Căn cứ Mục 3, Chương IV, Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008



tải về 0.61 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu10.09.2016
Kích0.61 Mb.
#31983
1   2   3   4   5   6   7

Kết luận:

Chỉ tiêu

Đạt

Không đạt

Độ chính xác đo hướng







Máy đạt yêu cầu










Người kiểm nghiệm 1







Ngày thực hiện:

Người kiểm nghiệm 2










Người kiểm tra










Duyệt











PHỤ LỤC SỐ 03

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM MÁY CẢM BIẾN SÓNG


(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên dự án:



Tàu đo:

Loại máy







Ngày kiểm nghiệm




Tên máy







Nơi kiểm nghiệm




Số máy







Điều kiện thời tiết




Độ chính xác nghiêng ngang







Máy thủy chuẩn

Ni…

Dải đo nghiêng ngang







Ngày kiểm nghiệm thước đo




Độ chính xác nghiêng dọc







Khoảng cách giữa 2 thước đo nghiêng ngang




Dải đo nghiêng dọc







Khoảng cách giữa 2 thước đo nghiêng dọc




Độ chính xác độ cao







Độ lệch nghiêng ngang sẵn có




Dải đo độ cao sóng







Độ lệch nghiêng dọc sẵn có




1. Kiểm nghiệm nghiêng ngang

Stt

Số đọc thước đo 1

Số đọc thước đo 2

Chênh cao

Góc nghiêng

Góc nghiêng ghi được

Độ lệch

= v1col – v1obs

1



















2



















3



















4







































20



















Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình v1=



= mv1 = =

2. Kiểm nghiệm nghiêng dọc



Stt

Số đọc thước đo 1

Số đọc thước đo 2

Chênh cao

Góc nghiêng

Góc nghiêng ghi được

Độ lệch

2= v2col – v2obs

1



















2



















3



















4







































20



















Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình v2=



= mv2 = =

3. Kiểm nghiệm đo sóng



Stt

Độ cao máy trên giá đo (m)

Độ cao ghi được

Chênh cao thực

Chênh cao ghi được

Độ lệch

=

1

0













2

0.2













3

0.4













4

































20
















Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình =



mv2 = =

Kết luận:

Chỉ tiêu

Đạt

Không đạt

Độ chính xác đo nghiêng ngang







Độ chính xác đo nghiêng dọc







Độ chính xác đo sóng







Máy đạt yêu cầu










Người kiểm nghiệm 1







Ngày thực hiện:

Người kiểm nghiệm 2










Người kiểm tra










Duyệt











PHỤ LỤC SỐ 04

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM MÁY ĐO TỐC ĐỘ ÂM


(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên dự án:



Tàu đo:

Loại máy







Ngày kiểm nghiệm




Tên máy







Nơi kiểm nghiệm




Số máy







Điều kiện thời tiết




Độ chính xác
















Stt

Thời gian

Độ ngập máy (Dm)

Nhiệt độ (ToC)

Độ mặn (S%o)

Tốc độ âm (m/s)

Độ lệch DV (m/s)
















Tính được

Ghi được




1






















2






















3






















4













































20






















Công thức tính: V = 1449,2+4,67xT-0,0569xT2+0,00029xT3+(1,39-0,012xT)(S-35)+0,01625xD

Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình: Dv=



Kết luận:

Chỉ tiêu

Đạt

Không đạt

Độ chính xác đo tốc độ âm







Máy đạt yêu cầu










Người kiểm nghiệm 1







Ngày thực hiện:

Người kiểm nghiệm 2










Người kiểm tra










Duyệt











PHỤ LỤC SỐ 05

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM MÁY ĐO SÂU ĐƠN TIA


(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên dự án:



Tàu đo:

Loại máy







Ngày kiểm nghiệm




Tên máy







Nơi kiểm nghiệm




Số máy







Điều kiện thời tiết




Độ chính xác đo sâu







Máy đo tốc độ âm loại




Chỉ số lệch độ sâu







Số máy




Độ ngập đầu biến âm













1- Kiểm nghiệm chỉ số lệch độ sâu

Khoảng cách nhỏ nhất từ đĩa tới đầu biến âm







Đo được bằng máy đo sâu




Tốc độ âm







Chênh













Chỉ số lệch độ sâu đã cải chính




2- Kiểm nghiệm máy đo sâu

Stt

Thời gian

Độ sâu đĩa

Tốc độ âm

Độ sâu máy đo

Độ lệch

1
















2
















3
















4

































20
















Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình







Kết luận:

Chỉ tiêu

Đạt

Không đạt

Độ chính xác đo sâu







Máy đạt yêu cầu, đưa vào sản xuất










Người kiểm nghiệm 1







Ngày thực hiện:

Người kiểm nghiệm 2










Người kiểm tra










Duyệt











PHỤ LỤC SỐ 06

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM MÁY ĐO SÂU ĐA TIA


(Ban hành kèm theo Thông tư số …/2011/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Tên dự án:



Tàu đo:

Loại máy







Ngày kiểm nghiệm




Tên máy







Nơi kiểm nghiệm




Số máy







Điều kiện thời tiết




Độ chính xác đo sâu







Máy đo tốc độ âm loại




Chỉ số lệch độ sâu







Số máy




Độ ngập đầu biến âm













1- Kiểm nghiệm chỉ số lệch độ sâu

Khoảng cách nhỏ nhất từ đĩa tới đầu biến âm







Đo được bằng máy đo sâu




Tốc độ âm







Chênh













Chỉ số lệch độ sâu đã cải chính




2- Kiểm nghiệm máy đo sâu

Stt

Thời gian

Độ sâu đĩa

Tốc độ âm

Độ sâu máy đo

Độ lệch

1
















2
















3
















4

































20
















Tổng số lần đo (n):

Độ lệch trung bình







Kết luận:

Chỉ tiêu

Đạt

Không đạt

Độ chính xác đo sâu







Máy đạt yêu cầu, đưa vào sản xuất










Người kiểm nghiệm 1







Ngày thực hiện:

Người kiểm nghiệm 2










Người kiểm tra










Duyệt











PHỤ LỤC SỐ 07

MẪU BÁO CÁO KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG ĐO SÂU HỒI ÂM ĐA TIA


(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TỔNG CỤC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM
TRUNG TÂM TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ BIỂN

BÁO CÁO KIỂM NGHIỆM
HỆ THỐNG ĐO SÂU HỒI ÂM ĐA TIA

TÀU :

ĐỊA ĐIỂM :

NGÀY :

DỰ ÁN :





Ngày

Họ và tên

Chữ ký

Thực hiện










Kiểm tra










Duyệt











MỤC LỤC

1. TÓM TẮT

2. MÔ TẢ CHUNG

2.1. Phạm vi công việc

2.2. Nhân lực

2.3. Thiết bị



3. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC THIẾT BỊ TRÊN TÀU ĐO

4. CÔNG TÁC KIỂM NGHIỆM

4.1. Xác định tốc độ âm

4.2. Các đường chạy kiểm nghiệm

4.3. Quá trình đo kiểm nghiệm

4.4. Xác định các số hiệu chỉnh
TÓM TẮT

Báo cáo này mô tả quá trình và kết quả kiểm nghiệm hệ thống đo sâu hồi âm đa tia EM1002 trên tàu Đo Đạc Biển 01, tại Hải Phòng trước khi thực hiện công tác đo đạc khảo sát cho dự án…

Quá trình kiểm nghiệm được tiến hành từ ngày 22 đến 23 tháng 7 năm 2006 khi tàu Đo Đạc Biển 01 khu vực cảng Hải Phòng.

Quá trình kiểm nghiệm đã tìm ra các số hiệu chỉnh vào hệ thống đo sâu hồi âm đa tia như sau:



Độ trễ (Latency)

0s

Độ nghiêng dọc (Pitch)

-0.75o

Độ nghiêng ngang (Roll)

-0.23o

Hướng (Yaw/Heading)

-0.40o

Các số cải chính này đã được nhập vào hệ thống để thực hiện các công tác đo đạc khảo sát tiếp theo của dự án.
1. MÔ TẢ CHUNG

1.1. Phạm vi công việc

Quá trình kiểm nghiệm được tiến hành theo thứ tự như sau:

- Thiết kế và lập đường chạy cho công tác kiểm nghiệm hệ thống MBES (dựa theo độ sâu có sẵn tại khu vực).

- Chạy các tuyến đường kiểm tra.

- Xử lý số liệu đo và tìm ra các số hiệu chỉnh vào hệ thống.

1.2. Nhân lực

Phạm Vũ Vinh Quang Kỹ sư trắc địa

Trần Như Hưng Kỹ sư trắc địa

Nguyễn Thế Hào Kỹ sư trắc địa

Ngô Hoàng Giang Kỹ sư trắc địa

1.3. Thiết bị

- Sử dụng phần mềm xử lý số liệu độ sâu đa tia Stafix.Surface.

- Hệ thống đo sâu hồi âm đa tia EM1002 với dải 111 tia.

- Máy la bàn số: Meridian SG Brown – Gyro

- Máy cải chính sóng Seatex MRU

- Hệ thống định vị Stafix HP

- Máy đo đạc xác định tốc độ âm MiniSVP và SVP plus - Valeport

Tất cả các thiết bị, máy móc được dùng cho hệ thống này đều được qua kiểm nghiệm và thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật của nhà sản xuất.

Độ lún đầu biến âm theo tốc độ tàu được cải chính theo kết quả kiểm nghiệm đã tiến hành ngày … tháng … năm … cho tàu Đo đạc biển 01.

2. SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC THIẾT BỊ TRÊN TÀU ĐO

Sơ đồ các vị trí điểm đặt thiết bị trên tàu – Mặt cắt dọc



Sơ đồ các vị trí điểm đặt thiết bị trên tàu – Mặt cắt ngang

Vị trí lắp đặt các thiết bị được đo đạc vào ngày … tháng … năm … tại…..

Các giá trị này được đo với độ chính xác ±5cm



3. CÔNG TÁC KIỂM NGHIỆM

3.1. Xác định tốc độ âm

Mặt cắt tốc độ âm ở khu kiểm nghiệm được xác định bằng máy đo tốc độ âm SVP Plus. Số liệu đo và tính toán được giao nộp kèm với báo cáo kiểm nghiệm.

Mặt cắt tốc độ âm thu được có đồ thị như sau:

Tốc độ âm cài đặt vào phần mềm định vị là: 1540.7 m/sec (MEAN Sound Velocity). Đối với công tác xử lý số liệu, file số liệu tốc độ âm ở các độ sâu khác nhau được nhập trực tiếp vào phần mềm xử lý.





Đồ thị tốc độ âm trên phần mềm Stafix.Surface sau khi cập nhật số liệu tốc độ âm đo được

3.2. Đường chạy kiểm nghiệm:

Công tác kiểm nghiệm được tiến hành tại khu vực có độ sâu là …m.

Tọa độ các đường chạy

Tên đường

Tọa độ đầu đường




Tọa độ cuối đường




X

Y




X

Y

L1
















L2
















Các số hiệu chỉnh được xác định thông qua các đường chạy như sau:

Số hiệu chỉnh

Đường chạy

Độ trễ của hệ thống (System Latency)

Tổng cộng chạy hai lần trên đường L-1 với cùng hướng chạy nhưng ở hai tốc độ khác nhau (3 hải lý và 6 hải lý)

Độ nghiêng dọc (Pitch)

Tổng cộng chạy hai lần trên đường L-1 với chiều ngược nhau và cùng tốc độ. Sử dụng đoạn dốc để kiểm nghiệm

Độ nghiêng ngang (Roll)

Tổng cộng chạy hai lần trên đường L-1 với hai hướng ngược nhau và cùng tốc độ. Sử dụng đoạn phẳng để kiểm nghiệm

Hướng (Yaw)

Tổng cộng chạy hai đường L-1, L-2 với hai hướng ngược nhau và cùng tốc độ, khoảng cách giữa hai đường được thiết kế cách nhau 250m.




Đường chạy và ảnh địa hình đáy biển thu được với độ sâu ghi chú bên cạnh.

3.3. Quá trình đo kiểm nghiệm

Quá trình đo đạc trong kiểm nghiệm này được thực hiện theo thiết kế đã nêu ở mục 4.2 trên đây. Trong quá trình đo đạc các yếu tố sau đây được đo đạc cùng một lúc:

• Độ sâu đáy biển được đo bởi máy đo sâu hồi âm đa tia Kongsberg-Simrad EM1002 với dải 111 tia. Độ sâu đặc trưng của khu đo là 75m.

• Tốc độ âm của nước ở phía bề mặt được xác định thông qua máy đo tốc độ âm bề mặt lắp đặt gần đầu biến âm của máy đo sâu hồi âm đa tia.

• Mặt cắt tốc độ âm được đo bởi máy SVP Plus ngay trước khi chạy các đường kiểm nghiệm.

• Vị trí đo được xác định bằng máy định vị Starfix HP, độ chính xác 10cm.

• Hướng tàu được xác định bằng qua la bàn (Gyro) Meridian SG BROWN.

• Các ảnh hưởng của sóng như dập dềnh, lắc nghiêng ngang, nghiêng dọc được xác định bằng máy cải chính sóng Seatex MRU.



3.4. Xác định các số hiệu chỉnh

Sau khi thực hiện việc đo đạc kiểm nghiệm theo các đường chạy thiết kế trên đây các số hiệu chỉnh được tính toán bằng các mô-đun tính toán các số hiệu chỉnh trong phần mềm xử lý số liệu Stafix Surface.

Kết quả kiểm nghiệm thu được như sau:

Độ trễ định vị (Latency)

0s

Độ nghiêng dọc (Pitch)

-0.75o

Độ nghiêng ngang (Roll)

-0.23o

Độ lệch hướng (Yaw)

-0.40o

Hình ảnh màn hình xử lý số liệu dưới đây thể hiện số liệu thu được từ các đường chạy kiểm nghiệm đã được hiệu chỉnh Pitch, Roll, Latency và Yaw. Ở cửa sổ mặt cắt, trục X thể hiện dữ liệu quét dọc tuyến đo, trục Y thể hiện độ sâu.



4.4.1. Xác định độ trễ định vị (latency)

Dữ liệu thu qua việc chạy cùng tuyến đo, có cùng hướng (28o) và tốc độ khác nhau (một đường 5.7 hải lý, một đường 3.5 hải lý).

Chọn 2 đường này để xử lý tính độ trễ định vị. Kết quả nhận được:

Độ trễ định vị (latency) = 0 giây.

Với kết quả này ta nhận thấy bằng mắt thường không có độ xê dịch nào trong mặt cắt dữ liệu thu được từ 2 lần chạy.

Kết luận: Hệ thống định vị Stafix HP hoạt động không có độ trễ trong xử lý và xuất số liệu định vị.

4.4.2. Xác định độ lệch nghiêng ngang (roll)

Sử dụng dữ liệu thu được bằng việc chạy 2 đường kiểm nghiệm với cùng vận tốc 4.5 hải lý ở hai hướng ngược nhau (28o và 208o). Chọn số liệu để tính toán là mặt cắt ngang so với đường chạy, nơi mặt địa hình bằng phẳng nhất.

Khi đặt số cải chính nghiêng ngang bằng 0, trong đồ thị ta thấy ngay dữ liệu thu được từ 2 lần chạy tạo ra độ lệch ngang của 2 mặt cắt rất rõ ràng.



Dữ liệu thu được với số hiệu chỉnh Roll = 0o

Sau khi tính toán, phần mềm cho kết quả Số hiệu chỉnh nghiêng ngang là 0.23o. Nhìn trên đồ thị mặt cắt sau khi áp dụng giá trị hiệu chỉnh Roll = 0.23o ta thấy số liệu đo trùng khớp hợp lý.





Dữ liệu với giá trị hiệu chỉnh Roll = 0.23o

4.4.3. Xác định độ lệch nghiêng dọc (Roll)

Sử dụng dữ liệu thu được từ 2 lần chạy trên một tuyến kiểm nghiệm (L-1) với hướng ngược nhau và cùng tốc độ 4.7 hải lý. Chọn số liệu để tính toán là mặt cắt dọc theo với đường chạy, nơi mặt địa hình dốc nhất.

Khi để số hiệu chỉnh Pitch = 0, ta thấy mặt cắt địa hình từ hai lần chạy vênh nhau rõ rệt.



Dữ liệu thu được với số hiệu chỉnh Pitch = 0o



Dữ liệu thu được với số hiệu chỉnh nghiêng dọc (Pitch) = -0.75o

Sau khi tính toán, phần mềm cho kết quả Số hiệu chỉnh nghiêng dọc là -0.75o. Nhìn trên đồ thị mặt cắt sau khi áp dụng giá trị hiệu chỉnh Pitch = -0.75o ta thấy số liệu đo trùng khớp hợp lý.



4.4.4. Xác định độ lệch nghiêng dọc (roll)

Sử dụng dữ liệu thu được từ 2 lần chạy trên 2 tuyến kiểm nghiệm (L-1, L-2) cách nhau 250m. Với số hiệu chỉnh Yaw = 0o cho số liệu sai lệch nhỏ trong độ phủ gối dữ liệu





Dữ liệu thu được với số hiệu chỉnh Yaw/Heading = 0o

Sau khi tính toán, kết quả Số hiệu chỉnh lệch hướng (Yaw) là -0.40o





Dữ liệu thu được với số hiệu chỉnh Yaw/Heading = -0.40o

-----------





BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


Số: 879/QĐ-TCMT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỔ TAY HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC




tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương