- Từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2:
|
- Từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2:3 điểm
|
- Từ 1.000 đến dưới 3.000 m2:
|
- Từ 1.000 đến dưới 3.000 m2:2 điểm
|
- Dưới 1.000 m2:
|
- Dưới 1.000 m2:1 điểm
|
c. Giá trị tài sản hiện có:
|
c. Giá trị tài sản hiện có:8 điểm
|
c1. Giá trị tài sản cố định:
|
c1. Giá trị tài sản cố định:4 điểm
|
- Trên 10 tỷ đồng:
|
- Trên 10 tỷ đồng:4 điểm
|
- Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng:
|
- Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng:3 điểm
|
- Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng:
|
- Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng:2 điểm
|
- Dưới 05 tỷ đồng:
|
- Dưới 05 tỷ đồng:1 điểm
|
c2. Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt:
|
c2. Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt:4 điểm
|
- Trên 1,0 tỷ đồng:
|
- Trên 1,0 tỷ đồng:4 điểm
|
- Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 1,0 tỷ đồng:
|
- Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 1,0 tỷ đồng:3 điểm
|
- Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng:
|
- Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng:2 điểm
|
- Dưới 0,5 tỷ đồng:
|
- Dưới 0,5 tỷ đồng:1 điểm
|
2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:
|
2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:10 điểm
|
a. Viên chức lãnh đạo trình độ trung học trở lên:
|
a. Viên chức lãnh đạo trình độ trung học trở lên:5 điểm
|
- Từ 80% trở lên:
|
- Từ 80% trở lên:5 điểm
|
- Từ 60% đến dưới 80%:
|
- Từ 60% đến dưới 80%:4 điểm
|
- Từ 40% đến dưới 60%:
|
- Từ 40% đến dưới 60%:3 điểm
|
- Dưới 40%:
|
- Dưới 40%:2 điểm
|
b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên:
|
b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên:5 điểm
|
- Từ 80% trở lên:
|
- Từ 80% trở lên:5 điểm
|
- Từ 60% đến dưới 80%:
|
- Từ 60% đến dưới 80%:4 điểm
|
- Từ 40% đến dưới 60%:
|
- Từ 40% đến dưới 60%:3 điểm
|
- Dưới 40%:
|
- Dưới 40%:2 điểm
|
3. SỰ NGHIỆP CHỈNH HÌNH - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
3.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
|
45 điểm
|
a. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:
|
30 điểm
|
a1. Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:
|
5 điểm
|
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của đơn vị chỉnh hình và phục hồi chức năng (phẫu thuật chỉnh hình; phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình):
|
5 điểm
|
- Chỉ thực hiện nhiệm vụ phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:
|
3 điểm
|
- Chỉ thực hiện nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:
|
2 điểm
|
a2. Khối lượng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:
|
25 điểm
|
* Thăm khám bệnh nhân:
|
3 điểm
|
+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm:
|
3 điểm
|
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm:
|
2,5 điểm
|
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm:
|
2 điểm
|
+ Dưới 2.000 lượt người/năm:
|
1,5 điểm
|
* Số lượt người tập phục hồi chức năng:
|
3 điểm
|
+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm:
|
3 điểm
|
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm:
|
2,5 điểm
|
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm:
|
2 điểm
|
+ Dưới 2.000 lượt người/năm:
|
1,5 điểm
|
* Số ca phẫu thuật:
|
5 điểm
|
+ Từ 500 ca trở lên/năm:
|
5 điểm
|
+ Từ 400 đến dưới 500 ca/năm:
|
4,5 điểm
|
+ Từ 300 đến dưới 400 ca/năm:
|
4 điểm
|
+ Dưới 300 ca/năm:
|
3,5 điểm
|
* Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:
|
10 điểm
|
+ Từ 3.000 dụng cụ chỉnh hình trở lên/năm:
|
10 điểm
|
+ Từ 2.000 đến dưới 3.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:
|
8 điểm
|
+ Từ 1.000 đến dưới 2.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:
|
6 điểm
|
+ Dưới 1.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:
|
4 điểm
|
* Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm dụng cụ chỉnh hình:
|
4 điểm
|
+ Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm DCCH:
|
4 điểm
|
+ Chỉ sản xuất bán thành phẩm DCCH:
|
2 điểm
|
b. Đào tạo chuyên môn tại chỗ và cho cộng đồng:
|
5 điểm
|
+ Đào tạo tại chỗ và cộng đồng:
|
5 điểm
|
+ Đào tạo tại chỗ:
|
2 điểm
|
c. Nghiên cứu khoa học:
|
5 điểm
|
+ Đề tài cấp Bộ:
|
5 điểm
|
+ Đề tài cấp cơ sở:
|
3 điểm
|
d. Địa bàn phục vụ:
|
5 điểm
|
+ Từ 06 tỉnh, thành phố trở lên:
|
5 điểm
|
+ Từ 03 đến 05 tỉnh, thành phố:
|
4 điểm
|
+ Từ 01 đến 02 tỉnh, thành phố:
|
3 điểm
|
3.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:
|
25 điểm
|
- Tổng thu sự nghiệp:
|
15 điểm
|
+ Từ 2,5 tỷ đồng trở lên/năm:
|
15 điểm
|
+ Từ 2 đến dưới 2,5 tỷ đồng/năm:
|
12 điểm
|
+ Từ 1,5 đến dưới 2 tỷ đồng/năm:
|
10 điểm
|
+ Dưới 1,5 tỷ đồng/năm:
|
8 điểm
|
- Thu nhập bình quân người lao động:
|
10 điểm
|
+ Từ 2 triệu đồng trở lên/tháng/người:
|
10 điểm
|
+ Từ 1,5 đến dưới 2 triệu đồng/tháng/người:
|
8 điểm
|
+ Từ 1 đến dưới 1,5 triệu đồng/tháng/người:
|
6 điểm
|
+ Dưới 1 triệu đồng/tháng/người:
|
5 điểm
|
3.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: Giá trị tài sản cố định (nhà cửa, máy móc thiết bị):
|
5 điểm
|
+ Từ 15 tỷ đồng trở lên:
|
5 điểm
|
+ Từ 10 đến dưới 15 tỷ:
|
4 điểm
|
+ Dưới 10 tỷ đồng:
|
3 điểm
|
3.4. Số lượng và trình độ cán bộ, công nhân, viên chức:
|
25 điểm
|
- Số lượng cán bộ, công nhân, viên chức:
|
5 điểm
|
+ Từ 80 người trở lên:
|
5 điểm
|
+ Từ 60 đến dưới 80 người:
|
4 điểm
|
+ Từ 40 đến dưới 60 người:
|
3 điểm
|
+ Dưới 40 người:
|
2 điểm
|
- Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên
|
10 điểm
|
+ Trên 80%
|
10 điểm
|
+ Từ 60% đến dưới 80%
|
7 điểm
|
+ Từ 40% đến dưới 60%
|
4 điểm
|
+ Dưới 40%
|
2 điểm
|
- Trình độ tay nghề công nhân sản xuất:
|
5 điểm
|
+ 70% công nhân trực tiếp sản xuất có trình độ tay nghề từ bậc 6 trở lên:
|
5 điểm
|
+ Không đạt tiêu chuẩn trên:
|
3 điểm
|
- Trình độ cán bộ, nhân viên còn lại:
|
5 điểm
|
+ 50% trở lên cán bộ có trình độ trung cấp trở lên:
|
5 điểm
|
+ Không đạt tiêu chuẩn trên:
|
3 điểm
|
4. SỰ NGHIỆP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
|
4.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ
|
15 điểm
|
- Chức năng, nhiệm vụ
|
5 điểm
|
+ Kiểm định kỹ thuật an toàn
|
1 điểm
|
+ Tư vấn kỹ thuật an toàn
|
1 điểm
|
+ Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
1 điểm
|
+ Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
1 điểm
|
+ Đào tạo nghề
|
1 điểm
|
- Địa bàn hoạt động (tỉnh, thành phố trực thuộc TW)
|
10 điểm
|
+ Từ 10 tỉnh trở lên
|
10 điểm
|
+ Từ 5 tỉnh đến dưới 10 tỉnh
|
5 điểm
|
+ Dưới 05 tỉnh
|
2 điểm
|
4.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:
|
55 điểm
|
- Doanh thu từ phí kiểm định:
|
10 điểm
|
+ Trên 7 tỷ đồng
|
10 điểm
|
+ Từ 4 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng
|
8 điểm
|
+ Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ đồng
|
4 điểm
|
+ Dưới 2 tỷ đồng
|
2 điểm
|
- Doanh thu từ các nhiệm vụ, dịch vụ khác
|
5 điểm
|
+ Trên 3 tỷ đồng
|
5 điểm
|
+ Từ 1,5 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng
|
4 điểm
|
+ Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng
|
3 điểm
|
+ Dưới 0,5 tỷ đồng
|
2 điểm
|
- Nộp ngân sách
|
15 điểm
|
+ Trên 1,5 tỷ đồng
|
15 điểm
|
+ Từ 1 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng
|
12 điểm
|
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng
|
8 điểm
|
+ Dưới 0,3 tỷ đồng
|
4 điểm
|
- Chênh lệch thu chi
|
10 điểm
|
+ Trên 1,5 tỷ đồng
|
10 điểm
|
+ Từ 1 tỷ đồng đến 1,5 tỷ đồng
|
7 điểm
|
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng
|
4 điểm
|
+ Dưới 0,3 tỷ đồng
|
2 điểm
|
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp/doanh thu năm (tỷ lệ %)
|
5 điểm
|
+ Trên 10%
|
5 điểm
|
+ Từ 5% đến dưới 10%
|
4 điểm
|
+ Dưới 5 %
|
3 điểm
|
- Doanh thu bình quân/người/năm
|
10 điểm
|
+ Trên 0,2 tỷ đồng
|
10 điểm
|
+ Từ 0,15 tỷ đồng đến 0,2 tỷ đồng
|
8 điểm
|
+ Từ 0,1 tỷ đồng đến dưới 0,15 tỷ đồng
|
6 điểm
|
+ Dưới 0,1 tỷ đồng
|
4 điểm
|
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị (vốn): gồm giá trị tài sản cố định, máy móc, thiết bị:
|
10 điểm
|
+ Trên 10 tỷ đồng
|
10 điểm
|
+ Từ 6 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
8 điểm
|
+ Từ 3 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ đồng
|
6 điểm
|
+ Dưới 3 tỷ đồng
|
4 điểm
|
4.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:
|
20 điểm
|
- Tổng số viên chức và lao động hợp đồng có thời hạn từ một năm trở lên
|
10 điểm
|
+ Trên 80 người
|
10 điểm
|
+ Từ 50 người đến dưới 80 người
|
8 điểm
|
+ Từ 30 người đến dưới 50 người
|
4 điểm
|
+ Dưới 30 người
|
2 điểm
|
- Viên chức lãnh đạo có trình độ từ đại học trở lên
|
4 điểm
|
+ 100%
|
4 điểm
|
+ Từ 50% đến dưới 100%
|
3 điểm
|
+ Dưới 50%
|
2 điểm
|
- Viên chức chuyên môn có trình độ đại học trở lên
|
3 điểm
|
+ 100%
|
3 điểm
|
+ Dưới 100%
|
2 điểm
|
- Công nhân kỹ thuật có tay nghề bậc 3 trở lên
|
3 điểm
|
+ 100%
|
3 điểm
|
+ Dưới 100%
|
2 điểm
|
|
|
|