|
|
|
|
Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
0301
|
|
|
|
Cá sống (trừ loại để làm giống)
|
0302
|
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
0303
|
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
0304
|
|
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm),
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0305
|
|
|
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0306
|
14
|
00
|
00
|
-- Cua
|
0306
|
24
|
|
|
-- Cua
|
0307
|
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
1601
|
00
|
00
|
00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
1602
|
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
1603
|
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
1604
|
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
1605
|
|
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
|
|
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
|
1704
|
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
|
|
|
Chương 18
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
1806
|
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ mã HS 18.06.90.20.00)
|
|
|
|
|
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
1901
|
10
|
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế)
|
1902
|
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.
|
1903
|
00
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
1904
|
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
1905
|
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00)
|
|
|
|
|
Chương 20
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch
hoặc các sản phẩm khác của cây
(Toàn bộ Chương)
|
|
|
|
|
Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác
|
2101
|
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.
|
2103
|
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
2104
|
|
|
|
Súp và nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.
|
2105
|
00
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
2106
|
90
|
10
|
00
|
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
|
2106
|
90
|
20
|
00
|
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
|
2106
|
90
|
30
|
00
|
- - Kem không sữa
|
2106
|
90
|
91
|
00
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
2106
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chế phẩm làm từ sâm
|
2106
|
90
|
94
|
00
|
- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
|
2106
|
90
|
99
|
10
|
- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất ngọt nhân tạo và chất thực phẩm
|
2106
|
90
|
99
|
20
|
- - - - Các chế phẩm hương liệu
|
2106
|
90
|
99
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
|
2201
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
2202
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép và nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
2203
|
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
2204
|
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
2205
|
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
2206
|
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
2207
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
2208
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
2209
|
00
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
|
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
3303
|
00
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm.
|
3304
|
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân.
|
3305
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc.
|
3306
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
3307
|
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
|
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
Chương 61
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ,
dệt kim hoặc móc
(Toàn bộ Chương trừ nhóm 6113 và 6114.30.00.10)
|
|
|
|
|
Chương 62
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
(Toàn bộ Chương trừ (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217))
|
|
|
|
|
Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
6301
|
|
|
|
Chăn và chăn du lịch.
|
6302
|
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
|
6303
|
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
|
6304
|
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
|
6307
|
10
|
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
6308
|
00
|
00
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ.
|
|
|
|
|
Chương 64
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
(Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06)
|
|
|
|
|
Chương 69
Đồ gốm, sứ
|
6904
|
|
|
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
6905
|
|
|
|
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trức và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
6906
|
00
|
00
|
00
|
Ống dẫn, máng dẫn,máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.
|
6907
|
|
|
|
Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền
|