Như vậy, năng lực sản xuất của tất cả các chủng loại VLXD đến năm 2020 đều tăng gấp 1,5 - 3 lần so với hiện nay, một số sản phẩm mới được đưa vào sản xuất như: Gạch không nung nhẹ, tấm lợp 3 lớp, ngói không nung, gạch terrazzo, vật liệu nhựa làm cho giá trị tài sản cố định của ngành không ngừng tăng cao. Mặt khác, nhiều thiết bị công nghệ tiên tiến đã được đưa vào hoạt động thay thế dần dần các công nghệ sản xuất lạc hậu, làm thay đổi sâu sắc bộ mặt ngành công nghiệp VLXD ở tỉnh.
Bảng 2: Tổng hợp phương án quy hoạch
của từng chủng loại VLXD đến năm 2020
Tên cơ sở
|
ĐV tính
|
Công suất
năm
|
Vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
2015
|
2020
|
2013-2015
|
2016-2020
|
Tổng cộng
|
|
|
|
174,8
|
858,4
|
1 - Xi măng
|
Ngàn tấn
|
280
|
1.880
|
|
700
|
1- Xí nghiệp xi măng 406
|
“
|
200
|
200
|
|
|
2- Công ty Liên doanh xi măng Việt Hoa
|
“
|
80
|
80
|
|
|
3- Công ty CP VLXD Công Thanh
|
“
|
|
1.600
|
|
500
|
2 - Vật liệu xây
|
Triệu viên
|
488
|
632
|
151
|
149
|
Gạch nung tuy nen :
|
“
|
30
|
100
|
|
45
|
1- Công ty CP ĐT và XD Phú An
|
“
|
30
|
60
|
|
15
|
2- Nhà máy gạch tuy nen Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn
|
“
|
|
20
|
|
15
|
3- Nhà máy gạch tuy nen Quới An, huyện Vũng Liêm
|
“
|
|
20
|
|
15
|
Gạch nung công nghệ khác
|
“
|
336
|
280
|
15
|
50
|
1- Công ty TNHH Tân Mai
|
“
|
16
|
16
|
|
|
2- Gạch nung thủ công các cơ sở trong tuyến quy hoạch
|
“
|
300
|
160
|
|
|
3- Chuyển đổi tại huyện Mang Thít và huyện Long Hồ
|
“
|
20
|
40
|
15
|
10
|
4- Chuyển đổi tại xã Bình Ninh, huyện Tam Bình
|
“
|
|
8
|
|
5
|
5- Chuyển đổi tại TT. Trà Ôn, huyện Trà Ôn
|
“
|
|
8
|
|
5
|
6- Chuyển đổi tại xã Trung Hiếu, Trung Thành, huyện Vũng Liêm
|
“
|
|
16
|
|
10
|
7- Chuyển đổi tại xã Nhơn Phú, Mỹ Phước, Mỹ An, Hoà Tịnh, huyện Mang Thít
|
“
|
|
32
|
|
20
|
Gạch không nung
|
“
|
122
|
252
|
136
|
54
|
1- GKN polyme KCN Bình Minh, Mỹ Hoà, TX. Bình Minh
|
“
|
30
|
30
|
15
|
|
2- GKN xi măng cốt liệu Thanh Đức, huyện Long Hồ
|
“
|
20
|
20
|
10
|
|
3- GKN xi măng cốt liệu KCN Hoà Phú, huyện Long Hồ
|
“
|
12
|
42
|
7
|
10
|
4- GKN xi măng cốt liệu Song Phú, huyện Tam Bình
|
“
|
5
|
10
|
5
|
2
|
5- GKN xi măng cốt liệu Mỹ Thuận, Tân Quới, huyện Bình Tân
|
“
|
10
|
20
|
7
|
5
|
6- GKN xi măng cốt liệu An Phước, Long Mỹ,huyện Mang Thít
|
“
|
10
|
20
|
7
|
5
|
7- GKN xi măng cốt liệu Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm
|
“
|
5
|
10
|
5
|
2
|
8- GKN nhẹ KCN Đông Bình, thị xã Bình Minh
|
|
30
|
100
|
80
|
30
|
3- Vật liệu lợp
|
Triệu m2
|
12,4
|
12,8
|
6,4
|
0,4
|
1- Ngói nung tuy nen
|
“
|
1,0
|
1,0
|
2
|
|
2- Công ty CP VLXD Công Thanh
|
“
|
10,0
|
10,0
|
2
|
|
3- Các cơ sở tấm lợp kim loại tại các huyện (đầu tư công nghệ tấm lợp 3 lớp)
|
“
|
1,0
|
1,0
|
2
|
|
4- Ngói xi măng cát tại Tân Bình, huyện Bình Tân
|
“
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
5- Ngói xi măng cát tại Song Phú, huyện Tam Bình
|
“
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
6- Ngói xi măng cát tại Quới An, huyện Vũng Liêm
|
“
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
7- Ngói xi măng cát tại Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn
|
“
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
4- Cát san lấp
|
Ngàn m3
|
2.400
|
5.400
|
2,4
|
1,0
|
1- Sông Tiền (huyện Long Hồ, TP. Vĩnh Long)
|
“
|
300
|
800
|
0,3
|
0,3
|
2- Sông Cổ Chiên (TP. Vĩnh Long, huyện Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm)
|
“
|
1.100
|
2.400
|
1,1
|
0,2
|
3- Sông Pang Tra (huyện Vũng Liêm)
|
“
|
200
|
300
|
0,2
|
0,1
|
4- Sông Hậu (huyện Bình Tân, Trà Ôn)
|
“
|
400
|
700
|
0,4
|
|
5- Sông Hậu nhánh trái (TX. Bình Minh, huyện Tam Bình, Trà Ôn)
|
“
|
400
|
1.200
|
0,4
|
0,4
|
5- Bê tông cấu kiện
|
Ngàn m3
|
408
|
408
|
|
|
1- Công ty CP Bê tông 620
|
“
|
38
|
38
|
|
|
2- Công ty TNHH Đầu tư và XD Tân Hải Long
|
“
|
10
|
10
|
|
|
3- Nhà máy bê tông Hùng Vương
|
“
|
350
|
350
|
|
|
4- Cở sở tại TP. Vĩnh Long
|
“
|
10
|
10
|
|
|
6- Gạch lát bê tông terrazzo
|
1000 m2
|
150
|
300
|
5
|
3
|
Nhà máy tại KCN Hoà Phú, huyện Long Hồ
|
“
|
150
|
300
|
5
|
3
|
7- Vật liệu nhựa
|
Ngàn tấn
|
15
|
30
|
10
|
5
|
Nhà máy tại CCN Công Thanh, huyện Bình Tân
|
“
|
15
|
30
|
10
|
5
|
Bảng 3: Giá trị sản xuất công nghiệp VLXD đến năm 2020
Đơn vị: Tỷ đồng
Chủng loại VLXD
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Tổng số
|
2.485
|
3.172
|
1- Xi măng
|
2
|
180
|
2- Vật liệu xây
|
982
|
1.346
|
3- Vật liệu lợp
|
992
|
1.024
|
4- Cát san nền
|
48
|
108
|
5- Bê tông
|
408
|
408
|
6- Gạch lát terrazzo
|
23
|
46
|
7- Vật liệu nhựa
|
30
|
60
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |