiệu quả các ứng dụng nghiên cứu triển khai

1

Nội dung 1: Áp dụng công nghệ sinh học để sản xuất cây giống nuôi cấy mô tế bào thực vật phục vụ sản xuất nông nghiêp ứng dụng công nghệ cao, thực hiện xây dựng nông thôn mới của tỉnh

Số cây khoai sọ, cây mía giống

20.000

100

Tháng 12/2015




2

Nội dung 2: Xây dựng nhãn hiệu tập thể cho sản phẩm Su su và Nhãn

Hồ sơ được xây dựng và đăng ký

02

100

Tháng 12/2015




3

Nội dung 3: Trình UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý các nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh và Quy định quản lý sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam Cao Phong

Quyết định của UBND tỉnh

02

100

Tháng 12/2015




4

Nội dung 4: Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành KH&CN

Phần mềm quản lý CSDL

01

100

Tháng 12/2015




5

Nội dung 5: Công khai hóa kết quả triển khai thực hiện các nhiệm vụ KHCN

Các nhiệm vụ KHCN đã được công khai trên Trang Thông tin điện tử

Các đề tài chọn lọc năm 2014

100

Tháng 12/2015




6

Nội dung 6: Chuyển giao, ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật giúp đỡ các xã khó khăn để phát triển sản xuất

Số xã đã được chuyển giao

02

100

Tháng 6/2015




II

Nhiệm vụ 2: Hỗ trợ doanh nghiệp

1

Nội dung 1: Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tiềm năng doanh nghiệp khoa học công nghệ

Số doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu

05

100

Tháng 10/2015




2

Nội dung 2: Ươm tạo và phát triển doanh nghiệp KHCN trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận

01

100

Tháng 12/2015




3

Nội dung 3: Đánh giá thực trạng về năng suất, chất lượng các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số đơn vị điều tra, khảo sát

20

100

Tháng 6/2015




4

Nội dung 4: Nâng cao nhận thức cho các doanh nghiệp về năng xuất chất lượng sản phẩm hàng hóa

Số doanh nghiệp được tham gia các hội nghị, hội thảo

30

100

Tháng 9/2015




5

Nội dung 5: Hỗ trợ xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến ISO 9001:2008 cho các doanh nghiệp

Số doanh nghiệp được áp dụng

02

100

Tháng 12/2015









NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2015 CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI




(Kèm theo Quyết định số:280 /QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh







 

 

Biểu số 7

STT

Nội dung, chỉ tiêu

Kết quả công việc

Đăng ký

Ghi chú

Chỉ tiêu định lượng

Chỉ tiêu định tính

Số lượng

Tỷ lệ %

I

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế xã hội được UBND tỉnh giao về Lao động - Việc làm - Dạy nghề

 

 

 

 

 

1

Tuyển mới dạy nghề

Số người được tuyển mới dạy nghề

17,000

100

Quý IV/2015

 

2

Tỷ lệ lao động nữ được đào tạo nghề

Hoàn thành theo chỉ tiêu được giao

7,650

45

Quý IV/2015

Bình đẳng giới

3

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề là thanh niên

Tỷ lệ hoàn thành

10,200

60

Quý IV/2015

Công tác thanh niên

4

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Đề án 1956

Số người được hỗ trợ học nghề

5,000

100

Quý IV/2015

 

5

Tổng số lao động được tạo việc làm mới

Hoàn thành theo chỉ tiêu được giao

16,000

100

Quý IV/2015

 

6

Tỷ lệ lao động được giải quyết việc làm là nữ

Hoàn thành chỉ tiêu được giao

7,200

45

Quý IV/2015

Bình đẳng giới

7

Tỷ lệ lao động được giải quyết việc làm trong độ tuổi thanh niên

Tỷ lệ hoàn thành

10,880

68

Quý IV/2015

Công tác thanh niên

8

Xuất khẩu lao động

Số người được xuất khẩu đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

300

100

Quý IV/2015

 


tải về 0.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương