Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001



tải về 0.67 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.67 Mb.
#27661
1   2   3   4   5   6

3. Thuốc trừ cỏ:

1.

3808.30

Acenidax 17WP

Acetochlor 14.6% + Bensulfuron methyl 2.4%

cỏ/lúa cấy

Công ty CP Nicotex

2.

3808.30

Alygold 200WG

Metsulfuron methyl

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

3.

3808.30

Aminol super 720SL

2,4D Dimethyl amine

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

4.

3808.30

Apoger 3.2GR

Bensulfuron methyl 0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg

cỏ/lúa cấy

Guangxi Letu BioTechnology Co., Ltd.

5.

3808.30

Becano 500SC

Indaziflam

cỏ/cam, cỏ/cà phê

Bayer Vietnam Ltd

6.

3808.30

Bonzer 200EC, 300EC

Cyhalofop butyl

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

7.

3808.30

Butafit 320EC

Butachlor 320g/I + chất an toàn Fenclorim 50g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Trường Thịnh

8.

3808.30

Ceo 300EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Phú Nông

9.

3808.30

Clipper 240SC

Penoxsulam

cỏ/lúa cấy

Dow AgroSciences B.V

10.

3808.30

Co 2,4D 860SL

2,4D Dimethyl amine

cỏ/lúa gieo

Công ty CP VT NN Tiền Giang

11.

3808.30

Decoechino 30EC

Pyribenzoxim

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

12.

3808.30

Flaset 400WP

Bensulfuron methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

13.

3808.30

Gfaxon gold 20SL

Paraquat dication

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng

14.

3808.30

Gfaxone 40SL

Paraquat dichloride

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

15.

3808.30

Het-shots 75 OD

Cyhalofop butyl 65g/l + Penoxsulam 10g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty CP TM và Đầu tư Bắc Mỹ

16.

3808.30

Hiltonusa 32EC

Pretilachlor 1g/l + Pyribenzoxim 31g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

17.

3808.30

Maruka 5EC

Quizalofop-P-ethyl

cỏ/lạc, vừng, đậu tương

Công ty TNHH BMC

18.

3808.30

Maxer 660SC

Glyphosate potassium salt

cỏ/thanh long

Monsanto Thailand Ltd.

19.

3808.30

Mizin 500SC

Atrazine

cỏ/ngô

Công ty CP BVTV Sài Gòn

20.

3808.30

Mortif 333OD, 333WG

Cyhalofop bylyl 330g/l (330g/kg) + Ethoxysulfuron 3g/l (3g/kg)

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

21.

3808.30

Nitrazin 800WP

Atrazine

cỏ/ngô

Công ty CP Nicotex

22.

3808.30

Oca 500SL

2,4D (acid)

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH TM DV XNK Tân Phát

23.

3808.30

Omegafit 350EC

Butachlor 50g/l + Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

24.

3808.30

Pitagor 550WP

Cyhalofop butyl 150g/kg + Quinclorac 400g/kg

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Tập đoàn Trái Đất Xanh

25.

3808.30

Putra-amine 865SL

2,4D Dimethylamine

cỏ/lúa gieo

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

26.

3808.30

Quash 276SL

Paraquat dichloride

cỏ/đất không trồng trọt

Hextar Chemicals Sdn, Bhd.

27.

3808.30

Sinate 150SL

Glufosinate ammonium

cỏ/đất không trồng trọt

Công ty CP Hóc Môn

28.

3808.30

Soly 20WG

Metsulfuron methyl

cỏ/lúa gieo

Công ty CP Long Hiệp

29.

3808.30

Sonata 350EC

Pretilachlor 350g/l + chất an toàn Fenclorim 120g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH Trường Thịnh

30.

3808.30

Subrai 45WP

Bensulfuron methyl 5% + Quinclorac 40%

cỏ/lúa cấy, lúa gieo

Công ty TNHH Việt Thắng

31.

3808.30

Super rim 250EC

Cyhalofop butyl 200g/l + Pyribenzoxim 50g/l

cỏ/lúa gieo

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

32.

3808.30

Topsuper 360SC

Bensulfuron methyl 55g/l + Cyhalofop butyl 105g/l + Quinclorac 200g/l

cỏ/lúa sạ

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

33.

3808.30

TT-Jump 5EC

Quizalofop-P-ethyl

cỏ/đậu tương

Công ty TNHH TM Tân Thành

34.

3808.30

Wamrincombi 800WP

Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg

cỏ/mía

Công ty TNHH Việt Thắng

35.

3808.30

Weedout 480SL

Glyphosate

cỏ/cà phê

Jingma Chemicals Ltd.

36.

3808.30

Wisdom 12EC

Clethodim

cỏ/sắn

Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara

4. Thuốc điều hòa sinh trưởng:

1.

3808.30

A-V-Tonic 10WP, 18SL, 20WP, 50TB

Gibberellic acid

10WP: kích thích sinh trưởng/cải xanh, hoa hồng

18SL: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột

20WP, 50TB: kích thích sinh trưởng/cải xanh, dưa chuột, hoa hồng

Công ty TNHH Việt Thắng

2.

3808.30

Bonsai 10WP

Paclobutrazol

điều hòa sinh trưởng/ lúa

Map Pacific PTe Ltd

3.

3808.30

TT-biobeca 0.1 SP

Brassinolide

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

5. Thuốc trừ ốc:

1.

3808.90

Andolis 150BB, 190BB

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

2.

3808.90

Anponin 210WP

Saponin

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

3.

3808.90

Blackcarp 750WP

Niclosamide

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

4.

3808.90

BN-Meta 18GR

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

5.

3808.90

BN-Nisa 860WP

Niclosamide-olamine

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

6.

3808.90

Brengun 700WP

Carbaryl 200g/kg + Niclosamide 500g/kg

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

7.

3808.90

Chopper 700WP

Niclosamide-olamine

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP VT NN Thái Bình Dương

8.

3808.90

E-bus 800WP

Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine 700g/kg

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

9.

3808.90

Mecaba 10GR

Carbaryl 3% + Metaldehyde 7%

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

10.

3808.90

Oc clear 700WP

Niclosamide

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP SAM

11.

3808.90

Passport 240GR

Metaldehyde

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

12.

3808.90

Vịt đỏ 153GR, 256EW

Metaldehyde 152g/kg (1g/l) + Niclosamide 1g/kg (255g/l)

ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

6. Thuốc trừ chuột.

1.

3808.90

Antimice 0.006 GB

Bromadiolone

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA Việt Nam

2.

3808.90

Bellus 0.005 AB

Bromadiolone

chuột/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

3.

3808.90

Killmou 2.5DP

Warfarin

chuột/đồng ruộng

Công ty CP ENASA Việt Nam

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU



TT

Tên sản phẩm nhập khẩu

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Nhà sản xuất

Hợp tác xã dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú

ĐC: ấp Bình Hòa, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

ĐT: 18.22242168                  Fax: 08.22153668


1

Dry START

Độ ẩm

Max 10%

Bột lót làm khô chuồng trại chăn nuôi lợn, làm giảm NH3 trong không khí chuồng nuôi lợn, hạn chế sự phát triển vi sinh vật hiếu khí.

Kenpal Farm Products Inc, Canada

Calcium carbonate

65,0

Zinc Sulfate

2,0 %

Lõi ngô

15,0 %

Phụ gia

18,0%

II. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

TT

Tên sản phẩm

Thành phần

Hàm lượng

Công dụng

Viện Sinh học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

ĐC: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội



ĐT: 04.62618407               Fax: 0462618409

1

EMINA

Bacillus subtilis spp

5,2x108CFU/ml

Chế phẩm hiệu quả xử lý môi trường chăn nuôi giảm lượng khí độc H2S, NH3, giảm các vi sinh vật có hại trong không khí chuồng nuôi, giảm lượng BOD, COD trong nước thải chuồng lợn, gia cầm, bò, tăng cường khả năng chống chịu của vật nuôi

Lactobacillus spp

4,5x108CFU/ml

Saccharomyces spp

2,7x106CFU/ml

Vi khuẩn quang hợp tía Rhodobacter sp

2,4x106CFU/ml

 

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương