Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-cp ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội



tải về 0.72 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu06.09.2023
Kích0.72 Mb.
#55112
1   2   3   4   5   6   7   8
QĐ 1015-UBND

II

KHU CHÂU GIANG




4.126

4.285

16

TB Văn Giang*

Văn Giang

7

8000

3200


17

TB Xuân Quan*

Văn Giang

2

1000

65


18

TB Kim Ngưu

Khoái Châu

3

1400

343

1.791

19

TB Yên Phú

Yên Mỹ

3

1000

248

1.619

20

TB. Đồng Tiến

Khoái Châu

3

2500

270

875

III

KHU TÂY NAM CỬU AN




3.850

18.319

21

TB. Lạc Dục

Tiên Lữ

2

2500

695

2.724

22

TB Tây Hồ

Tiên Lữ

2

1400

150

588

23

TB Lệ Xá

Tiên Lữ

2

1400

175

1.117

24

TB Cống Vân

Tiên Lữ

2

1400

346

1.670

25

TB Ba Hàng

Tiên Lữ

2

1400

280

960

26

TB Nội Linh

Tiên Lữ

2

1400

358

1.078

27

TB Dung 1

Tiên Lữ

2

1400

170

964

28

TB Vũ Dương

Ân Thi

2

1400

120

583

29

TB Đồng Rẻn

Phù Cừ

2

1400

90

353

30

TB Trần Thượng

Phù Cừ

3

1400

140

1.867

31

TB Hùng An

Kim Động

2

2500

120

470

32

TB Hiệp Cường Đông

Kim Động

3

1400

150

1.389

33

TB Phán Thuỷ

Kim Động

2

1400

96

376

34

TB. Song Mai

Kim Động

2

1400

68

583

35

TB Uyển

Khoái Châu

4

1400

518

2.031

36

TB Hạ Lễ

Ân Thi

2

1400

123

583

37

TB. Tính Linh

TP H.Yên

1

1400

119

466

38

TB. Tam Linh

TP H.Yên

1

1400

35

137

39

TB. Đường Dựng

TP H. Yên

1

1400

97

380

IV

KHU ÂN THI - Đ39




1853

5.192

40

TB Tử Dương*

Yên Mỹ

5

2500

425


41

TB Cảnh Lâm*

Yên Mỹ

5

2500

420


42

TB Văn Nhuệ

Ân Thi

2

1400

190

583

43

TB Gạo Bắc

Ân Thi

2

1400

185

725

44

TB Mai Xuyên

Ân Thi

2

1400

120

698

45

TB Trà Phương 2

Ân Thi

1

2400

135

678

46

TB Mão Xuyên

Ân Thi

3

1400

242

1.450

47

TB Cầu Ngọc

Ân Thi

2

1400

136

1.058

B

Giai đoạn sau 2015






I

KHU BẮC KIM SƠN




448


48+49

TB. Phúc Bố A + B*

Mỹ Hào

11

4000

40


50

TB Cầu Thôn*

Yên Mỹ

8

8000

288


51

TB Quần Ngọc*

Yên Mỹ

6

2500

120


Ghi chú: Trạm bơm (*) là TB tưới, tiêu kết hợp.
Phụ lục 4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH TƯỚI DỰ KIẾN LÀM MỚI

TT

Tên công trình

Địa điểm

Quy mô Quy hoạch

QH tưới (ha)

Kinh phí (106đồng)

Số máy

Q máy (m3/h)


Giai đoạn đến 2015





91.291

I

KHU BẮC KIM SƠN




621


1

TB Cầu Gáy *

Văn Lâm

4

2500

621


II

KHU CHÂU GIANG




6.400

57.970

2

TB TT Khoái Châu

Khoái Châu

4

2500

612

7.173

3

TB Chùa Rồng

Khoái Châu

6

2500

375

7.797

4

TB Văn Giang II*

Yên Mỹ

10

4000

5.413

40.000

5

Xi phông Đồng Quê


Q=5m3/s





3.000

III

KHU TN CỬU AN




1.436

11.458

6

TB Bản Lễ

Kim Động

2

2500

70

11.458

7

TB Nghi Xuyên*

Khoái Châu



1.366


IV

KHU ÂN THI - Đ39




999

16.825

8

TB Bảo Tàng Tây

Ân Thi

1

2500

173

2.204

9

TB Bảo Tàng Đông

Ân Thi

2

2500

215

2.739

10

TB Kênh Bối

Ân Thi

2

2500

220

2.803

11

TB Cù Tu

Ân Thi

2

2500

233

2.968

12

TB Mỏ Qụa

Kim Động

2

1400 

158

6.111

V

VÙNG BÃI




413

5.038

13

TB Tứ Dân

Khoái Châu

2

1400 

140

1.708

14

TB Hoàng Hanh

Tiên Lữ

2

1400 

273

3.330

Ghi chú: Trạm bơm (*) là TB tưới, tiêu kết hợp.

Phụ lục 5. CÁC SÔNG, KÊNH TRỤC CẦN CẢI TẠO, NẠO VÉT

TT

Tên sông trục

Chiều dài (km)

Chỉ tiêu kỹ thuật dự kiến

Vốn đầu tư (106 đồng)

Bề rộng đáy thiết kế (m)

Cao độ đáy thiết kế

Hệ số mái kênh (m)

1

Sông Điện Biên

15,49

10

-2

1,5

201.600

2

Sông Đình Dù

4,5

9

-0,6

1,5

9.700

3

Sông Nghĩa Trụ

5,5

6

-0,5

1,5

6.500

4

Sông Quảng Lãng

14,7

14

-0,5

1,5

61.600

5

Sông Bún

8

8

-0,5

1,5

14.500

6

Sông Tam Đô

4

35

-0,6

1,5

60.300

7

Sông Kim Ngưu

10,25

11 ÷ 23

0

1,5

52.500

8

Sông Ngưu Giang

12,45

10

0,2

1,5

31.500

9

Sông Động Xá -Tính Ninh

5,5

6

0

1,5

6.500

10

Sông Đồng Quê

8,45

23,7

-2

1,5

78.000

11

Sông Từ Hồ- Sài Thị

15,9

6,0 ÷ 15

-0,7÷ -1,4

1,5

46.400

12

Sông 4 xã (Khoái Châu)

4,2

3,5

0,2

1,5

2.200

13

Sông Tây Tân Hưng (K/Châu)

4

25,7

-0,2

1,5

41.700

14

Sông Lương Tài

8,5

10

-1

1,5

21.500

15

TTN Nhân Hoà

5,9

17,1

-0,5

1,5

33.400

16

TTN Boi

1,86

12

0

1,5

6.200

17

Sông Bần Vũ Xá

16,3

15÷ 30

-0,7÷ -1,0

1,5

103.800

18

Sông Cầu Treo

12,5

20÷ 25

-0,7÷ -1,0

1,5

73.200

19

Sông Thái Nội

4,8

10

-0,2

1,5

12.100

20

Sông 5 xã (Khoái Châu)

5,2

3 ÷ 3,5

-0,1

1,5

2.200

21

Sông Mười (10)

3,5

4 ÷ 4,5

-0,1

1,5

2.200

22

Kênh dẫn TB Văn Giang

1,45

27,5

-1

1,5

16.700

23

Kênh KT11 TB Văn Giang

1,43

4,5

-0,2

1,5

1.100

24

Kênh tiêu KT0 TB Văn Giang

3,2

3,5

0

1,5

1.700

25

KT54, KT57 TB Thành Công

3,5

3 ÷ 4

-0,2

1,5

1.800

26

Kênh KT35 Khoái Châu

2,3

2,5 ÷ 3

0

1,5

800

27

Kênh tiêu TB Đầm Hồng

1,7

3

0

1,5

700

28

Kênh tiêu Vĩnh Tuy-Ngọc Bộ

3,4

8

0,2

1,5

6.200

29

TTN San Hô (bãi Văn Giang)

3

9

0,5

1,5

6.500

30

Kênh KT11 (xã Ngọc Long)

3,2

3 ÷ 4

0

1,5

1.700

31

Kênh tiêu chính TB Văn Phú

3,4

4 ÷ 5

0

1,5

2.600

32

Kênh N5 TB Việt Hưng

2,3

2,5 ÷ 3,0

0,1

1,5

800

33

Kênh tiêu TB Bần

3,0

4 ÷ 5

0,5

1,5

4.500

34

Kênh tiêu chính TB Lương Tài

1,2

3 ÷ 3,5

0

1,5

600

35

Kênh tiêu chính TB Hưng Long

1,7

4 ÷ 5

0

1,5

1.300

36

KT chính TB Phúc Bố

1,5

5 ÷ 6

0

1,5

1.500

37

Kênh tiêu Vinh Quang

1,3

4 ÷ 4,5

0

1,5

900

38

Kênh T27 TB Cống Rồng

1,7

4

0

1,5

1.100

39

Kênh tiêu chính TB Cầu Thôn

2,2

4 ÷ 6

0

1,5

2.000

40

Kênh tiêu chính TB Đầm Sen

1,6

3 ÷ 3,5

0

1,5

700

41

Sông Đống Lỗ

1,7

8

0

1,5

3.100

42

Sông Cửa Gàn- Cống Vân

1,5

5

-0,5

1,5

1.300

43

TTN Cầu Chải (TPHY)

1,7

3

0

1,5

700

44

Kênh tiêu 3 xã (Yên Mỹ)

2,5

3

0,1

1,5

1.000

45

Kênh lấy sa Đại Tập (K. Châu)

4,5

4

2

1,5

2.900

46

Kênh tiêu chính TB Mai Xá

4,2

6 ÷ 15

-0,5÷ -1,5

1,5

11.400

47

K/tiêu chính TB Triều Dương

4,5

8 ÷ 20

-1,0÷ -1,5

1,5

18.900

48

Sông Bác Hồ

4,97

7 ÷ 9

-0,5

1,5

9.000

49

Sông 61 (Tiên Lữ)

1,4

4

-0,5

1,5

900

50

TTN Sậy-La Tiến (Phù Cừ)

4,5

5 ÷ 10

-0,5÷ -1,4

1,5

7.400

51

TTN Chàng Cày- Võng Phan

4

4,5

-0,1

1,5

3.100

52

TTN Chàng Cày-Cống Vàng 2

3,5

4

-0,1

1,5

2.200

53

TTN Đoàn Kết

3,5

3 ÷ 11

-0,5÷ -1,0

1,5

5.200

54

TTN Quân Đoàn

2,5

4

-0,1

1,5

1.600

55

TTN Minh Lý-Bích Tràng (T3 Tam Đô)

3,2

4

0

1,5

2.000

56

Kênh T8 TB Tam Đô

4,3

4

0

1,5

2.800

57

Kênh T5 TB Tam Đô

2,8

3,5

0

1,5

1.500

58

TTN Minh Lý- Đa Lộc

1,5

3

0

1,5

600

59

Kênh tiêu chính TB Hồng Vân

2,4

4

0

1,5

1.500

60

Sông Bản Lễ-Phượng Tường

4,8

8

-1

1,5

8.700

61

Sông Trương Đìa

2,6

6

-0,5

1,5

3.100

62

Sông 6-1 (Kim Động)

3,5

5,5

-0,2

1,5

3.600

63

TTN Tân Hưng (TB Đồng Thanh)

6

10

-0,5

1,5

15.200

64

Kênh tiêu chính TB Đào Xá

1,2

3,5

0

1,5

600

65

Kênh tiêu chính TB Tạ Thượng

1,4

4

0

1,5

900

66

Kênh Tam Bá Hiển

8,1

9

-0,5

1,5

20.000

67

Kênh Đồng Than

3,5

7,5

0,7

1,5

10.000

68

Kênh tiêu T3 TB Bích Tràng

6,74

5 ÷ 8

0

1,5

70.000

69

Kênh tiêu T8-3 (Đoạn Vận Du-TT Ân Thi)

2,7

7

0

1,5

30.000

70

Kênh tưới TB Ấp Bắc

2,5

1,5

1,4

1,5

25.000

71

Kênh tiêu T2 TB Tam Đô

1,75

7

0

1,5

6.000




Tổng














tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương