Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-cp ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội



tải về 0.72 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu06.09.2023
Kích0.72 Mb.
#55112
1   2   3   4   5   6   7   8
QĐ 1015-UBND

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH


Nguyễn Văn Thông



PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THUỶ LỢI TỈNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG 2020
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013
của UBND tỉnh Hưng Yên)
____________________
Phụ lục 1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH TIÊU CẦN CẢI TẠO, NÂNG CẤP

TT

Tên công trình

Huyện

Quy mô

QH tiêu (ha)

Kinh phí
106đồng)

Số máy

Q máy (m3/h)

A

Giai đoạn đến 2015





59.382

I

Khu Bắc Kim Sơn




2.203

34.119

1

TB Việt Hưng A

Văn Lâm

3

2.500

254

1.563

2

TB Bà Sinh B

Văn Lâm

2

1.400

39

292

3

Hoàng Nha

Văn Lâm

3

4.000

150

500

4

TB. Vô Ngại

Mỹ Hào

3

1.400

150

875

5

TB. Hưng Long

Mỹ Hào

8

4.000

1.230

22.222

6

TB.Lê Xá

Mỹ Hào

2

1.400

50

333

7

TB. Hoà Đam 1

Mỹ Hào

4

2.500

210

5.556

8

TB Hoà Đam 2

Mỹ Hào

2

2.500

120

2.778

II

Khu Châu Giang




3.132

15.280

9

TB Văn Giang (2 NM)

Văn Giang

7

8.000

3.132

15.280

III

Khu Ân Thi




909

9.983

10

TB Tử Dương

Yên Mỹ

5

2.500

450

1.302

11

TB Cảnh Lâm

Yên Mỹ

5

2.500

459

8.681

B

Giai đoạn sau 2015





141.492

I

Khu Bắc Kim Sơn




5.785

106.770

12

TB Ngọc Lâm

Mỹ Hào

15

4.000

1.737

33.333

13+14

TB. Phúc Bố A+B

Mỹ Hào

11

4.000

1.320

24.444

15

TB. Kim Huy

Mỹ Hào

5

2.500

459

3.472

16

TB Cầu Thôn

Yên Mỹ

6

8.000

1.144

33.333

17

TB. Tiên Xá 1

Mỹ Hào

2

2.500

104

354

18

TB Thuần Mỹ

Mỹ Hào

3

1.400

134

350

19

TB Cống Dầu

Yên Mỹ

2

2.500

150

417

20

TB Trung Đạo

Yên Mỹ

2

2.500

150

417

21

TB Dịch Trì 2

Yên Mỹ

2

1.400

100

233

22

TB Quần Ngọc

Yên Mỹ

6

2.500

487

10.417

II

Khu Châu Giang




945

34.722

23

TB Chùa Rối

Yên Mỹ

4

2.500

380

12.222

24

TB Xuân Quan

Văn Giang

2

1000

65

278

25

TB Cống Rồng

Khoái Châu

8

4000

500

22.222


Toàn tỉnh





200.874

Phụ lục 2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH TIÊU DỰ KIẾN LÀM MỚI

TT

Tên công trình

Huyện

Quy mô

QH tiêu (ha)

Kinh phí (106đồng)

Số máy

Q máy (m3/h)

I

Các trạm bơm lớn, tiêu ra sông ngoài

A

Giai đoạn đến 2015





950.354

1

TB Liên Nghĩa

Văn Giang

5

18.000

3.545

195.000

2

TB Nghi Xuyên

Khoái Châu

11

18.000

8.274

715.000

3

TB Tân Hưng 2

Hưng Yên

8

12.000

1.975

40.354

B

Giai đoạn sau 2015





1.404.000

4

TB Nam Kẻ Sặt

Phù Cừ

27

24.000

26.499

1.404.000

II

Các trạm bơm nội đồng

A

Giai đoạn đến 2015





148.936

I

Khu Bắc Kim Sơn






3.467

112.269

1

TB Thanh Khê

Văn Lâm

7

4.000

444

26.667

2

Cầu Gáy

Văn Lâm

4

2.500

350

15.278

3

Trai Túc

Văn Lâm

2

2.500

200

7.400

4

Phan Đình Phùng

Mỹ Hào

5

2.500

350

14.739

5

Vinh Quang

Mỹ Hào

6

2.500

465

16.000

6

Chùa Tổng

Yên Mỹ

5

8.000

1.658

32.185

II

Khu Châu Giang




1.220,5

36.667

7

TB Dân Tiến

Khoái Châu

2

1.400

165

36.667

8

TB Văn Giang II*

Yên Mỹ

10

4000

1.055,5




Phụ lục 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH TƯỚI CẦN CẢI TẠO, NÂNG CẤP

TT

Tên công trình

Huyện

Quy mô

QH tưới (ha)

Kinh phí
(106đồng)

Số máy

Q máy (m3/h)

A

Giai đoạn đến 2015





33.460

I

KHU BẮC KIM SƠN




3.191

5.664

1

TB. Hoà Đam 1*

Mỹ Hào

4

2500

130


2

TB Hoà Đam 2*

Mỹ Hào

2

2500

60


3

TB. Vô Ngại*

Mỹ Hào

3

1400

120


4

TB.Lê Xá*

Mỹ Hào

1

1200

30


5

TB. Hưng Long*

Mỹ Hào

8

4000

212


6

TB.Bần

Mỹ Hào

5

2500

676

1.272

7

TB Đậu

Văn Lâm

9

1400

644

2.044

8

TB Ngọc Đà

Văn Lâm

2

1400

220

292

9

TB Việt Hưng A*

Văn Lâm

3

2500

41


10

TB Bà Sinh A

Văn Lâm

1

1400

60

292

11

TB Bà Sinh B*

Văn Lâm

1

1400

150


12

TB Hoàng Nha*

Văn Lâm

3

4000

90


13

TB Yên Thổ

Yên Mỹ

4

1400

302

520

14

TB Hữu Nam

Yên Mỹ

4

1400

106

324

15

TB Hồng Bàng

Yên Mỹ

2

1400

350

920


tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương