Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001



tải về 0.67 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.67 Mb.
#27661
1   2   3   4   5   6

2. Sửa đổi tên thương phẩm

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Kanamycin sulfate

Số thứ tự 366, trang 204

Vilidacin 10WP

Marolyn 10WP

3. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất

TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Kitini super 750WP

Số thứ tự 269, trang 187

Fenoxanil 100g/l + Sulfur 300g/l + Tricyclazole 50g/l

Fenoxanil 200g/kg + Sulfur 350g/kg + TricycIazoIe 200g/kg

2.

Iprocyman 72 WP

Hàng 8 từ dưới lên, trang 210

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%

 

PHỤ LỤC 2



CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư s37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 ca Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:

1.

3808.10

Danisaraba 20SC

Cyflumetofen (min 97.5%)

nhện đỏ/hoa hồng

Otsuka AgriTechno Co., Ltd

2.

3808.10

Kingcheck 750WP

Lambda-cyhalothrin 50g/kg + Nitenpyram 450g/kg + Paichongding (min 95%) 250g/kg

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

3.

3808.10

Tachi 150SC

FIufiprole (min 97%)

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á châu

2. Thuốc trừ bệnh:

1.

3808.20

Armure forte 160EC

Acibenzolar-S-methyl (min 97%) 40g/I + Difenoconazole 60g/l + Propiconazole 60g/l

lem lép hạt, thối hạt vi khuẩn/lúa

Syngenta Vietnam Ltd

2.

3808.20

Fortissimo 20WP

Pefurazoate (min 94%)

lúa von/lúa (xử lý hạt giống)

SDS Biotech K.K

3.

3808.20

Mycotyl 700WP

Fluquinconazole (min 97%) 400g/kg + Myclobutanil 100g/kg + Thiophanate methyl 200g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

4.

3808.20

Mydinil 550WP

Cyprodinil (min 97%) 500g/kg + Myclobutanil 50g/kg

vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

5.

3808.20

Routine 200SC

Isotianil (min 96%)

đạo ôn/lúa (xử lý hạt giống)

Bayer Vietnam Ltd

6.

3808.20

TT-amit 500SC

Fluazinam

đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

7.

3808.20

TT-biomycin 40.5WP

Bronopol

bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

3. Thuốc trừ cỏ:

1.

3808.30

Duce 75WG

Nicosulfuron

cỏ/ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

2.

3808.30

Map hope 510WP

Atrazine 500g/kg + Nicosulfuron 10g/kg

cỏ/ngô

Map Pacific PTe Ltd

3.

3808.30

Shishi 140SE

Bispyribac sodium 40g/l + Metamifop 100g/l

cỏ/lúa gieo

Kumiai Chemical Industry Co., Ltd.

4.

3808.30

Zeta one 10SC

Propyrisulfuron (min 94%)

cỏ/lúa gieo

Sumitomo Chemical Vietnam Co., Ltd.


tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương