TT
|
Tên dự án
|
Công suất
|
Địa điểm dự kiến
|
Giai đoạn đầu tư
|
I
|
XI MĂNG
|
Ngàn tấn/năm
|
|
|
1
|
Công ty CP VLXD Công Thanh
|
1.600
|
CCN Công Thanh
xã Tân Bình, huyện Bình Tân
|
2016-2020
|
II
|
GẠCH NUNG
|
Triệu viên/năm
|
|
|
2
|
Chuyển đổi công nghệ tại huyện Mang Thít và huyện Long Hồ
|
20
40
|
Huyện Mang Thít và huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
3
|
Nhà máy gạch tuy nen Thiện Mỹ
|
20
|
Huyện Trà Ôn
|
2016-2020
|
4
|
Nhà máy gạch tuy nen Quới An
|
20
|
Huyện Vũng Liêm
|
2016-2020
|
5
|
Chuyển đổi công nghệ tại Bình Ninh
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
2016-2020
|
6
|
Chuyển đổi công nghệ tại các xã Trung Hiếu, Trung Thành
|
16
|
Huyện Vũng Liêm
|
2016-2020
|
7
|
Chuyển đổi công nghệ tại các xã Nhơn Phú, Mỹ Phước, Mỹ An, Hoà Tịnh
|
32
|
Huyện Mang Thít
|
2016-2020
|
III
|
GẠCH KHÔNG NUNG
|
Triệu viên/năm
|
|
|
8
|
GKN polyme tại KCN Bình Minh
|
30
|
TX. Bình Minh
|
2013-2015
|
9
|
GKN xi măng tại Thanh Đức
|
20
|
huyện Long Hồ
|
2013-2015
|
10
|
GKN xi măng tại KCN Hoà Phú
|
12
42
|
huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
11
|
GKN xi măng tại Song Phú
|
5
10
|
huyện Tam Bình
|
2013-2015
2016-2020
|
12
|
GKN xi măng tại Mỹ Thuận, Tân Quới
|
10
20
|
huyện Bình Tân
|
2013-2015
2016-2020
|
13
|
GKN xi măng tại An Phước, Long Mỹ
|
10
20
|
huyện Mang Thít
|
2013-2015
2016-2020
|
14
|
GKN xi măng tại Trung Thành Tây
|
5
10
|
huyện Vũng Liêm
|
2013-2015
2016-2020
|
15
|
GKN nhẹ KCN Đông Bình
|
30
100
|
thị xã Bình Minh
|
2013-2015
2016-2020
|
IV
|
VẬT LIỆU LỢP
|
Triệu m2/năm
|
|
|
16
|
Ngói nung tại các cơ sở gạch tuy nen
|
1
|
các cơ sở gạch tuy nen
|
2013-2015
|
17
|
Ngói xi măng cát tại Tân Bình
|
0,1
0,2
|
huyện Bình Tân
|
2013-2015
2016-2020
|
18
|
Ngói xi măng cát tại Song Phú
|
0,1
0,2
|
huyện Tam Bình
|
2013-2015
2016-2020
|
19
|
Ngói xi măng cát tại Quới An
|
0,1
0,2
|
huyện Vũng Liêm
|
2013-2015
2016-2020
|
20
|
Ngói xi măng cát tại Thiện Mỹ
|
0,1
0,2
|
huyện Trà Ôn
|
2013-2015
2016-2020
|
V
|
KHAI THÁC CÁT SAN LẤP
|
ngàn m3/năm
|
|
|
|
Khai thác cát trên sông Tiền
|
|
|
|
21
|
Xã Tân Ngãi, Tân Hoà (TP. Vĩnh Long) đến xã An Bình (huyện Long Hồ)
|
200
500
|
TP. Vĩnh Long và huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
22
|
Xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
100
300
|
huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
|
Khai thác cát trên sông Cổ Chiên
|
|
|
|
23
|
Xã Tân Ngãi, Tràng An, phường 9 (TP. Vĩnh Long) đến xã An Bình (huyện Long Hồ)
|
200
300
|
TP. Vĩnh Long và huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
24
|
Xã Hoà Ninh, Bình Hoà Phước, Thanh Đức (huyện Long Hồ), An Mỹ (huyện Mang Thít)
|
300
500
|
Huyện Long Hồ và Mang Thít
|
2013-2015
2016-2020
|
25
|
Xã An Phước
|
100
400
|
huyện Mang Thít
|
2013-2015
2016-2020
|
26
|
Xã Chánh An (huyện Mang Thít) và các xã Quới Thiện, Thanh Bình, Quới An, Trung Thành Tây (huyện Vũng Liêm)
|
500
1.200
|
huyện Mang Thít và Vũng Liêm
|
2013-2015
2016-2020
|
|
Khai thác cát trên sông Pang Tra
|
|
|
|
27
|
Xã Thanh Bình và Quới Thiện
|
200
300
|
huyện Vũng Liêm
|
2013-2015
2016-2020
|
|
Khai thác cát trên sông Hậu
|
|
|
|
28
|
Xã Tân An Thạnh, Tân Bình
|
200
500
|
huyện Bình Tân
|
2013-2015
2016-2020
|
29
|
Xã Phú Thành, Lục Sỹ Thành
|
200
200
|
huyện Trà Ôn
|
2013-2015
2016-2020
|
|
Khai thác cát trên sông Hậu (nhánh trái)
|
|
|
|
30
|
Xã Mỹ Hoà (TX.Bình Minh), Ngãi Tứ (huyện Tam Bình), Thiện Mỹ, Phú Thành, Lục Sỹ Thành (huyện Trà Ôn)
|
400
1.200
|
TX. Bình Minh, huyện Tam Bình, Trà Ôn
|
2013-2015
2016-2020
|
VI
|
GẠCH LÁT BÊ TÔNG TERRAZZO
|
Ngàn m2/năm
|
|
|
31
|
Nhà máy tại KCN Hoà Phú
|
150
300
|
huyện Long Hồ
|
2013-2015
2016-2020
|
VII
|
VẬT LIỆU NHỰA
|
Ngàn tấn/năm
|
|
|
32
|
Nhà máy tại CCN Công Thanh
|
15
30
|
huyện Bình Tân
|
2013-2015
2016-2020
|