Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương


Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng



tải về 454.69 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích454.69 Kb.
#16406
1   2   3   4   5

Chương 87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng


8703

10

90

00

- - Loại khác

8703

21

29

00

- - - - Loại khác

8703

21

90

90

- - - - Loại khác

8703

22

19

00

- - - - Loại khác

8703

22

90

90

- - - - Loại khác

8703

23

51

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

8703

23

52

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

8703

23

53

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

8703

23

54

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

8703

23

91

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

8703

23

92

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

8703

23

93

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

8703

23

94

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

8703

24

50




- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

8703

24

50

10

- - - - Xe bốn bánh chủ động (xe 2 cầu)

8703

24

50

90

- - - - Loại khác

8703

24

90




- - - Loại khác:

8703

24

90

10

- - - - Xe bốn bánh chủ động (xe 2 cầu)

8703

24

90

90

- - - - Loại khác

8703

31

20

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

8703

31

90

90

- - - - Loại khác

8703

32

51

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

8703

32

59

00

- - - - Loại khác

8703

32

91

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

8703

32

99

00

- - - - Loại khác

8703

33

51

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

8703

33

52

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

8703

33

90

00

- - - Loại khác

8703

90

51

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

8703

90

52

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

8703

90

53

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

8703

90

54

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

8703

90

90

00

- - Loại khác

8711

10

91

00

- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter

8711

10

99

00

- - - Loại khác

8711

20

10

00

- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)

8711

20

41

00

- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc

8711

20

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc

8711

20

43

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)

8711

20

90

00

- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)

8711

90

40

00

- - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)

8711

90

90

00

- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)

8712

00

10

00

- Xe đạp đua

8712

00

30

00

- Xe đạp khác

8712

00

90

00

- Loại khác













Chương 94

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép


9401

30

00

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

00

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vư­ờn hoặc thiết bị cắm trại

9401

51

00

00

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

9401

59

00

00

- - Loại khác

9401

61

00

00

- - Đã nhồi đệm

9401

69

00

00

- - Loại khác

9401

71

00

00

- - Đã nhồi đệm

9401

79

00

00

- - Loại khác

9401

80

90

00

- - Loại khác:

9403

10

00

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

9403

20

00

90

- - Loại khác

9403

30

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

9403

40

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

9403

50

00

00

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ

9403

60

00

90

- - Loại khác

9403

70

00

90

- - Loại khác

9403

81

00

90

- - - Loại khác

9403

89

00

90

- - - Loại khác













Chương 95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

Toàn bộ Chương



Chi chú: Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 216/2009/QĐ-BTC ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Phụ lục số 02

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010



của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)




TÊN THƯƠNG NHÂN

Số :

V/v Đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..., ngày ... tháng ... năm ...

Kính gửi: Bộ Công Thương

- Tên Thương nhân: ........................

- Địa chỉ:..........................................

- Điện thoại:....................Fax:..........

- Đăng ký kinh doanh số:................

Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:



STT

Tên hàng

Mã HS

(10 số)

Nước xuất khẩu

Số lượng hoặc khối lượng

Trị giá

(USD)

1












2

























Hợp đồng nhập khẩu số:….ngày.....tháng ....năm..................

Hoá đơn thương mại số………ngày……tháng…năm………

Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:............... ngày…...tháng…...năm...

Chứng từ thanh toán số….ngày…tháng…năm hoặc LC at sight số…ngày …tháng…năm….

Tổng số lượng/khối lượng:....................................................

Tổng trị giá (USD):.............................................



(Quy đổi ra USD trong trường hợp thanh toán bằng các ngoại tệ khác)

Cửa khẩu nhập khẩu:....................................



(Trường hợp nhập khẩu từ khu phi thuế quan, đề nghị ghi rõ)

Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:



(Ghi dự kiến từ ngày…tháng…năm… nào? đến ngày…tháng…năm… nào?)

Đã đăng ký tại Bộ Công Thương

Hà Nội (hoặc TP. Hồ Chí Minh), Ngày.......tháng......năm 20….

Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương ký xác nhận


Người đại diện theo pháp luật

của Thương nhân

(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)



Phụ lục số 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010



của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)




TÊN THƯƠNG NHÂN

Số :




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..., ngày ... tháng ... năm ...

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 454.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương