1. SỰ NGHIỆP ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG, BỆNH BINH VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
|
1.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:40 điểm
|
a. Nhiệm vụ:
|
a. Nhiệm vụ:10 điểm
|
- Từ 70 % số đối tượng quản lý phải điều trị:
|
- Từ 70 % số đối tượng quản lý phải điều trị:10 điểm
|
- Từ 50% đến dưới 70% số đối tượng quản lý phải điều trị:
|
- Từ 50% đến dưới 70% số đối tượng quản lý phải điều trị:8 điểm
|
- Từ 30% đến dưới 50% số đối tượng quản lý phải điều trị:
|
- Từ 30% đến dưới 50% số đối tượng quản lý phải điều trị:6 điểm
|
- Dưới 30% số đối tượng quản lý phải điều trị:
|
- Dưới 30% số đối tượng quản lý phải điều trị:4 điểm
|
b. Loại đối tượng do đơn vị phục vụ:
|
b. Loại đối tượng do đơn vị phục vụ:5 điểm
|
- Thương bệnh binh nặng:
|
- Thương bệnh binh nặng:5 điểm
|
- Đối tượng khác:
|
- Đối tượng khác:3 điểm
|
c. Quy mô, nội dung hoạt động
|
c. Quy mô, nội dung hoạt động25 điểm
|
c1. Số lượng đối tượng:
|
c1. Số lượng đối tượng:15 điểm
|
Điều trị, nuôi dưỡng tại chỗ:
|
Điều trị, nuôi dưỡng tại chỗ:
|
- Từ 150 đối tượng trở lên:
|
- Từ 150 đối tượng trở lên:15 điểm
|
- Từ 110 đến dưới 150 đối tượng:
|
- Từ 110 đến dưới 150 đối tượng:12 điểm
|
- Từ 70 đến dưới 110 đối tượng:
|
- Từ 70 đến dưới 110 đối tượng:9 điểm
|
- Dưới 70 đối tượng:
|
- Dưới 70 đối tượng:7 điểm
|
Điều dưỡng luân phiên:
|
Điều dưỡng luân phiên:
|
- Từ 3000 lượt người trở lên:
|
- Từ 3000 lượt người trở lên:15 điểm
|
- Từ 2300 đến dưới 3000 lượt người:
|
- Từ 2300 đến dưới 3000 lượt người:12 điểm
|
- Từ 1600 đến dưới 2300 lượt người:
|
- Từ 1600 đến dưới 2300 lượt người:9 điểm
|
- Dưới 1600 lượt người:
|
- Dưới 1600 lượt người:6 điểm
|
c2. Nội dung hoạt động:
|
c2. Nội dung hoạt động:10 điểm
|
- Chuyên khoa:
|
- Chuyên khoa:10 điểm
|
- Đối tượng tổng hợp, kèm thương tật, bệnh mãn tính phải xử lý thường xuyên:
|
- Đối tượng tổng hợp, kèm thương tật, bệnh mãn tính phải xử lý thường xuyên:8 điểm
|
- Có điều trị thông thường:
|
- Có điều trị thông thường:6 điểm
|
- Còn lại:
|
- Còn lại:4 điểm
|
1.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:
|
1.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:40 điểm
|
a. Hoạt động điều trị:
|
a. Hoạt động điều trị:10 điểm
|
- Có tổ chức khoa, phòng điều trị, có hệ thống cấp cứu trực 3 cấp, giải quyết 80% diễn biến bệnh trở lên tại đơn vị:
|
- Có tổ chức khoa, phòng điều trị, có hệ thống cấp cứu trực 3 cấp, giải quyết 80% diễn biến bệnh trở lên tại đơn vị:10 điểm
|
- Giải quyết từ 60% đến dưới 80% diễn biến bệnh tại đơn vị:
|
- Giải quyết từ 60% đến dưới 80% diễn biến bệnh tại đơn vị:8 điểm
|
- Giải quyết từ 40% đến dưới 60% diễn biến bệnh tại đơn vị:
|
- Giải quyết từ 40% đến dưới 60% diễn biến bệnh tại đơn vị:6 điểm
|
- Giải quyết dưới 40% bệnh trở xuống tại đơn vị:
|
- Giải quyết dưới 40% bệnh trở xuống tại đơn vị:4 điểm
|
b. Chế độ chăm sóc
|
b. Chế độ chăm sóc10 điểm
|
Số đối tượng được chăm sóc toàn diện:
|
Số đối tượng được chăm sóc toàn diện:
|
- Trên 100 đối tượng:
|
- Trên 100 đối tượng:10 điểm
|
- Từ 65 đối tượng đến dưới 100 đối tượng:
|
- Từ 65 đối tượng đến dưới 100 đối tượng:8 điểm
|
- Từ 30 đối tượng đến dưới 65 đối tượng:
|
- Từ 30 đối tượng đến dưới 65 đối tượng:6 điểm
|
- Dưới 30 đối tượng:
|
- Dưới 30 đối tượng:4 điểm
|
c. Chế độ nuôi dưỡng:
|
c. Chế độ nuôi dưỡng:10 điểm
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ trên 100 đối tượng:
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ trên 100 đối tượng:10 điểm
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ 70 đến dưới 100 đối tượng:
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ 70 đến dưới 100 đối tượng:7 điểm
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ 50 đến dưới 70 đối tượng:
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ 50 đến dưới 70 đối tượng:5 điểm
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ dưới 50 đối tượng:
|
- Bếp ăn tập thể phục vụ dưới 50 đối tượng:3 điểm
|
d. Hoạt động khác:
|
d. Hoạt động khác:10 điểm
|
- Dược có chế biến thuốc, có cận lâm sàng:
|
- Dược có chế biến thuốc, có cận lâm sàng:3 điểm
|
Đạt trên 50% yêu cầu trên:
|
Đạt trên 50% yêu cầu trên:2 điểm
|
Đạt dưới 50% yêu cầu trên:
|
Đạt dưới 50% yêu cầu trên:1 điểm
|
- Tổ chức phục hồi chức năng, văn hóa, thể thao
|
- Tổ chức phục hồi chức năng, văn hóa, thể thao5 điểm
|
* Tốt:
|
* Tốt:5 điểm
|
* Khá:
|
* Khá:3 điểm
|
* Trung bình:
|
* Trung bình:1 điểm
|
- Có tổ chức lao động, sản xuất cải thiện đời sống:
|
- Có tổ chức lao động, sản xuất cải thiện đời sống:2 điểm
|
1.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:
|
1.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:10 điểm
|
a. Tổng trị giá tài sản:
|
a. Tổng trị giá tài sản:3 điểm
|
- Trên 20 tỷ đồng:
|
- Trên 20 tỷ đồng:3 điểm
|
- Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng:
|
- Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng:2 điểm
|
- Dưới 10 tỷ đồng:
|
- Dưới 10 tỷ đồng:1 điểm
|
b. Phòng khám, phòng cấp cứu, phòng tập, dụng cụ phục hồi chức năng:
|
b. Phòng khám, phòng cấp cứu, phòng tập, dụng cụ phục hồi chức năng:3 điểm
|
- Đủ trang thiết bị:
|
- Đủ trang thiết bị:3 điểm
|
- Không đủ các điều kiện trên:
|
- Không đủ các điều kiện trên:2 điểm
|
c. Các khoa phòng xây dựng liên hoàn, có bảng tên đơn vị
|
c. Các khoa phòng xây dựng liên hoàn, có bảng tên đơn vị2 điểm
|
- Đủ các điều kiện trên:
|
- Đủ các điều kiện trên:2 điểm
|
- Không đủ các điều kiện trên:
|
- Không đủ các điều kiện trên:1 điểm
|
d. Có môi trường cây xanh, cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có nước sạch, hệ thống vệ sinh:
|
d. Có môi trường cây xanh, cảnh quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có nước sạch, hệ thống vệ sinh:2 điểm
|
- Đủ điều kiện trên:
|
- Đủ điều kiện trên:2 điểm
|
- Không đủ điều kiện trên:
|
- Không đủ điều kiện trên:1 điểm
|
1.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:
|
1.4. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ, viên chức:10 điểm
|
a. Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên:
|
a. Viên chức lãnh đạo có trình độ đại học trở lên:5 điểm
|
- Trên 80%:
|
- Trên 80%:5 điểm
|
- Từ 60% đến dưới 80%:
|
- Từ 60% đến dưới 80%:4 điểm
|
- Từ 40% đến dưới 60%:
|
- Từ 40% đến dưới 60%:3 điểm
|
- Dưới 40%:
|
- Dưới 40%:2 điểm
|
b. Viên chức chuyên môn có trình độ trung học trở lên:
|
b. Viên chức chuyên môn có trình độ trung học trở lên:5 điểm
|
- Trên 60%:
|
- Trên 60%:5 điểm
|
- Từ 50% đến dưới 60%:
|
- Từ 50% đến dưới 60%:4 điểm
|
- Từ 30% đến dưới 50%:
|
- Từ 30% đến dưới 50%:3 điểm
|
- Dưới 30%:
|
- Dưới 30%:2 điểm
|
2. ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
2.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
(tính điểm đối với đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị)
|
50 điểm2.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ:
(tính điểm đối với đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị)
|
- Trẻ em mồ côi:
|
- Trẻ em mồ côi:Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng
|
- Người già cô đơn:
|
- Người già cô đơn:Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng
|
- Người nhiễm HIV/AIDS:
|
- Người nhiễm HIV/AIDS:Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng
|
- Người tàn tật:
|
- Người tàn tật:Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng
|
- Người tâm thần mãn tính có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội:
|
- Người tâm thần mãn tính có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội:Số đối tượng x 0,5 điểm/đối tượng
|
2.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:
|
2.2. Hiệu quả, chất lượng công việc:20 điểm
|
a. Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng
|
a. Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng5 điểm
|
- Vượt ³100% mức quy định của Nhà nước:
|
- Vượt ³100% mức quy định của Nhà nước:5 điểm
|
- Vượt dưới 100% mức quy định của Nhà nước:
|
- Vượt dưới 100% mức quy định của Nhà nước:4 điểm
|
- Bằng mức quy định của Nhà nước:
|
- Bằng mức quy định của Nhà nước:3 điểm
|
b. Chăm sóc khác cho đối tượng:
|
b. Chăm sóc khác cho đối tượng:15 điểm
|
b1. Chăm sóc sức khỏe (phục hồi chức năng và y tế)/năm:
|
b1. Chăm sóc sức khỏe (phục hồi chức năng và y tế)/năm:5 điểm
|
- Trên 50 đối tượng:
|
- Trên 50 đối tượng:5 điểm
|
- Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng:
|
- Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng:4 điểm
|
- Dưới 20 đối tượng:
|
- Dưới 20 đối tượng:2 điểm
|
b2. Giáo dục, dạy nghề (số đối tượng/năm):
|
b2. Giáo dục, dạy nghề (số đối tượng/năm):5 điểm
|
- Trên 50 đối tượng:
|
- Trên 50 đối tượng:5 điểm
|
- Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng:
|
- Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng:4 điểm
|
- Dưới 20 đối tượng:
|
- Dưới 20 đối tượng:2 điểm
|
b3. Tổ chức sản xuất (kết quả triệu đồng/năm):
|
b3. Tổ chức sản xuất (kết quả triệu đồng/năm):5 điểm
|
- Trên 20 triệu đồng:
|
- Trên 20 triệu đồng:5 điểm
|
- Từ 10 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng:
|
- Từ 10 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng:4 điểm
|
- Dưới 10 triệu đồng:
|
- Dưới 10 triệu đồng:2 điểm
|
2.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:
|
2.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:20 điểm
|
a. Quy mô (số đối tượng có thể nuôi dưỡng)
|
a. Quy mô (số đối tượng có thể nuôi dưỡng)4 điểm
|
- Dưới 100 đối tượng:
|
- Dưới 100 đối tượng:2 điểm
|
- Từ 100 đối tượng đến dưới 300 đối tượng:
|
- Từ 100 đối tượng đến dưới 300 đối tượng:3 điểm
|
- Trên 300 đối tượng:
|
- Trên 300 đối tượng:4 điểm
|
b. Cơ sở vật chất:
|
b. Cơ sở vật chất:8 điểm
|
b1. Diện tích đất quản lý:
|
b1. Diện tích đất quản lý:4 điểm
|
- Dưới 01 ha:
|
- Dưới 01 ha:2 điểm
|
- Từ 01 ha đến dưới 03 ha:
|
- Từ 01 ha đến dưới 03 ha:3 điểm
|
- Trên 03 ha:
|
- Trên 03 ha:4 điểm
|
b2. Diện tích xây dựng:
|
b2. Diện tích xây dựng:4 điểm
|
- Trên 5.000 m2:
|
- Trên 5.000 m2:4 điểm
|