Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-cp ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội



tải về 219.15 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích219.15 Kb.
#11799
1   2   3

- Từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2:

- Từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2:3 điểm

- Từ 1.000 đến dưới 3.000 m2:

- Từ 1.000 đến dưới 3.000 m2:2 điểm

- Dưới 1.000 m2:

- Dưới 1.000 m2:1 điểm

c. Giá trị tài sản hiện có:

c. Giá trị tài sản hiện có:8 điểm

c1. Giá trị tài sản cố định:

c1. Giá trị tài sản cố định:4 điểm

- Trên 10 tỷ đồng:

- Trên 10 tỷ đồng:4 điểm

- Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng:

- Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng:3 điểm

- Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng:

- Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng:2 điểm

- Dưới 05 tỷ đồng:

- Dưới 05 tỷ đồng:1 điểm

c2. Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt:

c2. Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt:4 điểm

- Trên 1,0 tỷ đồng:

- Trên 1,0 tỷ đồng:4 điểm

- Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 1,0 tỷ đồng:

- Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 1,0 tỷ đồng:3 điểm

- Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng:

- Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng:2 điểm

- Dưới 0,5 tỷ đồng:

- Dưới 0,5 tỷ đồng:1 điểm

2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:

2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:10 điểm

a. Viên chức lãnh đạo trình độ trung học trở lên:

a. Viên chức lãnh đạo trình độ trung học trở lên:5 điểm

- Từ 80% trở lên:

- Từ 80% trở lên:5 điểm

- Từ 60% đến dưới 80%:

- Từ 60% đến dưới 80%:4 điểm

- Từ 40% đến dưới 60%:

- Từ 40% đến dưới 60%:3 điểm

- Dưới 40%:

- Dưới 40%:2 điểm

b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên:

b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên:5 điểm

- Từ 80% trở lên:

- Từ 80% trở lên:5 điểm

- Từ 60% đến dưới 80%:

- Từ 60% đến dưới 80%:4 điểm

- Từ 40% đến dưới 60%:

- Từ 40% đến dưới 60%:3 điểm

- Dưới 40%:

- Dưới 40%:2 điểm

3. SỰ NGHIỆP CHỈNH HÌNH - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

3.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:

45 điểm

a. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:

30 điểm

a1. Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:

5 điểm

- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của đơn vị chỉnh hình và phục hồi chức năng (phẫu thuật chỉnh hình; phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình):

5 điểm

- Chỉ thực hiện nhiệm vụ phục hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:

3 điểm

- Chỉ thực hiện nhiệm vụ sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:

2 điểm

a2. Khối lượng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:

25 điểm

* Thăm khám bệnh nhân:

3 điểm

+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm:

3 điểm

+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm:

2,5 điểm

+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm:

2 điểm

+ Dưới 2.000 lượt người/năm:

1,5 điểm

* Số lượt người tập phục hồi chức năng:

3 điểm

+ Từ 6.000 lượt người trở lên/năm:

3 điểm

+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt người/năm:

2,5 điểm

+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt người/năm:

2 điểm

+ Dưới 2.000 lượt người/năm:

1,5 điểm

* Số ca phẫu thuật:

5 điểm

+ Từ 500 ca trở lên/năm:

5 điểm

+ Từ 400 đến dưới 500 ca/năm:

4,5 điểm

+ Từ 300 đến dưới 400 ca/năm:

4 điểm

+ Dưới 300 ca/năm:

3,5 điểm

* Sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình:

10 điểm

+ Từ 3.000 dụng cụ chỉnh hình trở lên/năm:

10 điểm

+ Từ 2.000 đến dưới 3.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:

8 điểm

+ Từ 1.000 đến dưới 2.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:

6 điểm

+ Dưới 1.000 dụng cụ chỉnh hình/năm:

4 điểm

* Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm dụng cụ chỉnh hình:

4 điểm

+ Sản xuất xe lăn, xe lắc và bán thành phẩm DCCH:

4 điểm

+ Chỉ sản xuất bán thành phẩm DCCH:

2 điểm

b. Đào tạo chuyên môn tại chỗ và cho cộng đồng:

5 điểm

+ Đào tạo tại chỗ và cộng đồng:

5 điểm

+ Đào tạo tại chỗ:

2 điểm

c. Nghiên cứu khoa học:

5 điểm

+ Đề tài cấp Bộ:

5 điểm

+ Đề tài cấp cơ sở:

3 điểm

d. Địa bàn phục vụ:

5 điểm

+ Từ 06 tỉnh, thành phố trở lên:

5 điểm

+ Từ 03 đến 05 tỉnh, thành phố:

4 điểm

+ Từ 01 đến 02 tỉnh, thành phố:

3 điểm

3.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:

25 điểm

- Tổng thu sự nghiệp:

15 điểm

+ Từ 2,5 tỷ đồng trở lên/năm:

15 điểm

+ Từ 2 đến dưới 2,5 tỷ đồng/năm:

12 điểm

+ Từ 1,5 đến dưới 2 tỷ đồng/năm:

10 điểm

+ Dưới 1,5 tỷ đồng/năm:

8 điểm

- Thu nhập bình quân người lao động:

10 điểm

+ Từ 2 triệu đồng trở lên/tháng/người:

10 điểm

+ Từ 1,5 đến dưới 2 triệu đồng/tháng/người:

8 điểm

+ Từ 1 đến dưới 1,5 triệu đồng/tháng/người:

6 điểm

+ Dưới 1 triệu đồng/tháng/người:

5 điểm

3.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: Giá trị tài sản cố định (nhà cửa, máy móc thiết bị):

5 điểm

+ Từ 15 tỷ đồng trở lên:

5 điểm

+ Từ 10 đến dưới 15 tỷ:

4 điểm

+ Dưới 10 tỷ đồng:

3 điểm

3.4. Số lượng và trình độ cán bộ, công nhân, viên chức:

25 điểm

- Số lượng cán bộ, công nhân, viên chức:

5 điểm

+ Từ 80 người trở lên:

5 điểm

+ Từ 60 đến dưới 80 người:

4 điểm

+ Từ 40 đến dưới 60 người:

3 điểm

+ Dưới 40 người:

2 điểm

- Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên

10 điểm

+ Trên 80%

10 điểm

+ Từ 60% đến dưới 80%

7 điểm

+ Từ 40% đến dưới 60%

4 điểm

+ Dưới 40%

2 điểm

- Trình độ tay nghề công nhân sản xuất:

5 điểm

+ 70% công nhân trực tiếp sản xuất có trình độ tay nghề từ bậc 6 trở lên:

5 điểm

+ Không đạt tiêu chuẩn trên:

3 điểm

- Trình độ cán bộ, nhân viên còn lại:

5 điểm

+ 50% trở lên cán bộ có trình độ trung cấp trở lên:

5 điểm

+ Không đạt tiêu chuẩn trên:

3 điểm

4. SỰ NGHIỆP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN

4.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ

15 điểm

- Chức năng, nhiệm vụ

5 điểm

+ Kiểm định kỹ thuật an toàn

1 điểm

+ Tư vấn kỹ thuật an toàn

1 điểm

+ Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

1 điểm

+ Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa

1 điểm

+ Đào tạo nghề

1 điểm

- Địa bàn hoạt động (tỉnh, thành phố trực thuộc TW)

10 điểm

+ Từ 10 tỉnh trở lên

10 điểm

+ Từ 5 tỉnh đến dưới 10 tỉnh

5 điểm

+ Dưới 05 tỉnh

2 điểm

4.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:

55 điểm

- Doanh thu từ phí kiểm định:

10 điểm

+ Trên 7 tỷ đồng

10 điểm

+ Từ 4 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng

8 điểm

+ Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ đồng

4 điểm

+ Dưới 2 tỷ đồng

2 điểm

- Doanh thu từ các nhiệm vụ, dịch vụ khác

5 điểm

+ Trên 3 tỷ đồng

5 điểm

+ Từ 1,5 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

4 điểm

+ Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng

3 điểm

+ Dưới 0,5 tỷ đồng

2 điểm

- Nộp ngân sách

15 điểm

+ Trên 1,5 tỷ đồng

15 điểm

+ Từ 1 tỷ đồng đến dưới 1,5 tỷ đồng

12 điểm

+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng

8 điểm

+ Dưới 0,3 tỷ đồng

4 điểm

- Chênh lệch thu chi

10 điểm

+ Trên 1,5 tỷ đồng

10 điểm

+ Từ 1 tỷ đồng đến 1,5 tỷ đồng

7 điểm

+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1 tỷ đồng

4 điểm

+ Dưới 0,3 tỷ đồng

2 điểm

- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp/doanh thu năm (tỷ lệ %)

5 điểm

+ Trên 10%

5 điểm

+ Từ 5% đến dưới 10%

4 điểm

+ Dưới 5 %

3 điểm

- Doanh thu bình quân/người/năm

10 điểm

+ Trên 0,2 tỷ đồng

10 điểm

+ Từ 0,15 tỷ đồng đến 0,2 tỷ đồng

8 điểm

+ Từ 0,1 tỷ đồng đến dưới 0,15 tỷ đồng

6 điểm

+ Dưới 0,1 tỷ đồng

4 điểm

4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị (vốn): gồm giá trị tài sản cố định, máy móc, thiết bị:

10 điểm

+ Trên 10 tỷ đồng

10 điểm

+ Từ 6 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

8 điểm

+ Từ 3 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ đồng

6 điểm

+ Dưới 3 tỷ đồng

4 điểm

4.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:

20 điểm

- Tổng số viên chức và lao động hợp đồng có thời hạn từ một năm trở lên

10 điểm

+ Trên 80 người

10 điểm

+ Từ 50 người đến dưới 80 người

8 điểm

+ Từ 30 người đến dưới 50 người

4 điểm

+ Dưới 30 người

2 điểm

- Viên chức lãnh đạo có trình độ từ đại học trở lên

4 điểm

+ 100%

4 điểm

+ Từ 50% đến dưới 100%

3 điểm

+ Dưới 50%

2 điểm

- Viên chức chuyên môn có trình độ đại học trở lên

3 điểm

+ 100%

3 điểm

+ Dưới 100%

2 điểm

- Công nhân kỹ thuật có tay nghề bậc 3 trở lên

3 điểm

+ 100%

3 điểm

+ Dưới 100%

2 điểm

 

 

 

 
Каталог: portals
portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 219.15 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương