Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương



tải về 454.69 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích454.69 Kb.
#16406
1   2   3   4   5

Phụ lục số 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá













Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Toàn bộ chương
















Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

0301










Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302










Cá, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0303










Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0304










Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm),

t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh



0305










Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­ưa làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0306

14

00

00

-- Cua

0306

24







-- Cua

0307










Động vật thân mềm, đã hoặc chư­a bóc mai, vỏ, sống, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; các loại động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười













Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác


1601

00

00

00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

1602










Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

1603










Phần chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

1604










Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

1605










Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản













Chương 17

Đường và các loại kẹo đường


1704










Các loại kẹo đư­ờng (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao













Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao


1806










Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ mã HS 18.06.90.20.00)














Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh


1901

10







- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế)

1902










Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch­ưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như­ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chư­a chế biến.

1903

00

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

1904










Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1905










Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dư­ợc, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tư­ơng tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00)













Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch

hoặc các sản phẩm khác của cây

(Toàn bộ Chương)
















Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác


2101










Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.

2103










Nư­ớc xốt và các chế phẩm làm nư­ớc xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

2104










Súp và nư­ớc xuýt và các chế phẩm để làm súp, nư­ớc xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.

2105

00

00

00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn đ­ược tư­ơng tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

2106

90

10

00

- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

2106

90

20

00

- - Si rô đã pha mầu hoặc h­ương liệu

2106

90

30

00

- - Kem không sữa

2106

90

91

00

- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng

2106

90

92

00

- - - Chế phẩm làm từ sâm

2106

90

94

00

- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em

2106

90

99

10

- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất ngọt nhân tạo và chất thực phẩm

2106

90

99

20

- - - - Các chế phẩm hương liệu

2106

90

99

90

- - - - Loại khác













Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm


2201










Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

2202










Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép và nước rau ép thuộc nhóm 20.09

2203










Bia sản xuất từ malt

2204










R­ượu vang làm từ nho t­ươi, kể cả rư­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

2205










Rư­ợu vermourth và rư­ợu vang khác làm từ nho t­ươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206










Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

2207










Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và r­ượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2208










Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn dư­ới 80% tính theo thể tích; rư­ợu mạnh, r­ượu mùi và đồ uống có rượu khác.

2209

00

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic













Chương 33

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh


3303

00

00

00

N­ước hoa và n­ước thơm.

3304










Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ưỡng da (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân.

3305










Chế phẩm dùng cho tóc.

3306










Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

3307










Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.













Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic


3922










Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

3924










Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic













Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ,

dệt kim hoặc móc

(Toàn bộ Chương trừ nhóm 6113 và 6114.30.00.10)
















Chương 62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

(Toàn bộ Chương trừ (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217))














Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn


6301










Chăn và chăn du lịch.

6302










Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

6303










Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

6304










Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

6307

10







- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

6308

00

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ.













Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

(Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06)
















Chương 69

Đồ gốm, sứ


6904










Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

6905










Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trức và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

6906

00

00

00

Ống dẫn, máng dẫn,máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.

6907










Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 454.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương